Trắc Nghiệm Vận Hành Hệ Thống Điện (HTĐ) EPU D12DCN

Kiểm tra và ôn tập kiến thức về vận hành hệ thống điện (HTĐ) với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên chuyên ngành Điện - Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về nguyên lý vận hành hệ thống điện, điều khiển và bảo trì mạng lưới điện, cùng các quy trình đảm bảo an toàn, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: trắc nghiệm vận hành hệ thống điệnHTĐD12DCNĐại học Điện LựcEPUkiểm tra hệ thống điệnbài thi hệ thống điệnôn tập vận hành điệnkỹ thuật điệntrắc nghiệm có đáp ánkiến thức hệ thống điệnkiểm tra kỹ thuật điện

Số câu hỏi: 170 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 30 phút

143,634 lượt xem 11,073 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm
Về biện pháp an toàn đối với đường dây trên không vận hành ở chế độ đóng điện không tải từ 01 (một) nguồn hoặc ở chế độ dự phòng, theo Quy định quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia:
A.  
Không được mở dao cách ly phía đường dây của các máy cắt đang ở trạng thái mở
B.  
Phải đóng tiếp địa phía đường dây của các máy cắt đang ở trạng thái mở
C.  
Phải mở dao cách ly phía đường dây của các máy cắt đang ở trạng thái mở
D.  
Đóng dao cách ly phía đường dây của các máy cắt đang ở trạng thái mở từ xa
Câu 2: 0.4 điểm
Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì KT3T5 biểu thị cho:
A.  
Kháng trung tính cuộn dây 35kV máy biến áp số 5
B.  
Kháng trung tính cuộn dây 500kV máy biến áp số 3
C.  
Kháng bù số 5 cho máy biến áp số 3
D.  
Kháng bù số 3 cho máy biến áp số 5
Câu 3: 0.4 điểm
C21 biều thị cho
A.  
Thanh cái số 1 cấp điện áp danh định 22kV
B.  
Bộ tụ số 21
C.  
thanh cái số 1 cấp điện áp danh định 220kV
D.  
thanh cái số 2 cấp điện áp danh định 110kV
Câu 4: 0.4 điểm
đối tượng nào là nhân viên vân hành cấp dưới của điều độ viên miền
A.  
điều độ viên phân phối tỉnh trong miền
B.  
trưởng ca nhà máy điện thuộc quyền điều khiển
C.  
trưởng kíp trạm điên thuộc quyền điều khiển
D.  
trưởng ca nhà máy điện thuộc quyền điều khiển, trưởng kíp trạm điện thuộc quyền điều khiển, điều độ viên phân phối tỉnh trong miền
Câu 5: 0.4 điểm
Khi thực hiện điều chỉnh công suất phản kháng QF phát ra của MPĐ:
A.  
Điều chỉnh cơ năng Mũ của tuabin
B.  
Điều chỉnh dòng điện kích từ Ikt
C.  
Năng lượng Sơ cấp
D.  
Phương án và 2)
Câu 6: 0.4 điểm
Khi vận hành MFĐ, nhiệt độ của roto MFĐ phụ thuộc chủ yếu vào trị số
A.  
dòng điện phát ra IF của MFĐ
B.  
dòng điên kích từ IKT của MFĐ
C.  
cả dòng điện phát ra IF và dòng điên kích từ IKT
D.  
công suất tác dụng phát ra PF của MFĐ
Câu 7: 0.4 điểm
Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì SS3 biểu thị cho:
A.  
Tổ máy số 3 nhiệt điện tuabin hơi
B.  
Tổ máy số 3 nhiệt điện mặt trời
C.  
Tổ máy nhiệt điện đuôi hơi số 3
D.  
Cả 3 phương án 1), 2), và 3)
Câu 8: 0.4 điểm
Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐOG -MBA số 3 loại 3 cuộn dây 500/110/35kV được đánh số:
A.  
T513
B.  
T3
C.  
T53
D.  
