Bài tập trắc nghiệm Triết học (IUH) - Full đáp án miễn phí

Luyện thi Triết học theo chương trình IUH với bộ bài tập trắc nghiệm đầy đủ đáp án miễn phí và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát các lý thuyết cơ bản của triết học, các trường phái triết học, phương pháp luận và các vấn đề triết học hiện đại – làm bài nhanh, xem kết quả ngay, củng cố kiến thức Triết học hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm triết học IUH bài tập triết học IUH ôn thi triết học miễn phí đề thi triết học có đáp án ngân hàng câu hỏi triết học test triết học online miễn phí

Số câu hỏi: 95 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

83,417 lượt xem 6,415 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Phép biện chứng của triết học Hêghen là:
A.  
Phép biện chứng duy tâm chủ quan.
B.  
Phép biện chứng duy vật hiện đại.
C.  
Phép biện chứng ngây thơ chất phác.
D.  
Phép biện chứng duy tâm khách quan.
Câu 2: 0.2 điểm
Thế nào là phép biện chứng duy vật?
A.  
Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật
B.  
Là phép biện chứng của ý niệm tương đối
C.  
Là phép biện chứng do C.Mac và Ph. Angghen sáng lập
D.  
Cả a và c
Câu 3: 0.2 điểm
Một trong những hạn chế của các nhà kinh tế - chính trị học cổ điển Anh là gì?
A.  
Không nhận thức được sứ mệnh lịch sủa của giai cấp công nhân
B.  
Không phân biệt được một cách chính xác những biểu hiện của giá trị trong phương thức sản xuất TBCN
C.  
Không luận chứng được một cách khoa học bản chất của CNTB và quy luật phát triển của CNTB
D.  
Tất cả các đáp án của câu này đều sai
Câu 4: 0.2 điểm
Thế giới quan bao gồm những hình thức cơ bản nào?
A.  
Thế giới quan tôn giáo
B.  
Thế giới quan thần thoại
C.  
Thế giới quan triết học
D.  
Tất cả đáp án của câu này đều đúng
Câu 5: 0.2 điểm
Chức năng cơ bản của triết học Mác- Lênin là gì?
A.  
Chức năng làm cầu nối cho các khoa học.
B.  
Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ.
C.  
Chức năng khoa học của các khoa học.
D.  
Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Câu 6: 0.2 điểm
Những đại diện tiêu biểu của phép biện chứng cổ đại?
A.  
Thuyết âm dương ngũ hành
B.  
Đạo Phật
C.  
Hêraclit
D.  
Cả a b c
Câu 7: 0.2 điểm
Sự khẳng định: mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” của cá nhân là quan điểm của trường phái triết học nào?
A.  
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B.  
Chủ nghĩa duy lý trí
C.  
Chủ nghĩa duy vật duy cảm.
D.  
Cả ba đáp án trên
Câu 8: 0.2 điểm
Triết học đóng vai trò là:
A.  
Toàn bộ thế giới quan
B.  
Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
C.  
Hạt nhân lý luận của thế giới quan
Câu 9: 0.2 điểm
Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển?
A.  
C.Mác
B.  
C. Mác và Ph. Ăngghen
C.  
C. Mác và V.I.Lênin
D.  
C. Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
Câu 10: 0.2 điểm
Phong trào đấu tranh nào sau đây là một trong những điều kiện ra đời của triết học Mác?
A.  
Phong trào Hiến chương Anh
B.  
Công xã Pari
C.  
Cách mạng tháng Mười Nga
D.  
Tất cả các đáp án của câu này đều sai
Câu 11: 0.2 điểm
Hệ thống triết học nào quan niệm triết học là “chiêm ngưỡng”, hàm ý là tri thức dựa trên lý trí, là con đường suy nghĩ để dẫn dắt con người đến với lẽ phải.
A.  
Triết học Trung Quốc Cổ đại
B.  
Triết học Ấn Độ cổ đại
C.  
Triết học Hy Lạp cổ đại
D.  
Triết học cổ điển Đức
Câu 12: 0.2 điểm
Thế nào là biện chứng khách quan?
A.  
Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ biến đổi, phát triển khách quan vốn có của các sự vật hiện tượng
B.  
Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ vốn có của ý niệm
C.  
Là khái niệm dùng để chỉ ra sự biến đổi không ngừng trong thế giới
D.  
