Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ ba có đáp án (Thông hiểu)

Chương 3: Tam giác đồng dạng
Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba - Luyện tập 1 (trang 79-80) - Luyện tập 2 (trang 80)
Lớp 8;Toán

Số câu hỏi: 18 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

190,126 lượt xem 14,620 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Tính giá trị của x trong hình dưới đây:

Hình ảnh

A.  
x = 3
B.  
x = 27 7
C.  
x = 4
D.  
x = 27 5
Câu 2: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB = 5, AC = 12. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho B M   =   5 13 B C . Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại N. Độ dài MN là:

A.  
12 13
B.  
45 13
C.  
40 13
D.  
12
Câu 3: 1 điểm

Cho hình thang ABCD (AB // CD) có góc A D B ^ = B C D ^ , AB = 2cm, BD = 5 cmm, ta có:

A.  
C D   =   2 5   c m
B.  
C D   = 5   -   2   c m
C.  
C D   = 5 2   c m
D.  
CA = 2,5cm
Câu 4: 1 điểm

Cho hình thang vuông ABCD ( A ^ = D ^ = 90 ° ) có BC BD, AB = 4cm, CD = 9cm. Độ dài BD là:

A.  
8cm
B.  
12cm
C.  
9cm
D.  
6cm
Câu 5: 1 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M, trên đoạn thẳng BM lấy điểm K sao cho góc B C K ^ = A B M ^ .

1. Tam giác MBC đồng dạng với tam giác

A.  
MCK
B.  
MKC
C.  
KMC
D.  
CMK
Câu 6: 1 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M, trên đoạn thẳng BM lấy điểm K sao cho góc B C K ^ = A B M ^ .

2. Tính MB.MK bằng

A.  
2 M C 2
B.  
C A 2
C.  
M C 2
D.  
B C 2
Câu 7: 1 điểm

Cho ΔABC có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Gọi M là giao của AH với BC.

1. Chọn câu đúng.

A.  
ΔHBE ~ ΔHCD
B.  
ΔABD ~ ΔACE
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều sai
Câu 8: 1 điểm

Cho ΔABC có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Gọi M là giao của AH với BC.

2. Chọn khẳng địnhsai.

A.  
H D E ^ = H C B ^
B.  
A M B ^ = 90 °
C.  
H D E ^ = H A E ^
D.  
H D E ^ = H A D ^
Câu 9: 1 điểm

Cho ΔABC có đường cao AD, CE và trực tâm H.

1. Chọn câu trả lời đúng nhất.

A.  
ΔADB ~ ΔCDH
B.  
ΔABD ~ ΔCBE
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều sai
Câu 10: 1 điểm

Cho ΔABC có đường cao AD, CE và trực tâm H.

2. Chọn khẳng địnhsai.

A.  
H E H D = H A H C
B.  
ΔHAC ~ ΔHED
C.  
H E D ^ = H C A ^
D.  
B D D H = A B C H
Câu 11: 1 điểm

Tam giác ABC có A ^ = 2 B ^ , AB = 11cm, AC = 25cm. Tính độ dài cạnh BC.

A.  
30cm
B.  
20cm
C.  
25cm
D.  
15cm
Câu 12: 1 điểm

Tam giác ABC có A ^ = 2 B ^ , AC = 16cm, BC = 20cm. Tính độ dài cạnh AB.

A.  
18cm
B.  
20cm
C.  
15cm
D.  
9cm
Câu 13: 1 điểm

Nếu 2 tam giác ABC và DEF có A ^ = D ^ , C ^ = F ^ thì:

A.  
ΔABC ~ ΔDEF
B.  
ΔCAB ~ ΔDEF
C.  
ΔABC ~ ΔDFE
D.  
ΔCBA ~ ΔDFE
Câu 14: 1 điểm

Cho hai tam giác ABC và FED có A ^ = F ^ , cần thêm điều kiện gì dưới đây để hai tam giác (thứ tự đỉnh như vậy) đồng dạng theo trường hợp góc - góc?

A.  
B ^ = E ^
B.  
C ^ = E ^
C.  
B ^ = F ^
D.  
C ^ = F ^
Câu 15: 1 điểm

Cho hình bên biết AB = 6cm, AC = 9cm, A B D ^ = B C A ^ . Độ dài đoạn AD là:

Hình ảnh

A.  
2cm
B.  
3cm
C.  
4cm
D.  
5cm
Câu 16: 1 điểm

Cho hình bên biết AB = 8cm, AC = 16cm, A B D ^ = B C A ^ . Độ dài đoạn AD là:

Hình ảnh

A.  
4cm
B.  
8cm
C.  
6cm
D.  
5cm
Câu 17: 1 điểm

Nếu 2 tam giác ABC và DEF có A ^ = 70 ° , C ^ = 60 ° , E ^ = 50 ° , F ^ = 70 ° thì chứng minh được:

A.  
ΔABC ~ ΔFED
B.  
ΔACB ~ ΔFED
C.  
ΔABC ~ ΔDEF
D.  
ΔABC ~ ΔDFE
Câu 18: 1 điểm

Cho 2 tam giác ABC và DEF có A ^ = 40 ° , B ^ = 80 ° , E ^ = 40 ° , D ^ = 60 ° . Chọn câu đúng.

A.  
ΔABC ~ ΔDEF
B.  
ΔFED ~ ΔCBA
C.  
ΔACB ~ ΔEFD
D.  
ΔDFE ~ ΔCBA