Trắc nghiệm Đại lượng tỉ tệ thuận có đáp án (Vận dụng)

Chương 2: Hàm số và đồ thị
Bài 1: Đại lượng tỉ tệ thuận
Lớp 7;Toán

Số câu hỏi: 6 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

183,284 lượt xem 14,095 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 , x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1; y2là hai giá trị của y . Tìm x1, y1 biết : 2y1 +3x1= 24 , x2 = 6 , y2 = 3

A.  
x 1 = 12 ; y 1 = 6
B.  
x 1 = - 12 ; y 1 = - 6
C.  
x 1 = 12 ; y 1 = - 6
D.  
x 1 = - 12 ; y 1 = 6
Câu 2: 1 điểm

Giá sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1; y2là hai giá trị của y. Tìm x1, y1 biết: y1 -x1= -7 , x2 = -4 , y2 = 3

A.  
x 1 = - 28 ; y 1 = 21
B.  
x 1 = - 3 ; y 1 = 4
C.  
x 1 = - 4 ; y 1 = 3
D.  
x 1 = 4 ; y 1 = - 3
Câu 3: 1 điểm

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 , x2 là hai giá trị khác nhau của x có tổng bằng 1 và y1; y2là hai giá trị của y có tổng bằng 5. Biểu diễn y theo x

A.  
y = 1 5 x
B.  
y= 5x
C.  
y= 3x
D.  
y= 2x
Câu 4: 1 điểm

Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 , x2 là hai giá trị khác nhau của x có tổng bằng 4 và y1; y2là hai gía trị của y có tổng bằng 16. Biểu diễn y theo x

A.  
y = 1 4 x
B.  
y=12x
C.  
y=4x
D.  
y=2x
Câu 5: 1 điểm

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 , x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1; y2là hai giá trị của y. Tính x1 biết x 2 = 3 ; y 1 = - 3 5 ; y 2 = 1 10

A.  
x1 = -18
B.  
x1 = 18
C.  
x1 = -6
D.  
x1 = 6
Câu 6: 1 điểm

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 , x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1; y2là hai giá trị của y. Tính y1 biết x 1 = 12 ; x 2 = 1 6 ; y 2 = 1 3

A.  
y1= 24
B.  
y1= 42
C.  
y1= 6
D.  
y1= -6