Trắc Nghiệm Lập Trình Trực Quan Cơ Sở Và Nâng Cao HUBT
Tham gia trắc nghiệm Lập Trình Trực Quan cơ sở và nâng cao miễn phí tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), kèm theo đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bao gồm các khái niệm cơ bản và các kỹ thuật nâng cao trong lập trình trực quan, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về giao diện, xử lý sự kiện, và phát triển phần mềm trực quan. Đây là tài liệu ôn tập hiệu quả cho các kỳ thi và bài kiểm tra môn Lập Trình Trực Quan tại HUBT. Hãy kiểm tra ngay kiến thức của bạn và chuẩn bị tốt cho kỳ thi với hệ thống câu hỏi có đáp án cụ thể.
Từ khoá: trắc nghiệm lập trình trực quantrắc nghiệm lập trình trực quan cơ bảnlập trình trực quan nâng caocâu hỏi lập trình trực quan có đáp ánthi thử lập trình trực quanĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBTlập trình giao diện trực quanxử lý sự kiện lập trìnhôn thi lập trình HUBTbài tập lập trình trực quanthi lập trình trực quan miễn phícâu hỏi lập trình trực quan online
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Trắc nghiệm Môn Lập Trình - HUBT có đáp án
Câu 1: Điều khiển DriveListBox cho phép người sử dụng?
A. Chọn một kết nối đến dữ liệu
B. Chọn một tập tin trên máy tính
C. Chọn lựa ổ đĩa trên máy tính
D. Chọn thư mục trên ổ đĩa hoặc trong thư mục
Câu 2: Sắp xếp thứ tự các câu lệnh sau để thực hiện mở kết nối thành công
Dim cn= New ADODB.Connection
cn.open
cn.CursorLocation = adUseClient
cn.ConnectionString = Chuoi_ket_noi
Câu 3: Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu?
Sub Tong()
Dim s As Integer
Dim i As Integer
s = 0
i = 1
Do While i <> 10
s = s + i
i = i + 1
Loop
MsgBox Tong la & s
End Sub
Câu 4: Những đối tượng nào chứa phưng thức execute
Câu 5: Để xác định ổ đĩa E: trong máy tính với trật tự lần lượt là C:, D:, E: từ một đối tượng DriveListbox có tên là Drv1 thì ta dùng cú pháp
Câu 6: Thuộc tính Listindex của đối tượng listbox, combobox cho ta biết:
A. Số chỉ mục của giá trị trong listbox
B. Tổng số phần tử trong listbox
C. Giá trị listbox được chọn
D. Luôn có giá trị là 0
Câu 7: Một listbox có tên là lst1, trong đó có 3 item lần lượt là Item1, Item2, Item3. Hỏi: sau khi thực hiện lệnh lst1.additem Item4 ,0 thì listbox sẽ có các Item lần lượt là?
A. Item4, Item1, Item2, Item3
B. Item1, Item2, Item3, Item4
C. Item1, Item4, Item2, Item3
D. Item0, Item1, Item2, Item3
Câu 8: Để xóa bỏ các thông báo đã in ra trên nền form ta dùng lệnh
Câu 9: Định nghĩa lại mảng trong VB6.0 dùng từ khóa nào?
A. ReDim m(x to y) as <kiểu>
B. Dim m(x to y) as <kiểu>
C. Re m(x to y) as <kiểu>
D. Rem m(x to y) as <kiểu>
Câu 10: Thế nào là biến toàn cục?
A. Các biến khai báo ở ngoài các thủ tục, có ý nghĩa trong mọi thủ tục và các biến được khai báo sau điều lệnh Option Explicit
B. Các biến khai báo ở ngoài các thủ tục, có ý nghĩa trong mọi thủ tục
C. Các biến có ý nghĩa trong tất c các thủ tục
D. Các biến được khai báo ở ngoài các thủ tục
Câu 11: Để hiển thị các file trong một thư mục vào đối tượng FileListbox Flst ta dùng lệnh
A. Flst.Path= Đường dẫn
C. Flst.file= Đường dẫn
D. Flst.Folder= Đường dẫn
Câu 12: Để sao chép một Form dựa trên một form khác khi chạy chương trình ta sử dụng từ khoá nào?
Câu 13: Một chương trình có 3 Form được đặt tất cả thuộc tính Visible=False, Khi chạy chương trình thì Form nào hiện ra trước
A. không có Form nào hiện thị
Câu 14: Điều khiển OLE là tên gọi viết tắt của từ?