Cả a và c
Câu 13: 0.2 điểm
Có mấy hình thức cơ bản của phép biện chứng?
A.  
2
B.  
3
C.  
c4
D.  
d5
Câu 14: 0.2 điểm
Những đặc điểm của phép biện chứng cổ đại?
A.  
Là hình thức sơ khai nhất của phép biện chứng
B.  
Các nguyên lý quy luật của phép biện chứng cổ đại thường được thể hiện dưới hình thức manh nha trên cơ sở những quan sát, cảm nhận thông thường mà chưa được khái quát thành một hệ thống lý luận chặt chẽ
C.  
Phép biện chứng cổ đại đã phác họa được bức tranh thống nhất của thế giới trong mối liên hệ phổ biến trong sự vận động và phát triển không ngừng
D.  
Cả A, B, C
Câu 15: 0.2 điểm
Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được ……… nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”.
A.  
Phép biện chứng duy tâm.
B.  
Phép biện chứng cổ đại.
C.  
Chủ nghĩa duy tâm.
D.  
Chủ nghĩa duy vật.
Câu 16: 0.2 điểm
Hệ thống triết học nào quan niệm triết học là “yêu mến sự thông thái”?
A.  
Triết học Trung Quốc Cổ đại
B.  
Triết học Ấn Độ cổ đại
C.  
Triết học Hy Lạp cổ đại
D.  
Triết học cổ điển Đức
Câu 17: 0.2 điểm
Thế nào là biện chứng chủ quan?
A.  
Là biện chứng của ý thức
B.  
Là biện chứng khách quan được phản ánh vào ý thức
C.  
Là bản chất của biện chứng khách quan
D.  
Cả a và b
Câu 18: 0.2 điểm
Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra biện chứng của sự vật?
A.  
Phép biện chứng thời kỳ cổ đại.
B.  
Phép biện chứng của các nhà tư tưởng xã hội dân chủ Nga.
C.  
Phép biện chứng duy vật.
D.  
Phép biện chứng duy tâm khách quan
Câu 19: 0.2 điểm
Biện chứng khách quan là gì?
A.  
Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
B.  
Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con người.
C.  
Là biện chứng của các tồn tại vật chất
D.  
Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
Câu 20: 0.2 điểm
Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
A.  
Những quy luật của thế giới nói chung
B.  
Những quy luật của tự nhiên
C.  
Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 21: 0.2 điểm
Trong xã hội có giai cấp, triết học:
A.  
Có tính giai cấp.
B.  
Không có tính giai cấp.
C.  
Chỉ triết học phương Tây mới có tính giai cấp.
D.  
Tùy từng học thuyết cụ thể.
Câu 22: 0.2 điểm
Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật chất đã:
A.  
Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng
B.  
Đồng nhất vật chất với một hoặc một số chất cụ thể của vật chất
C.  
Đồng nhất vật chất với vật thể
Câu 23: 0.2 điểm
Tại sao C.Mác nói phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen là phép biện chứng lộn đầu xuống đất?
A.  
Thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
B.  
Thừa nhận tinh thần là sản phẩm của thế giới vật chất.
C.  
Thừa nhận sự tồn tại độc lập của tinh thần.
D.  
Thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của tinh thần, của ý niệm.
Câu 24: 0.2 điểm
Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lạp là:
A.  
Tính chất duy tâm
B.  
Tính chất duy vật, chưa triệt để.
C.  
Tính chất tự phát, mộc mạc, ngây thơ
D.  
Tính chất khoa học.
Câu 25: 0.2 điểm
Phép biện chứng xem xét các sự vật hiện tượng trong thế giới có quan hệ với nhau như thế nào?
A.  
Có mối liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau. Do đó chúng vận động, biến đổi và phát triển không ngừng do những nguyên nhân tự thân tuân theo những quy luật tất yếu khách quan.
B.  
Tồn tại cô lập, tĩnh tại không vận động và phát triển, hoặc nếu có vận động thì chỉ là sự dịch chuyển vị trí trong không gian và thời gian do những nguyên nhân bên ngoài.
C.  
Kết quả sự sáng tạo của một thế lực siêu tự nhiên thần bí. Do đó mọi sự tồn tại và biến đổi của chúng là do những tác động từ những nguyên nhân thần bí trên.
D.  
