Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP) - Làm Online Miễn Phí Kiểm tra và ôn tập kiến thức về Ký Sinh Trùng với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về vòng đời, bệnh lý và phương pháp chẩn đoán, điều trị các bệnh ký sinh trùng, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm ký sinh trùng Đại học Y Dược Cần Thơ CTUMP ôn tập ký sinh trùng bài kiểm tra ký sinh trùng chẩn đoán ký sinh trùng điều trị ký sinh trùng trắc nghiệm y học kiểm tra kiến thức ký sinh trùng trắc nghiệm có đáp án
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Người bị mắc sản dải bò là do
A. Ăn thịt bò chưa được nấu chín
B. Ăn thịt bò có chứa ấu trùng sán chưa được nấu chín
C. Nuốt phải trứng sán
D. Uống sữa bò tươi bị nhiễm sán
Câu 2: Hiện tượng tự nhiễm giun lươn xảy ra khi bệnh nhân bị:
C. Vệ sinh cá nhân kém
D. Suy giảm miễn dịch
Câu 3: Vấn đề phải quan tâm hàng đầu trong việc phòng bệnh Candida sp là
A. Vệ sinh phụ nữ thường xuyên để hạn chế lây bệnh
B. Điều trị sớm để tránh lây lan cho người khác
C. Điều trị dự phòng các đối tượng nguy cơ
D. Các yếu tố thuận lợi để vi nấm từ lối sống hoại sinh sang ký sinh
Câu 4: 5) Thuốc chọn lựa ưu tiên trong điều trị bệnh Penicilline marneffei thể khu trú ở da niệm.
Câu 5: Đường truyền bệnh chính của Pneumocystis carinii
Câu 6: Đặc điểm không thuộc trứng Clonorchis sinensis
B. Có nắp đậy ở một cực
C. Có gai ở phía dưới
D. Bên trong chứa phôi, phôi có lông tơ
Câu 7: Số lượng trứng giun tóc do con cái đẻ ra trong vòng 24 giờ
Câu 8: Bọ chét là động vật chân khớp
A. Sống ký sinh tạm thời trên người, không gây bệnh
B. Sống ký sinh tạm thời trên động vật, truyền bệnh cho người
C. Gây bệnh nặng và làm chết người
D. Gây bệnh cho chuột làm cho chuột chết hàng loạt
Câu 9: Ấu trùng Anopheles ở đốt 8 có
B. Ống thở rộng, chỉ có 1 túm lông
C. Ống thở hẹp, nhiều túm lông
D. Ống thở hẹp, cuối ống thở có cái móc
Câu 10: Triệu trứng không gặp trong bệnh lí viêm não màng não tủy
B. biểu hiện về thần kinh
D. triệu chứng ở mắt
Câu 11: Đối tượng nào quan trọng nhất phát tán bệnh amip cho cộng đồng
B. người bị áp xe gan do amip
C. người bị áp xe não do amip
D. người lành mang amip
Câu 12: Nguồn chứa sán lá phổi NGOẠI TRỪ
Câu 13: Tại sao ở VN nhà nước ta thành lập 3 viện sốt rét côn trùng và KST ở 3 khu vực miền bắc miền trung và miền nam
A. sốt rét là bệnh quan trọng ảnh hưởng lớn đến sức khỏe của nhân dân ta
B. vì sự hòa nhập vào thế giới bên ngoài để phát triển kinh tế
C. vì mục đích du lịch
D. vì nhiệm vụ bảo vệ sức khỏe loài người trên thế giới
Câu 14: Ký chủ trung gian I của Fasciolopsis buski là:
Câu 15: Đường và phương thức nhiễm giun kim NGOẠI TRỪ
A. Nuốt phải trứng giun kim từ thức ăn
B. Ấu trùng chui qua da
C. Trứng nở ra ấu trùng chui ngược lên đại tràng
D. Trẻ em gãi hậu môn có trứng giun rồi đưa vào miệng
Câu 16: Biện pháp phòng sán lá phổi hiệu quả nhất
B. Không ăn tôm cua chưa được nấu chín
C. Không đi tiêu bừa bãi
D. Không ăn thực vật dưới nước
Câu 17: Kiểm soát ĐVCK bằng phương pháp hóa học
A. Khi có dịch bệnh xảy ra
B. Là việc làm định kỳ để ngăn ngừa dịch bệnh
C. Kiểm soát riêng loài có hại
Câu 18: Một bệnh nhân tiêu chảy kéo dài, dị ứng ngoài da, BC ái toan tăng cao. Bạn nghĩ đến nhiễm ký sinh trùng nào?
