Trắc nghiệm kế toán - Trắc nghiệm Kế toán nợ phải trả

Luyện tập kiến thức kế toán với đề thi trắc nghiệm chủ đề Nợ phải trả kèm đáp án chi tiết, giúp học viên nắm vững khái niệm, nguyên tắc hạch toán và kỹ năng xử lý nghiệp vụ liên quan.

Từ khoá: trắc nghiệm kế toán nợ phải trả bài tập kế toán có đáp án trắc nghiệm nợ phải trả luyện thi kế toán

Số câu hỏi: 15 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

139,818 lượt xem 10,741 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Nợ phải trả phát sinh tại doanh nghiệp gồm các khoản:

A.  
Các khoản phải trả người lao động
B.  
Nợ vay ngân hàng.
C.  
Tiền mua vật tư chưa trả cho người bán.
D.  
Tất cả các khoản trên
Câu 2: 1 điểm

Nợ ngắn hạn là khoản nợ:

A.  
Khoản nợ phát sinh trong nội bộ doanh nghiệp
B.  
Các khoản nợ vay ngân hàng
C.  
Khoản nợ có thời gian thanh toán dưới một năm hoặc một chu kỳ sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
D.  
Tất cả các khoản trên
Câu 3: 1 điểm

Nợ dài hạn là khoản nợ:

A.  
Khoản nợ phát sinh trong nội bộ doanh nghiệp
B.  
Các khoản nợ vay ngân hàng
C.  
Khoản nợ có thời gian thanh toán trên một năm
D.  
Tất cả các khoản trên
Câu 4: 1 điểm

Doanh nghiệp chi 5.000.000 đồng tiền mặt ứng trước cho nhà cung cấp, được ghi nhận:

A.  
Nợ TK 138/Có TK 111: 5.000.000
B.  
Nợ TK 131/Có TK 111: 5.000.000
C.  
Nợ TK 331/Có TK 111: 5.000.000
D.  
Nợ TK 141/Có TK 111: 5.000.000
Câu 5: 1 điểm

Khi ứng trước tiền hàng cho người bán vật tư 30.000.000 đồng bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 141/Có TK 112: 30.000.000
B.  
Nợ TK 331/Có TK 112: 30.000.000
C.  
Nợ TK 152/Có TK 112: 30.000.000
D.  
Nợ TK 131/Có TK 112: 30.000.000
Câu 6: 1 điểm

Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua nguyên vật liệu nhập kho giá mua chưa thuế 20.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền người bán. Kế toán ghi sổ khoản thuế GTGT như sau:

A.  
Nợ TK 152/Có TK 331: 2.000.000
B.  
Nợ TK 152/Có TK 3331: 2.000.000
C.  
Nợ TK 133/Có TK 3331: 2.000.000
D.  
Nợ TK 133/Có TK 331: 2.000.000
Câu 7: 1 điểm

Kế toán ghi nhận tiền lương nghỉ phép năm phải trả cho công nhân sản xuất:

A.  
Nợ TK 335/ Có TK 334
B.  
Nợ TK 622/ Có TK 334
C.  
Nợ TK 334/ Có TK 335
D.  
Câu a và b
Câu 8: 1 điểm

Kiểm kê tiền mặt phát hiện thừa một khoản tiền chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 111/Có TK 3381
B.  
Nợ TK 111/Có TK 3388
C.  
Nợ TK 111/Có TK 335
D.  
Tất cả đều sai
Câu 9: 1 điểm

Phản ánh khoản thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ, kế toán ghi nhận:

A.  
Nợ TK 911/Có TK 3334
B.  
Nợ TK 821/Có TK 3334
C.  
Nợ TK 911/Có TK 821
D.  
Nợ TK 3334/Có TK 821
Câu 10: 1 điểm

Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC: nhận ký quỹ, ký cược dài hạn bằng tài sản cố định hữu hình, kế toán phản ánh:

A.  
Nợ TK 211/Có TK 344
B.  
Nợ TK 211/Có TK 335
C.  
Không ghi tăng tài sản cố định, theo dõi chi tiết và thuyết minh trên ВСТС
D.  
Câu a hoặc câu c
Câu 11: 1 điểm

Trường hợp thu khoản phạt vi phạm hợp đồng và trừ vào khoản ký cược, ký quỹ, kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 344/Có TK 111,112
B.  
Nợ TK 344/Có TK 711
C.  
Nợ TK 344/Có TK 515
D.  
Câu b và c
Câu 12: 1 điểm

Khoản bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn được trích lập theo tỷ lệ quy định được tính vào chi phí, kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 622, 627, 641, 642/Có TK 334
B.  
Nợ TK 622, 627, 641, 642/Có TK 338
C.  
Nợ TK 334/ Có TK 338
D.  
Nợ TK 3383/Có TK 334
Câu 13: 1 điểm

Khoản bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế được trích lập theo, tỉ lệ quy định được khấu trừ vào lương của người lao động, kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 622, 627, 641, 642/Có TK 334
B.  
Nợ TK 622, 627, 641, 642/Có TK 338
C.  
Nợ TK 334/ Có TK 338
D.  
Nợ TK 3383/Có TK 334
Câu 14: 1 điểm

Bảo hiểm xã hội phải trả cho người lao động trong doanh nghiệp, được ghi nhận:

A.  
Nợ TK 622, 627, 641, 642/Có TK 334
B.  
Nợ TK 3383/Có TK 334
C.  
Nợ TK 334/Có TK 3383
D.  
Tất cả đều sai
Câu 15: 1 điểm

Khen thưởng phải trả cho bộ phận quản lý doanh nghiệp được trích từ quỹ khen thưởng, được ghi nhận:

A.  
Nợ TK 642/Có TK 334
B.  
Nợ TK 642/Có TK 3531
C.  
Nợ TK 3531/Có TK 334
D.  
Nợ TK 3532/Có TK 334