T35
Câu 9: 0.4 điểm
Theo Quy định hệ thống điện phân phối, cấp điện áp trung áp là
A.  
Cấp điện áp danh định trên 01kV đến 35kV
B.  
Cấp điện áp danh định từ 01kV đến 35kV
C.  
Cấp điện áp danh định trên 35kV đến 220kV
D.  
Cấp điện áp danh định trên 220kV
Câu 10: 0.4 điểm
nhân viên vận hành A0 không thể ra lệnh điều độ nào dưới đây
A.  
cắt máy cắt 375
B.  
cắt máy cắt 572
C.  
cắt máy cắt 875
D.  
cắt máy cắt 375 và 875
Câu 11: 0.4 điểm
sắp xếp bước ngừng MFĐ tua bin thủy lực theo trình tự: 1-tiến hành giảm tải theo yêu cầu của HTĐ sao cho PF = 0 và QF = 0; 2-nhận lệnh điều độ từ A0; 3) Cắt kích từ.4) Cắt máy cắt đầu cực để tách MPĐ ra khỏi HTĐ. | 5) Đưa mạch diệt từ vào làm việc. 6) Báo cáo chỉ huy điều độ đã ngừng MPĐ thành công (và sẵn sàng khởi động hòa lưới trở lại). 7) Điều chỉnh van điều khiển giảm dần tốc độ tuabin về không, rồi đóng hoàn toàn van điều khiển. Trình tự đúng là: nhận lệnhtiến hànhcắt máy cắtcắt kích từđưa mạch diệtđiều chỉnh vanbáo cáo
A.  
2-1-4-3-5-7-6
B.  
2-4-1-7-3-5-6
C.  
2-1-3-5-4-7-6
D.  
2-1-4-7-3-5-6
Câu 12: 0.4 điểm
tuabin khí thường sử dụng roto có
A.  
Nhiều đôi cực
B.  
3 đôi cực
C.  
2 đôi cực
D.  
1 đôi cực
Câu 13: 0.4 điểm
Các cấp điện áp phân phối trong HTĐ
A.  
110kV, 35 kV, 22 kV, 15 kV, 10 kV, 6 kV và 0.4kV
B.  
35 kV, 22 kV, 15 kV, 10 kV, 6 kV và 0.4kV
C.  
110kV, 35 kV, 22 kV
D.  
500kV, 220kV, 110kV
Câu 14: 0.4 điểm
chế độ nối đất trung tính trong hệ thống điện phân phối cấp điện áp 35kV là
A.  
Nối đât trực tiếp
B.  
nối đất trực tiếp 3 pha 3 dây hoặc nối đất lặp lại 3 pha 4 dây
C.  
trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng
D.  
trung tính cách ly
Câu 15: 0.4 điểm
quá tải của 1 MFĐ trong chế độ sự cố là
A.  
MFĐ đó đang bị sự cố
B.  
có sự cố xảy ra trong HTĐ
C.  
MFĐ đó bị sự cố trong khi MBA nối bộ với nó đang vận hành bình thường
D.  
Khi đóng thêm tải vào trong HTĐ
Câu 16: 0.4 điểm
172 biểu thị cho
A.  
đường dây số 2 cấp điện áp 110kV
B.  
đường dây số 2 cấp điện áp 66kV
C.  
đường dây số 1 cấp điện áp 220kV
D.  
đường dây số 2 cấp điện áp 15kV
Câu 17: 0.4 điểm
cấp điện áp danh định 0,4 kV là
A.  
Cấp điện áp siêu cao áp
B.  
Cấp điện áp cao áp
C.  
3 phương án đều sai
D.  
cấp điện áp trung áp
Câu 18: 0.4 điểm
trong điều kiện vận hành bình thường tần số HTĐ cho phép dao động trong phạm vi
A.  
từ 49,8 Hz đến 50,2 Hz
B.  
từ 49,5 Hz đến 50,5 Hz
C.  
từ 49,0 Hz đến 50,0 Hz
D.  
từ 48,8 Hz đến 50,2 Hz
Câu 19: 0.4 điểm
Câu nào dúng
A.  