D. Không thể xác được mà phải xét nghiệm phân tìm KST đường ruột
Câu 19: Sang thương lang ben được mô tả sau: NGOẠI TRỪ
A. Mảng ma màu trắng nổi bật trên nền da nâu
B. Mảng da màu nâu nổi bật trên nền da trắng
C. Da hơi gồ lên và bong vẩy
D. Mảng da viêm, mụn nước ở ngoài rìa, trung tâm có khuynh hướng lành dần
Câu 20: Điều trị phù voi do giun chỉ gây ra bằng biện pháp nào là hiệu quả nhất
A. Kháng viêm Corticoide
D. Không biện pháp nào hiệu quả
Câu 21: Kích thước giun xoắn
A. Nhỏ, dài khoảng 10 mm, mắt thường có thể nhìn thấy.
B. Lớn, chiều dài khoảng 5 cm, dễ tìm thấy.
C. Nhỏ, dài khoảng 1,4 mm, mắt thường khó nhìn thấy.
D. Trung bình, dài khoảng 2 -3 cm.
Câu 22: Trứng giun lươn thường bị nhầm với trứng giun nào?
Câu 23: Để chẩn đoán nhanh và chính xác viêm màng não do Cryptococcuss neoformans người ta chọn phương pháp
A. Nhuộm mực tàu với bệnh phẩm là dịch não tủy
B. Thử nghiệm trên chuột
C. Cấy dịch não tủy vào môi trường Sabouraud
D. Huyết thanh chẩn đoán
Câu 24: Biện pháp dự phòng bệnh Cryptococcus neoformans nào không hiệu quả là
B. Không nuôi chim bồ câu
C. Không lạm dụng corticoides
D. Phòng bệnh HIV/AIDS
Câu 25: KCTGI của Paragonimus westermani là:
Câu 26: Chọn thể cho Toxoplasma gondii được mô tả sau: hình cầu đường kính 20-100 mcm, chứa hang trăm bào tử hình liềm gọi là đoan trùng kích thước 4-6mcmx 1-3.5 mcm. Là thể phân chia chậm gặp ở giai đoạn mãn tính.
Câu 27: Chọn kết quả xét nghiệm. Dịch não tủy phù hợp với viêm màng não do Crypococcus neoformans:
Câu 28: Chọn thuốc điều trị sán dải heo:
Câu 29: Người bị nhiễm giun lươn là do
B. ATI xuyên qua thành ruột
D. ATII xuyên qua thành ruột
Câu 30: Đặc điểm không thuộc ấu trùng sán dải heo
A. Có bao hình hạt gạo
B. Bên trong có chứa đầu sán
C. Đầu không có chủy
Câu 31: Bệnh lí do trichomonas vaginalis diễn ra ở phụ nữ là
D. viêm đài bể thận
Câu 32: Cơn sốt rét điển hình trong giai đoạn toàn phát là
A. sốt, lạnh run, vã mồ hôi
B. sốt , vã mồ hôi, lạnh run
C. lạnh run, sốt, vã mồ hôi
D. vã mồ hôi, lạnh run, sốt
Câu 33: Sự phân bố bệnh sốt rét ở việt nam
A. khu vực miền núi phía bắc, miền trung, miền nam chỉ ven biển
B. chỉ còn khu vực Tây Nguyên
C. chỉ còn khu vực Tây Bắc
D. chỉ có ở miền Trung và miền Bắc
Câu 34: Phương thức truyền bệnh Pennicillium marneffei. Vi nấm xâm nhập:
A. Qua đường hô hấp do hít phải bào tử
B. Qua vết trầy ở da
C. Do nuốt phải bào tử nấm
D. Qua quan hệ tình dục
Câu 35: Thời gian ủ bệnh của plasmodium malariae từ
Câu 36: Những đặc điểm được mô tả sau đây có kích thước 8-12mcm x 7-10mcm trong có từ 2-4 nhân
A. Entamoeba histolytica cystes
C. Balantidium coli cystes
D. Giardia intestinalis cystes
Câu 37: Đặc điểm nào mà nhóm vi nấm ngoài da ký sinh ở da và phần phụ của da?
