Trắc nghiệm Toán 8 Ôn tập (Có đáp án): Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Toán lớp 8 về chuyên đề Hình lăng trụ đứng và Hình chóp đều, giúp học sinh hệ thống hóa lại kiến thức hình học không gian. Nội dung bao gồm nhận diện hình, tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ và hình chóp. Tài liệu có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh tự luyện tập và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra, thi học kỳ.

Từ khoá: Toán 8 hình lăng trụ đứng hình chóp đều trắc nghiệm hình học ôn tập Toán lớp 8 diện tích thể tích hình học bài tập hình không gian luyện thi học kỳ câu hỏi trắc nghiệm đáp án chi tiết

Bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi trắc nghiệm ôn luyện Toán 8

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

173,066 lượt xem 13,305 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm

Hình lăng trụ đứng tam giác có

A.  
5 mặt, 6 đỉnh và 9 cạnh
B.  
4 mặt, 6 đỉnh và 6 cạnh
C.  
5 mặt, 9 đỉnh và 6 cạnh
D.  
3 mặt, 6 đỉnh và 6 cạnh
Câu 2: 0.4 điểm

Quan sát các hình vẽ dưới đây và chho biết hình nào là hình chóp lục giác?

Hình ảnh

A.  
Hình 1                       
B.  
B. Hình 2
C.  
C. Hình 3
D.  
Hình 4
Câu 3: 0.4 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’, với mặt đáy ABCD là hình chữ nhật. Khi đó:

A.  
AA’ = CD’       
B.  
B. BC’ = CD’
C.  
C. AC’ = BB’
D.  
AA’ = CC’
Câu 4: 0.4 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Điểm M thuộc đoạn thẳng BD. Khi đó:

A.  
Điểm M thuộc mặt phẳng (ABB’A’)
B.  
Điểm M thuộc mặt phhanwgr (DCC’D’)
C.  
Điểm M thuộc mặt phẳng (A’B’C’D’)
D.  
Điểm M thuộc mặt phẳng (ABCD)
Câu 5: 0.4 điểm

Hình chóp có 8 cạnh thì đáy là hình gì?

A.  
Tứ giác            
B.  
B. Tứ giác
C.  
C. Ngũ giác
D.  
Lục giác
Câu 6: 0.4 điểm

Thể tích của hình lập phương trong hình là

Hình ảnh

A.  

216  c m 3

B.  
B. 96  c m 3
C.  
C. 75 c m 3
D.  
D. 36  c m 3
Câu 7: 0.4 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 8cm, đường cao SO = 10cm. Hỏi thể tích của hình chóp đều là bao nhiêu?

A.  
800 3 c m 3
B.  
640 3 c m 3
C.  
800 c m 3
D.  
640 c m 3
Câu 8: 0.4 điểm

Tính diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều dưới đây

Hình ảnh

A.  

600  c m 2

B.  
B. 700  c m 2
C.  
C. 800  c m 2
D.  
D. 900  c m 2
Câu 9: 0.4 điểm

Tính diện tích xung quanh của một hiinfh lăng trụ đứng có đáy là hình ngũ giác đều cạnh 8cm, biết rằng chiều cao của hình lăng trụ đứng là 5cm.

A.  

80  c m 2

B.  
B. 60  c m 2
C.  
C. 120  c m 2
D.  
D. 200  c m 2
Câu 10: 0.4 điểm

Cho lăng trụ tam giác dưới đây. Tính thể tích lăng trụ đó?

Hình ảnh

A.  

540  c m 2

B.  
B. 840  c m 2
C.  
C. 450  c m 2
D.  
D. 480  c m 2
Câu 11: 0.4 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A, B (AB // BC) và BC = 12cm, AD = 16cm, CD = 5cm, đường cao AA’ = 6cm. Thể tích của hình lăng trụ là

A.  

