Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu)

Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
Ôn tập chương 3
Lớp 8;Toán

Số câu hỏi: 15 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

182,322 lượt xem 14,018 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Chọn câusai

A.  
Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0, a ≠ 0
B.  
Phương trình có một nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
C.  
Trong một phương trình ta có thể nhân cả 2 vế với cùng một số khác 0
D.  
Phương trình 3x + 2 = x + 8 và 6x + 4 = 2x + 16 là hai phương trình tương đương
Câu 2: 1 điểm

Hãy chọn câuđúng.

A.  
Phương trình x = 0 và x(x + 1) là hai phương trình tương đương
B.  
Phương trình x = 2 và |x| = 2 là hai phương trình tương đương
C.  
kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn số
D.  
Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó
Câu 3: 1 điểm

Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là:

A.  
1 2
B.  
- 1 2
C.  
0
D.  
2
Câu 4: 1 điểm

Phương trình x2+ x = 0 có số nghiệm là

A.  
1 nghiệm
B.  
2 nghiệm
C.  
vô nghiệm
D.  
Vô số nghiệm
Câu 5: 1 điểm

Phương trình 2x + k = x – 1 nhận x = 2 là nghiệm khi

A.  
k = 3
B.  
k = -3
C.  
k = 0
D.  
k = 1
Câu 6: 1 điểm

Phương tìnhHình ảnhcó nghiệm là

A.  
x = -4
B.  
x = -2
C.  
Vô nghiệm
D.  
Vô số nghiệm
Câu 7: 1 điểm

Phương trình x x - 5 - 3 x - 2 = 1 có nghiệm là

A.  
x= - 1 2
B.  
x = 5 2
C.  
x = 1 2
D.  
x = - 5 2
Câu 8: 1 điểm

Hãy chọn bước giải đúng đầu tiên cho phương trình x - 1 x = 3 x + 2 3 x + 3

A.  
ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ -1
B.  
(x – 1)(3x + 3) = x(3x + 2)
C.  
3x2 – 3 = 3x2 + 2x
D.  
Hãy chọn bước giải đúng đầu tiên cho phương trình   x-1/x=3x+2/3x+3  A. ĐKXĐ: x khác 0; x khác-1 (ảnh 1)
Câu 9: 1 điểm

Tìm điều kiện xác định của phương trình:Hình ảnh

A.  
Mọi x  R 
B.  
x ≠ 1
C.  
x ≠ 0; x ≠ 1
D.  
. x ≠   5 4
Câu 10: 1 điểm

Số nghiệm của phương trìnhHình ảnh

A.  
Vô số nghiệm x ≠ ±2
B.  
1
C.  
2
D.  
0
Câu 11: 1 điểm

Điều kiện xác định của phương trìnhHình ảnh

A.  
x ≠ 3; x ≠ -2
B.  
x ≠ 3
C.  
x ≠ -2
D.  
x ≠ 0
Câu 12: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình x + 2 x - 1 - 2 = x

A.  
S = {-2; 2}
B.  
S = {1; -3}
C.  
S = {-1; 2}
D.  
S = {-1; -2}
Câu 13: 1 điểm

Phương trình x - 1 2 + x - 1 3 - x - 1 6 = 2 có tập nghiệm là

A.  
S = {0; 1}
B.  
S = {4}
C.  
S = Ø
D.  
S = R
Câu 14: 1 điểm

Hai biểu thức P = (x – 1)(x + 1) + x2; Q = 2x(x – 1) có giá trị bằng nhau khi:

A.  
x = 0
B.  
x = 1
C.  
x = 0,5
D.  
x = -1
Câu 15: 1 điểm

Giải phương trình: 2x(x – 5) + 21 = x(2x + 1) - 12 ta được nghiệm x0. Chọn câuđúng

A.  
x0 = 4
B.  
x0 < 4
C.  
x0 > 4
D.  
x0 > 5