A. Vi chủng chỉ ký sinh ở mô có Keratin
B. Vi nấm hảo khí mà da ở bên ngoài có đủ Oxy cung cáp cho vi nấm
C. Da có tuyến mồ hôi cung cấp ẩm độ cho vi nấm
D. Da và phần phụ của da có nhiều dinh dưỡng cho vi nấm
Câu 38: Vi nấm nội sinh là vi nấm
A. Sống môi trường bên ngoài có khả năng xâm nhập vào cơ thể để gây bệnh
B. Sống ở một số thú vật có khả năng lây sang người
C. Sống trên cơ thể theo lối sống hoại sinh khi gặp điều kiện thuận lợi chuyển sang lối sống ký sinh
D. Sống trên cơ thể người bệnh và lây sang người lành
Câu 39: Chọn câu phát biểu sai:Kiểm soát ĐVCK bằng phương pháp di truyền học
A. Hiệu quả tức thời dùng để chống dịch
B. Kiểm soát riêng loài có hại
C. Là việc làm thường xuyên lâu dài
D. Hiệu quả ổn định lâu dài
Câu 40: Đặc điểm tổn thương móng chỉ có ở Candida là
A. Có sưng mô mềm quanh móng
D. Màu móng trở nên nâu
Câu 41: Giun móc trưởng thành ký sinh ở vùng nào trong cơ thể người
D. Đại tràng xuống và trực tràng
Câu 42: Vị trí kí sinh của giardia intestinalis
B. đại tràng đường mật
C. tá tràng đường mật
Câu 43: Nhược điểm lớn nhất về phương pháp nuôi cấy vi nấm để chẩn đoán viêm giác mạc do vi nấm
B. Phải thực hiện ở phòng thí nghiệm chuyên sâu
D. Dễ bị bội nhiễm làm sai kết quả
Câu 44: Tại sao trước khi thoa thuốc trị cái ghẻ phải dùng bàn chải và xà phòng làm sạch vùng da bị cái ghẻ?
A. Làm sạch vi trùng tránh bội nhiễm
B. Làm sạch chất bẩn, làm mất tác dụng thuốc
C. Làm sạch chất bẩn để thuốc ngấm qua da tốt
D. Làm mở miệng các đường hầm cái ghẻ thuốc ngấm vào tốt
Câu 45: Ở Việt Nam viêm giác mạc do vi nấm khá phổ biến vì
A. Lao động đồng án nhiều
B. Môi trường lao động có nhiều vi nấm
C. Co nhiều loài vi nấm ái lực với giác mạc
D. Lao động không được bảo họ tốt
Câu 46: Vấn đề điều trị T vaginalis phải áp dụng nguyên tắc
A. điều trị cộng đồng
B. cặp quan hệ tình duc
D. điều trị gái mại dâm
Câu 47: Thể mà toxoplasma gondii không truyền bệnh do ăn thịt sống
Câu 48: Hiện tượng tái phát trong bệnh sốt rét do p.vivax và p.ovale là do
A. tiết trùng từ máu kí sinh trở lại tế bào gan
B. tiết trùng ở tế bào gan kí sinh trở lại tế bào gan
C. thể ngủ ở tế bào gan tiếp tục phát triển
D. thể nhẫn kí sinh trở lại tế bào gan
Câu 49: Sán dải bò thường ký sinh ở
Câu 50: Đặc điểm không thuộc ấu trùng sán dải bò
A. Có bao hình hạt gạo
B. Bên trong có chứa đầu sán
C. Đầu có chủy và có 2 hàng móc