A. Object Linking and Embedding
B. Option Linking and Embedding
C. Object List and Embedding
Câu 15: Phương thức LoadPicture dùng để làm gì?
A. Dùng để mở một tệp ảnh
B. Dùng để đưa một bức ảnh vào trong đối tượng Picture trên Form
C. Dùng để chèn một picture
D. Không tồn tại đối tượng này trong VB
Câu 16: Sự kiện nào được thực thi trước khi người sử dụng gõ vào hộp văn bản?
Câu 17: Một hàm được viết như sau:
Public Function tinh(x As Integer, y As Integer, z As Integer)
Dim m As Integer
m = IIf(x > 0 Or y > 0 Or z > 0, x + y, y + z)
tinh = m
End Function
Hỏi: sau lệnh Print 23,12,17 thì kết quả in ra là bao nhiêu?
Câu 18: Thuộc tính ConnectionString của đối tượng Adodc dùng để?
A. Dùng để tạo chuỗi kết nối với một cơ sở dữ liệu nào đó
B. Dùng để mở một bảng trong cơ sở dữ liệu kết nối
C. Dùng để thực hiện một câu lệnh SQL
D. Không đáp án nào đúng
Câu 19: Một Form có tính chất Name là FrmB. Hãy xem các cách viết sau cách nào đúng?
B. FrmB.WindowState=False
C. FrmB. WindowState=''True''
Câu 20: Để khai báo tất cả các biến cục bộ trong một thủ tục Static, thì ta?
A. Đặt từ khoá Static vào tên thủ tục: Function RunningTotal(Num)
B. Đặt từ khoá Static vào tên thủ tục: Static RunningTotal(Num)
C. Đặt từ khoá Static vào tên thủ tục: Static Function RunningTotal(Num)
D. Không thể thực hiện được
Câu 21: Trong FormLoad, có câu lệnh CommonDialog.showOpen, khi chạy Form, hiện tượng gì xảy ra?
A. Hiển thị hộp thoại Open
B. Hiển thị hộp thoại Save
C. Hiển thị bảng màu
Câu 22: Chọn cách truy xuất dữ liệu trong Recordset đúng nhất trong các cách sau:
A. Tên-recordset.Fields(<field_name>)
B. Tên-Recordset!tên trường
C. Tên-Recordset.Fields(index)
Câu 23: Hãy cho biết kết quả của XL bằng bao nhiêu?Nếu nhập vào điểm bằng 7
Sub Xeploai()
Dim XL As String
Dim D As Double
D = InputBox(Nhap diem)
If D >= 8 Then
XL = GIOI
ElseIf D >= 6.5 Then
XL = KHA
ElseIf D >= 5 Then
XL = TB
Else XL = YEU
End If
MsgBox Xep loai & XL
End Sub
Câu 24: Đoạn mã sau thực hiện chức năng gì?
Sub ColorChange()
Rem Dùng hàm RGB()
If cmdbkcolor.Value Then
Text1.BackColor = RGB(VRed.Value, VGreen.Value, VBlue.Value)
Else If CmdFrColor.Value Then
Text1.ForeColor = RGB(VRed.Value, VGreen.Value, VBlue.Value)
Text1.Text =
Text1.Text = Màu chữ đây.
End If
End Sub
A. Chức năng hoà màu cho nền text1
B. Chức năng hoà màu cho chữ trong text1
C. Chức năng hoà màu cho nền và chữ trong text1
D. Hoà màu cho nền hoặc chữ trong text1*
Câu 25: Thuộc tính nào của OptionButton cho phép máy hiểu nút option đó được chọn hay không được chọn
Câu 26: chương trình sau thực hiện công việc gì?
Private Sub Form_Click()
Cls
Dim i As Integer
For i = 1 To 4
Print Rnd
Next i
End Sub
A. In ra 4 số ngẫu nhiên từ [0,1)
B. In ra các số ngẫu nhiên bất kỳ
D. In ra các số 1, 2, 3, 4
Câu 27: Đoạn mã lệnh dưới đây sau khi chạy sẽ cho kết quả?