200  c m 3

B.  
B. 250  c m 3
C.  
C. 252  c m 3
D.  
D. 410  c m 3
Câu 12: 0.4 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều, M là trung điểm của BC, AA’ = AM = a. Thể tích của lăng trụ bằng:

A.  
a 2 3 3
B.  
a 3 3 3
C.  
a 2 2 2
D.  
a 3 3 9
Câu 13: 0.4 điểm

Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và diện tích hình chữ nhật ADC’B’ bằng 2 a 2 , diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng bao nhiêu?

A.  
S x q = 4 a 2 3
B.  
S x q = 2 a 2 3
C.  
S x q = 4 a 2
D.  
S x q = 4 a 2 2
Câu 14: 0.4 điểm

Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao là 4cm và độ dài cạnh đáy là 3cm.

A.  

12  c m 3

B.  
B. 36  c m 3
C.  
C. 24  c m 3
D.  
D. 9  c m 3
Câu 15: 0.4 điểm

Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có bình phương độ dài đường chéo chính là 77; kích thước đáy là 4 và 6.

A.  
A. 80( c m 2 )                
B.  
B. 200( c m 2 )          
C.  
C. 90( c m 2 )            
D.  
D. 100 ( c m 2 )
Câu 16: 0.4 điểm

Cho hình lăng trụ đứng đáy là hình thoi có hai đường chéo lần lượt  là 8cm và 10cm. Tính chiều cao của lăng trụ đứng biết thể tích của lăng trụ đứng là 360 c m 3 .

A.  
18cm                
B.  
B. 12cm
C.  
C. 9cm
D.  
10cm
Câu 17: 0.4 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh đáy dai 16cm và trung đoạn dài 20cm. Tính thể tích hình chóp. (làm tròn đến hàng phần trăm)

A.  
1564,19  c m 3
B.  
B. 4692,56  c m 3
C.  
C. 564,19 c m 3
D.  
D. 2564,2  c m 3
Câu 18: 0.4 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có A’C = 3 . Tính thể tích của hình lập phương.

A.  
3 a 3 3
B.  
a 3
C.  
C. 27 a 3
D.  
D. 9 a 3
Câu 19: 0.4 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng 2dm. Tính độ dài đoạn thẳng MN nối trung điểm 2 cạnh đối AB và SC

A.  
MN =  2  dm
B.  
MN = 2dm
C.  
MN = 4cm
D.  
D. MN =  8 dm
Câu 20: 0.4 điểm

Cho hình chóp cụt đều có 2 đáy là các hình vuông cạnh a và 2a, trung đoạn bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều?

A.  

6 a 2

B.  
B. 8 a 2
C.  
C. 12 a 2
D.  
D. 18 a 2
Câu 21: 0.4 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có cạnh 3cm, cạnh bên SB = 5cm. Tính bình phương đường cao SH của hình chóp

A.  
41 2
B.  
41
C.  
82 3
D.  
22
Câu 22: 0.4 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Chọn câu đúng

A.  
ACGE là hình chữ nhật
B.  
DF = CE
C.  
Cả A, B đều sai
D.  
Cả A, B đều đúng
Câu 23: 0.4 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Tính diện tích hình chữ nhật ADC’B’ biết AB = 28cm, B ' D 2 = 37099, DD’ = 45cm

A.  

1950  c m 2

B.  
B. 206  c m 2
C.  
C. 1509  c m 2
D.  
D. 1590  c m 2
Câu 24: 0.4 điểm

Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình tam giác đều có cạnh 6 cm và chiều cao 10 cm. Thể tích của hình lăng trụ đứng là

A.  
90√3 cm3
B.  
60√3 cm3
C.  
120√3 cm3
D.  
180√3 cm3
Câu 25: 0.4 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 4 cm và cạnh bên của hình chóp đều bằng 6 cm. Tính thể tích của hình chóp đều.

A.  
32√73 cm3
B.  
16√73 cm3
C.  
32√7 cm3
D.  
64√73 cm3