Là những gì bí ẩn, ngẫu nhiên, hỗn độn, không tuân theo một quy luật nào, và con người không thể nào biệt được mọi sự tồn tại và vận động của chúng.
Câu 26: 0.2 điểm
Triết học Mác – Lênin có đối tượng nghiên cứu về?
A.  
Quy luật tự nhiên
B.  
Quy luật xã hội
C.  
Quy luật về tư duy
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 27: 0.2 điểm
Thế nào là phép biện chứng duy tâm?
A.  
Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy tâm
B.  
Là phép biện chứng của vật chất
C.  
Là phép biện chứng giải thích về nguồn gốc của sự vận động, biến đổi và ý niệm
D.  
Cả a và c đúng.
Câu 28: 0.2 điểm
Đâu là biện chứng với tính cách là khoa học trong số các quan niệm, các hệ thống lý luận dưới đây?
A.  
Những quan niệm biện chứng ở thời kỳ cổ đại.
B.  
Những quan niệm biện chứng của các nhà duy vật thế kỷ XVII-XVIII.
C.  
Những quan niệm biện chứng của các nhà khoa học tư nhiên thế kỷ XVII-XVIII.
D.  
Phép biện chứng duy vật.
Câu 29: 0.2 điểm
Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng cho các câu hỏi chung của con người nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của nhân loại. Kết luận trên ứng với triết học thời kỳ nào ?
A.  
Triết học cổ đại.
B.  
Triết học Phục Hưng.
C.  
Triết học Trung cổ Tây Âu.
D.  
Triết học Mác – Lênin.
Câu 30: 0.2 điểm
Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm?
A.  
Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới.
B.  
Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai cấp đối kháng
C.  
Cả a và b
Câu 31: 0.2 điểm
Một trong những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng Anh và Pháp là:
A.  
Không thấy được tính lịch sử của giá trị
B.  
Không phân tích được một cách chính xác những biểu hiện của giá trị trong phương thức sản xuất TBCN
C.  
Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của CNTB và quy luật phát triển của CNTB.
D.  
Tất cả các đáp án của câu này đều sai
Câu 32: 0.2 điểm
Trong phương thức sản xuất TBCN, mâu thuẫn về phương diện chính trị - xã hội là mâu thuẫn cơ bản giữa giai cấp:
A.  
Vô sản và tư sản
B.  
Nông dân và địa chủ
C.  
Chủ nô và nô lệ
D.  
Đế quốc và thuộc địa
Câu 33: 0.2 điểm
Trong phương thức sản xuất TBCN, mâu thuẫn trong lĩnh vực kinh tế là mâu thuẫn giữa:
A.  
Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa với quan hệ sản xuất mang tính xã hội tư bản chủ nghĩa
B.  
Lực lượng sản xuất mang tính cá nhân với quan hệ sản xuất mang tính xã hội tư bản chủ nghĩa
C.  
Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa với quan hệ sản xuất mang tính tư nhân tư bản chủ nghĩa
D.  
Lực lượng sản xuất mang tính cá nhân với quan hệ sản xuất mang tính tư nhân tư bản chủ nghĩa
Câu 34: 0.2 điểm
Phép biến chứng duy vật là gì?
A.  
Phép biện chứng là khoa học về mối liên hệ phổ biến.
B.  
Phép biện chứng, tức là học thuyết về sự phát triển, dưới hình thức hoàn bị nhất, sâu sắc nhất và không phiến diện, học thuyết về tính tương đối của nhận thức của con người, nhận thức này phản ánh vật chất luôn luôn phát triển không ngừng.
C.  
Phép biện chứng là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy.
Câu 35: 0.2 điểm
Phát minh nào không phải là một trong những tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của triết học Mác?
A.  
Học thuyết tế bào
B.  
Học thuyết tiến hóa
C.  
Thuyết tương đối
D.  
Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Câu 36: 0.2 điểm
Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
A.  
Các quan điểm xã hội – chính trị.
B.  
Các quan điểm triết học.
C.  
Các quan điểm mỹ học.
D.  
Cả a, b, c.
Câu 37: 0.2 điểm
Hình thức phát triển cao nhất, hoàn bị nhất trong lịch sử phát triển của Chủ nghĩa duy vật là:
A.  
Chủ nghĩa duy vật cổ đại.
B.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
C.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D.  
Chủ nghĩa duy kinh tế
Câu 38: 0.2 điểm
Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và Ăng ghen thực hiện là nội dung nào sau đây?
