Trắc nghiệm Cung và góc lượng giác có đáp án (Nhận biết)

Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
Bài 1: Cung và góc lượng giác
Lớp 10;Toán

Số câu hỏi: 15 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

181,529 lượt xem 13,956 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Trên đường tròn cung có số đo 1rad là?

A.  
Cung có độ dài bằng 1
B.  
Cung tương ứng với góc ở tâm  60 °
C.  
Cung có độ dài bằng đường kính
D.  
Cung có độ dài bằng nửa đường kính
Câu 2: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây làđúng?

A.  
πrad   =   10 °
B.  
πrad   =   60 °
C.  
πrad   =   180 °
D.  
πrad = 180 π °
Câu 3: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây làđúng?

A.  
1 r a d = 1 °
B.  
1 r a d = 60 °
C.  
1 r a d = 180 °
D.  
1 r a d = 180 π °
Câu 4: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây làđúngkhi nói về “đường tròn định hướng”?

A.  
Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng
B.  
Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng
C.  
Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng
D.  
Mỗi đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng
Câu 5: 1 điểm

Nếu một cung tròn có số đo là a ° thì số đo radian của nó là:

A.  
180 π a
B.  
180 π a
C.  
a π 180
D.  
a
Câu 6: 1 điểm

Đổi số đo của góc 70 ° sang đơn vị radian

A.  
70 π
B.  
7 18
C.  
7 π 18
D.  
7 18 π
Câu 7: 1 điểm

Góc có số đo 2 π 5 đổi sang độ là:

A.  
240 °
B.  
135 °
C.  
72 °
D.  
270 °
Câu 8: 1 điểm

Đổi số đo của góc 3 π 16 rad sang đơn vị độ, phút, giây

A.  
33 ° 45 '
B.  
- 29 ° 30 '
C.  
- 33 ° 45 '
D.  
- 32 ° 55 '
Câu 9: 1 điểm

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
Số đo của cung tròn tỉ lệ với độ dài cung đó
B.  
Độ dài của cung tròn tỉ lệ nghịch với bán kính của nó
C.  
Số đo của cung tròn tỉ lệ với bán kính của nó
D.  
Độ dài của cung tròn tỉ lệ nghịch với số đo của cung đó
Câu 10: 1 điểm

Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:

A.  
Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ
B.  
Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ
C.  
Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ
D.  
Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ
Câu 11: 1 điểm

Trên đường tròn định hướng, với hai điểm A, B trên đường tròn định hướng, ta xác định:

A.  
Một góc lượng giác tia đầu OA, tia cuối OB
B.  
Hai góc lượng giác tia đầu OA, tia cuối OB
C.  
Bốn góc lượng giác tia đầu OA, tia cuối OB
D.  
Vô số góc lượng giác tia đầu OA, tia cuối OB
Câu 12: 1 điểm

Tính độ dài ℓ của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo π 16

A.  
ℓ ≈ 3,93cm
B.  
ℓ ≈ 2,94cm
C.  
ℓ ≈ 3,39cm
D.  
ℓ≈1,49cm
Câu 13: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây làđúngkhi nói về “góc lượng giác”?

A.  
Trên đường tròn tâm O bán kính R = 1, góc hình học AOB là góc lượng giác
B.  
Trên đường tròn tâm O bán kính R = 1, góc hình học AOB có phân biệt điểm đầu A và điểm cuối B là góc lượng giác
C.  
Trên đường tròn định hướng, góc hình học AOB là góc lượng giác
D.  
Trên đường tròn định hướng, góc hình học A O B ^  có phân biệt điểm đầu A và điểm cuối B là góc lượng giác
Câu 14: 1 điểm

Góc có số đo 120 ° đổi sang radian là góc:

A.  
π 10
B.  
3 π 2
C.  
π 4
D.  
2 π 3
Câu 15: 1 điểm

Đổi số đo của góc π 12 r a d sang đơn vị độ, phút, giây:

A.  
15 °
B.  
10 °
C.  
6 °
D.  
5 °