Bài tập trắc nghiệm Từ Vựng Tiếng Trung (HUBT) - Có đáp án

Luyện tập từ vựng tiếng Trung theo chương trình HUBT với bộ bài tập trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình, giúp củng cố vốn từ, nâng cao kỹ năng từ vựng – làm bài nhanh, xem kết quả tức thì để ôn thi hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm từ vựng tiếng trung HUBT bài tập từ vựng tiếng trung ôn thi tiếng trung HUBT ngân hàng câu hỏi tiếng trung test từ vựng HUBT học từ vựng tiếng trung online

Số câu hỏi: 310 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

18,083 lượt xem 1,391 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
下列词可以和“ 普通” 构成反义词的有
A.  
非凡
B.  
特殊
C.  
特别
D.  
个别
Câu 2: 0.25 điểm
熟语是人们常用的定型化了的固定短语, 是一种特殊的词汇单位。
A.  
A. 正
B.  
Câu 3: 0.25 điểm
熟语是词汇宝库中的………成员 。
A.  
重要
B.  
非重要
C.  
主要
D.  
次要
Câu 4: 0.25 điểm
“开关、买卖” 是哪类合成词?
A.  
A. 偏正式
B.  
补充式
C.  
附加式
D.  
联合式
Câu 5: 0.25 điểm
组成词组的各个词有时可以单独使用的。
A.  
A.正
B.  
Câu 6: 0.25 điểm
许许多多的词的感情色彩是渗透在概念义当中。
A.  
B.  
Câu 7: 0.25 điểm
“玫瑰”是语言中最小的有意义的单位,不可拆开。
A.  
A. 正
B.  
Câu 8: 0.25 điểm
下列成语属偏正结构的有
A.  
一衣带水
B.  
高朋满座
C.  
平分秋色
D.  
入木三分
Câu 9: 0.25 điểm

表达的人们对该事物或现象的爱憎、褒贬等感情是词的:

A.  

语体色彩

B.  

口语色彩

C.  

感情色彩

D.  

书面语色彩

Câu 10: 0.25 điểm
下列熟语属谚语的有
A.  
桃三杏四李五年
B.  
诸葛亮皱眉头
C.  
卖布不用尺
D.  
拿着棒槌缝衣服
Câu 11: 0.25 điểm
同义词可以用来解释同义的词语。
A.  
A. 正
B.  
Câu 12: 0.25 điểm
单音节的词不会跟词组混淆,绝不会被认为是词组, 因为词组是:
A.  
A.一个或两个以上的词的组合
B.  
两个或两个以上的词的组合
C.  
一个到三个以上的词的组合
D.  
以上皆是
Câu 13: 0.25 điểm
一般把反义词分为几种?
A.  
A.一种
B.  
两种
C.  
三种
D.  
四种
Câu 14: 0.25 điểm
我们使用————的语素义义项时,它就不能能做句子成分,不可以单用。
A.  
多义词
B.  
单义词
C.  
同义词
D.  
近义词
Câu 15: 0.25 điểm

带词缀“子”、“头”、“啊”、“儿”的词都带有通俗平易的口语色彩。

A.  

B.  

Câu 16: 0.25 điểm
合成词中的语素也可以概括出不同义义项,形成语素义义项。
A.  
A.正
B.  
Câu 17: 0.25 điểm
成语的整体义是词和语素义的比喻用法 。
A.  
B.  
Câu 18: 0.25 điểm
要掌握词义,首先要掌握词的概念义。
A.  
B.  
Câu 19: 0.25 điểm
重叠词、拟声词、轻声词常用于庄重、严肃的场合。
A.  
B.  
Câu 20: 0.25 điểm

反义词相当于意义相反的一组词。

A.  

A. 正

B.  

Câu 21: 0.25 điểm
两个字连缀在一起不能分开来讲的双音节词是:
A.  
A.单纯词
B.  
合成词
C.  
单音节词
D.  
多音节词
Câu 22: 0.25 điểm
下列词可以和“ 骄傲” 构成反义词的有
A.  
谦虚
B.  
小心
C.  
慎重
D.  
谨慎
Câu 23: 0.25 điểm
现代汉语常用的成语一共有多少条的数量可见, 常用的就有
A.  
3000 多条
B.  
4000 条
C.  
C, 3000 条左右
D.  
2000 多条
Câu 24: 0.25 điểm
“ 冰凉” 是哪种合成词的类型?
A.  
A.联合式
B.  
动宾式
C.  
主谓式
D.  
偏正式
Câu 25: 0.25 điểm
下列词可以和“ 狭小” 构成反义词的有
A.  
广大
B.  
广阔
C.  
宽大
D.  
辽阔
Câu 26: 0.25 điểm
词组虽然是反义表述, 但不是反义词。
A.  
B.  
Câu 27: 0.25 điểm
“菩萨、刹那”是从从梵语吸收来的词
A.  
A. 正
B.  
Câu 28: 0.25 điểm
“ 流通、资本”是哲学术语的。
A.  
A. 正
B.  
Câu 29: 0.25 điểm
字和词既有关系,又有区别,它们的关系比较复杂
A.  
A.正
B.  
Câu 30: 0.25 điểm
词的轻重音可以随便改变。
A.  
A.正
B.  
Câu 31: 0.25 điểm
词的意义具有:
A.  
民族姓
B.  
整体性
C.  
独立性
D.  
社会性
Câu 32: 0.25 điểm
什么是构词的单位?
A.  
A.语素
B.  
词语
C.  
D.  
Câu 33: 0.25 điểm

下列成语属兼语结构的有

A.  

恃才傲物

B.  

吹毛求疵

C.  

画地为牢

D.  

架床叠屋

Câu 34: 0.25 điểm
下列成语属主谓结构的有
A.  
迥然不同
B.  
粉墨登场
C.  
名列前茅
D.  
莫衷一是
Câu 35: 0.25 điểm
既没有赞成、喜爱,也没有厌恶贬斥等感情的词是通用词。
A.  
B.  
Câu 36: 0.25 điểm
成语的整体义是词和语素义的………用法 。
A.  
暗喻
B.  
明喻
C.  
比喻
D.  
隐喻
Câu 37: 0.25 điểm
绝大多数单音节语素都能独立成词
A.  
A. 正
B.  
Câu 38: 0.25 điểm
“词”和“词语”是指语言中一个个有声音、有意义的单位。
A.  
A. 正
B.  
Câu 39: 0.25 điểm
大多数成语的意义………词和语素义的简单相加 。
A.  
不是
B.  
并非
C.  
是否
D.  
能否
Câu 40: 0.25 điểm
下列词可以和“ 死板” 构成反义词的有
A.  
灵便
B.  
伶俐
C.  
灵活
D.  
活泼