TBA có máy biến áp lực
B.  
TBA chỉ có thiết bị chuyển mạch
C.  
TBA chỉ có thiết bị chuyển mạch và máy biến áp lực
D.  
3 phương án đều sai
Câu 20: 0.4 điểm
Phương thức làm mát cho MPĐ xoay chiều đồng bộ có chi phí đầu tư thấp và vận hành đơn giản nhất là:
A.  
Phương pháp làm mát bằng khí H2 tuần hoàn cưỡng bức
B.  
Phương pháp làm mát bằng khí H2 kết hợp với bằng H20 tuần hoàn cưỡng bức
C.  
Phương pháp làm mát bằng khí không khí sạch tuần hoàn cưỡng bức
D.  
Phương pháp làm mát bằng không khí tuần hoàn tự nhiên
Câu 21: 0.4 điểm
Phương pháp làm mát MFĐ có hiệu quả cao nhất là
A.  
Phương pháp làm mát bằng không khí tuân hoàn đối lưu tự nhiên
B.  
phương pháp làm mát bằng không khí sạch tuân hoàn kín
C.  
Phương pháp làm mát bằng khí hydrogen tuần hoàn kín
D.  
phương pháp làm mát bằng khí hydrogen kết hợp với nước tuần hoàn kín
Câu 22: 0.4 điểm
điều nào không đúng quy định xử lý của trưởng ca nhà máy điện hoặc trưởng kíp trạm điện trong trường hợp khẩn cấp không thể trì hoãn
A.  
tiến hành thao tác thiết bị theo các quy trình liên quan và phải chịu trạch nhiệm về thao tác xử lý sự cố của mình
B.  
sau khi xử lý xong phải báo cáo ngay cho nhân viên vận hành cấp trên có quyền điều khiển các thiết bị bị sự cố
C.  
tiến hành thao tác thiết bị theo các quy trình liên quan và phải chịu trach nhiêm về thao tác xử lý sự cố của mình, sau khi xử lý xong phải báo cáo ngay cho nhân viên vận hành cấp trên có quyền điều khiển các thiết bị bị sự cố
D.  
báo cáo ngay cho đơn vị quản lý vân hành các thiết bị bị sự cố
Câu 23: 0.4 điểm
Theo Quy định quy trình thao tác HTĐQG, điều nào không đúng quy định khi đưa thanh cái dự phòng vào vận hành:
A.  
Kiểm tra thanh cái dự phòng không còn tiếp địa cố định và di động
B.  
Dùng máy cắt có rơ le bảo vệ để đóng điện thử thanh cái dự phòng
C.  
Trong trường hợp không có máy cắt cỏ rơle bảo vệ để đóng điện thanh cái dự phòng có thể dùng ôm-kế kiểm tra cách điện thanh cái dự phòng sau đó dùng dao cách ly đóng điện thanh cái
D.  
Kiểm tra thanh cái dự phòng không còn tiếp địa cố định và di động; Dùng máy cắt có rơ le bảo vệ để đóng điện thử thanh cái dự phòng
Câu 24: 0.4 điểm
Khi thực hiện điều chỉnh công suất tác dụng PF phát ra của MPĐ:
A.  
Điều chỉnh cơ năng Mũ của tuabin
B.  
Năng lượng sơ cấp
C.  
Điều chỉnh dòng điện kích từ Ikt
D.  
Cả 2 Phương án và 2)
Câu 25: 0.4 điểm
Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì KT5T3 biểu thị cho:
A.  
Kháng trung tính cuộn dây 35kV máy biến áp số 5
B.  
Kháng trung tính cuộn dây 500kV máy biến áp số 3
C.  
Kháng bù số 5 cho máy biến áp số 3
D.  
Kháng bù số 3 cho máy biến áp số 5