A.  
Xây dựng chủ nghĩa duy vật lịch sử
B.  
Thống nhất phép biện chứng và thế giơi quan duy vật trong một hệ thống triết học
C.  
Xác định đối tượng triết học
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 39: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật biện chứng: Mọi sự vật, hiện tượng của thế giới đều:
A.  
Tồn tại trong sự tách rời tuyệt đối.
B.  
Tồn tại trong mối liên hệ phổ biến.
C.  
Không ngừng biến đổi, phát triển.
D.  
Cả b và c
Câu 40: 0.2 điểm
Điền thuật ngữ chính xác vào chỗ trống: “Triết học Mác xác định đối tượng nghiên cứu của mình là tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy, giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật triệt để và nghiên cứu những ………..của tự nhiên, xã hội và tư duy
A.  
Quy luật chung nhất
B.  
Quy luật đặc thù
C.  
Quy luật
D.  
Quy luật khoa học
Câu 41: 0.2 điểm
Hãy xác định mệnh đề đúng ?
A.  
Triết học Mac- Lênin là một học thuyết hoàn chỉnh
B.  
Triết học Mác- Lênin là một học thuyết chưa hoàn chỉnh, cần phải bổ sung và phát triển
C.  
Triết học Mác- Lênin là “khoa học của mọi khoa học”
D.  
Triết học Mác- Lênin là một học thuyết khép kín
Câu 42: 0.2 điểm
Triết học tự nhiên đã được những thành tựu rực rỡ trong nền triết học nào?
A.  
Triết học Trung Quốc Cổ đại
B.  
Triết học Ấn Độ cổ đại
C.  
Triết học Hy Lạp cổ đại
D.  
Triết học cổ điển Đức
Câu 43: 0.2 điểm
Quan điểm của CNDV về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học?
A.  
Cuộc sống con người sẽ đi về đâu?
B.  
Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
C.  
Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới.
D.  
Cả ba đáp án trên.
Câu 44: 0.2 điểm
Những cống hiến của V.I.Lênin đối với triết học Mác - Ăngghen?
A.  
Phê phán, khắc phục và chống lại những quan điểm sai lầm xuất hiện trong thời đại đế quốc chủ nghĩa như: chủ nghĩa xét lại chủ nghĩa Mác; chủ nghĩa duy tâm vật lý học, bệnh ấu trĩ tả khuynh trong triết học, chủ nghĩa giáo điều…
B.  
Hiện thực hóa lý luận chủ nghĩa Mác bằng sự thắng lợi của Cách mạng tháng 10 Nga.
C.  
Bổ sung và hoàn chỉnh về mặt lý luận và thực tiễn những vấn đề như lý luận về cách mạng vô sản trong thời đại đế quốc chủ nghĩa, lý luận về nhà nước chuyên chính vô sản, chính sách kinh tế mới…
D.  
Cả ba đáp án trên.
Câu 45: 0.2 điểm
Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau, đây là quan điểm:
A.  
Duy vật
B.  
Duy tâm
C.  
Nhị nguyên
Câu 46: 0.2 điểm
Vấn đề cơ bản của triết học là:
A.  
Quan hệ giữa tư duy với tồn tại và khả năng nhận thức của con người
B.  
Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
C.  
Quan hệ giữa vật chất với ý thức; tinh thần với tự nhiên; tư duy với tồn tại và con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
Câu 47: 0.2 điểm
Điền thuật ngữ chính xác vào chỗ trống: “Triết học là hệ thống quan điểm ………về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy”
A.  
Lý luận chung nhất
B.  
Lý luận
C.  
Thực tiễn
D.  
Kinh nghiệm
Câu 48: 0.2 điểm
Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học là gì?
A.  
Vấn đề mối quan hệ giữa Trời và Đất
B.  
Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C.  
Vấn đề hiện sinh của con người.
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 49: 0.2 điểm
Phép biện chứng cổ đại là:
A.  
Biện chứng duy tâm.
B.  
Biện chứng ngây thơ, chất phác.
C.  
Biện chứng duy vật khoa học.
D.  
Biện chứng chủ quan.
Câu 50: 0.2 điểm
Triết học có chức năng:
A.  
Thế giới khách quan.
B.  
Phương pháp luận.
C.  
Thế giới quan và phương pháp luận.