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer
Do While i <= 2
Print Rnd
Loop
End Sub
A. Cho vô hạn số nhỏ hơn 1 và không dừng được
B. Cho vô hạn số nhỏ hơn 1
C. Cho vô hạn số nhỏ hơn 2
D. Cho vô hạn số nhỏ hơn 1 và dừng được
Câu 28: Điều khiển OptionBox có tác dụng
A. Cho phép người sử dụng chọn một từ danh sách các lựa chọn
B. Cho phép người sử dụng chọn nhiều từ danh sách các lựa chọn
C. Cho phép người sử dụng cuộn ngang qua một điều khiển chứa dữ liệu khác
D. Cho phép người sử dụng chọn hoặc không chọn một khả năng nào đó
Câu 29: chương trình sau thực hiện việc gì?
Private Sub Form_Load()
Dim a(1 To 4)
Show
a(1: 1
a(2: 2
a(3: 3
a(4: 4
Print Join(a)
End Sub
C. không thực hiện việc gì
D. chương trình báo lỗi
Câu 30: Khi cài cài đặt thuộc tính MultiLine là True của đối tượng textbox thì nó sẽ cho phép nhạp tối đa bao nhiêu ký tự?
Câu 31: Khi người sử dụng ấn một phím bất kỳ thì thủ tục nào sau đây của Form sẽ thực hiện trước?
Câu 32: Với một thanh cuộn Hscroll có tên là HS1, thì sự kiện HS1_change() sẽ được thực hiện khi nào?
A. Khi người sử dụng cuộn nút trỏ trong thanh cuộn
B. Khi người sử dụng kích vào nút trỏ trong thanh cuộn
C. Khi người sử dụng kéo nút trỏ trong thanh cuộn
D. Khi người sử dụng kích đúp vào nút trỏ trong thanh cuộn
Câu 33: Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì? :
Function www(Optional x As Byte = 2, Optional y As Byte = 4, Optional z As Byte = 6)
www = (x * y) + z
End Function
Private Sub Command1_Click()
Print www(, , 3);
Print www(3, , 2)
D. VB báo chương trình có lỗi
Câu 34: Đọan chương trình sau dùng cho 3 câu hỏi tiếp sau:
Private Function a(m As Byte, Optional n As Byte) As Byte (1)
a = m + n(2)
End Function (3)
Private Sub thutuc(ByVal d As Byte, ByVal e As Byte) (4)
Dim x As Byte, y As Byte (5)
x = a(d, e)(6)
y = a(d)(7)
End Sub
Chọn câu phát biểu SAI
A. Tại dòng (6), d và e là tham số hình thức
B. Dòng lệnh (1) định nghĩa Function a sai cú pháp
C. Dòng lệnh (7) sai cú pháp
D. Tại dòng (4), d và e là tham số hình thức
Câu 35: Định nghĩa mảng trong VB6.0 dùng từ khóa nào?
A. Dim m(x to y) as <kiểu>
B. ReDim m(x to y) as <kiểu>
C. Re m(x to y) as <kiểu>
D. Rem m(x to y) as <kiểu>
Câu 36: Kiểm tra xem đoạn mã sau đưa các Item vào hộp sai ở dòng nào?
Sub Form_Load()
1. Combo1.AddItem Alpha
2. Combo1.AddItem Beta
3. Combo1.AddItem Charlie
4. Combo1.AddItem Delta
5. Combo1.AddItem Dingo
End Sub
Câu 37: Trong thuộc tính MaxLength của đối tượng textbox, khi ta nhập cho nó một giá trị là 5 thì điều này có nghĩa là gì?
A. Chỉ nhập được nhiều nhất 5 ký tự
B. Chỉ được nhập chuỗi lớn hơn 5 ký tự
C. Chỉ được nhập các chữ số là 5
D. Phải nhập chính xác 5 ký tự
Câu 38: Đôi khi ta phải sử dụng phím Tab để tạo ra thứ tự điều khiển thay vì dùng chuột, thuộc tính nào sau đây thực hiện điều này?
Câu 39: Thuộc tính AbsolutePosition của recordset tr về giá trị có kiểu:
Câu 40: Nếu chon Filter là Bitmap|*.bmp. Đoạn mã sau sẽ cho kết quả như thế nào?
Private Sub cmdShowBitmap_Click()
CommonDialog1.ShowOpen
Image1.Picture = LoadPicture(CommonDialog1.FileName)
End Sub
A. Trưng hộp thoại mở File
B. Trưng hộp thoại mở File và hiển thị các File BMP*
C. Trưng hộp thoại lưu File