Trắc nghiệm Triết học Mac-Lenin (KMA ACTVN) - Có đáp án

Luyện thi Triết học Mác-Lênin theo chương trình KMA ACTVN với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình Mác-Lênin, giúp nắm vững lý luận, làm bài nhanh, xem kết quả tức thì để ôn thi hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm triết học mác lênin triết học mác lênin KMA ACTVN đề thi triết học mác lênin ôn thi triết học ngân hàng câu hỏi triết học test triết học online đáp án triết học

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 40 phút

62,727 lượt xem 4,824 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm
Khái niệm là hình thức nhận thức của giai đoạn nào?
A.  
Nhận thức cảm tính.
B.  
Nhận thức lý tính.
C.  
Nhận thức kinh nghiệm.
Câu 2: 0.4 điểm
Theo C.Mác và Ph.Ăngghen thì quá trình thay thế các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất phụ thuộc vào:
A.  
Trình độ của công cụ sản xuất.
B.  
Trình độ kỹ thuật sản xuất.
C.  
Trình độ phân công lao động xã hội.
D.  
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu 3: 0.4 điểm
Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?
A.  
Cảm giác, tri giác và biểu tượng.
B.  
Khái niệm, phán đoán, suy luận.
C.  
Tri giác, biểu tượng, khái niệm.
Câu 4: 0.4 điểm
Bản chất chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa là:
A.  
Đa hình thức sở hữu.
B.  
Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
C.  
Sở hữu hỗn hợp.
D.  

Cả A và C

Câu 5: 0.4 điểm
Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển. Sự biến đổi đó bao giờ cũng bắt đầu từ:
A.  
Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất.
B.  
Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất.
C.  
Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D.  
Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Câu 6: 0.4 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.  
Chân lý có tính khách quan.
B.  
Chân lý có tính tương đối.
C.  
Chân lý có tính trừu tượng.
D.  
Chân lý có tính cụ thể.
Câu 7: 0.4 điểm
Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là:
A.  
Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất.
B.  
Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới.
C.  
Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
D.  
Nhằm phát triển quan hệ sản xuất.
Câu 8: 0.4 điểm
Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được khái niệm về chân lý: "Chân lý là những ... (1) ... phù hợp với hiện thực khách quan và được ...(2) ... kiểm nghiệm".
A.  
1- cảm giác của con người; 2- ý niệm tuyệt đối
B.  
1- Tri thức; 2- thực tiễn
C.  
1- ý kiến; 2- nhiều người
Câu 9: 0.4 điểm
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan"?
A.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
B.  
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C.  
Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 10: 0.4 điểm
Trong hoạt động thực tiễn, không coi trọng lý luận thì sẽ thế nào?
A.  
Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh viện giáo điều.
B.  
Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp hòi.
C.  
Sẽ rơi vào ảo tưởng.
D.  
Sẽ rơi vào chủ quan
Câu 11: 0.4 điểm
Luận điểm sau đây là của ai và thuộc trường phái triết học nào: "Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan"?
A.  
Phoi-ơ-bắc; chủ nghĩa duy vật siêu hình.
B.  
Lênin; chủ nghĩa duy vật biện chứng.
C.  
Hêghen; chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 12: 0.4 điểm
Tính chất của lực lượng sản xuất là:
A.  
Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân.
B.  
Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hoá.
C.  
Tính chất xã hội hoá và tính chất hiện đại.
D.  
Tính chất xã hội và tính chất hiện đại.
Câu 13: 0.4 điểm
Tư liệu sản xuất bao gồm:
A.  
Con người và công cụ lao động.
B.  
Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động.
C.  
Đối tượng lao động và tư liệu lao động.
D.  
Công cụ lao động và tư liệu lao động.
Câu 14: 0.4 điểm
Thực chất của quá trình sản xuất vật chất?
A.  
Là quá trình con người thực hiện sự cải biến giới tự nhiên.
B.  
Là quá trình con người nhận thức thế giới và bản thân mình.
C.  
Là quá trình con người thực hiện sáng tạo trong tư duy.
D.  
Là quá trình con người thực hiện lợi ích của mình.
Câu 15: 0.4 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.  
Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn.
B.  
Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất với cái không bản chất.
C.  
Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật.
D.  
Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật.
Câu 16: 0.4 điểm
Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định:
A.  
Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất.
B.  
Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất.
C.  
Quan hệ phân phối sản phẩm.
D.  
Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
Câu 17: 0.4 điểm
Quan hệ sản xuất là:
A.  
Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con người.
B.  
Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất.
C.  
Quan hệ giữa người với người trong đời sống xã hội.
Câu 18: 0.4 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.  
Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng.
B.  
Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông.
C.  
Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn.
Câu 19: 0.4 điểm
Sản xuất vật chất là gì?
A.  
Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần.
B.  
Sản xuất của cải vật chất.
C.  
Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần.
D.  
Sản xuất ra đời sống xã hội.
Câu 20: 0.4 điểm
Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
A.  
Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
B.  
Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
C.  
Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
D.  
Quy luật đấu tranh giai cấp.
Câu 21: 0.4 điểm
Quan niệm nào về sản xuất vật chất sau đây là đúng:
A.  
Sản xuất vật chất là quá trình con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi tự nhiên.
B.  
Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra của cải vật chất.
C.  
Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội.
D.  
Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra tư liệu sản xuất.
Câu 22: 0.4 điểm
Xã hội có những loại hình sản xuất cơ bản nào?
A.  
Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và văn hóa.
B.  
Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần.
C.  
Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật.
D.  
Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và con người.
Câu 23: 0.4 điểm
Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất:
A.  
Người lao động.
B.  
Công cụ lao động.
C.  
Phương tiện lao động.
D.  
Tư liệu lao động.
Câu 24: 0.4 điểm
Điểm xuất phát để nghiên cứu xã hội và lịch sử của C.Mác, Ph.Ăngghen là:
A.  
Con người hiện thực
B.  
Sản xuất vật chất
C.  
Các quan hệ xã hội
D.  
Đời sống xã hội
Câu 25: 0.4 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.  
Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật.
B.  
Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ chung, bản chất của sự vật.
C.  
Nhận thức lý tính phản ánh sự vật sâu sắc, đầy đủ và chính xác hơn nhận thức cảm tính.
D.  
Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không mắc sai lầm.