Trắc nghiệm Adobe Illustrator (AI)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Adobe Illustrator (AI) giúp người học kiểm tra và củng cố kiến thức về phần mềm thiết kế đồ họa vector này. Tài liệu bao gồm các câu hỏi về giao diện, công cụ, kỹ thuật vẽ, quản lý màu sắc và xuất file, hỗ trợ học viên chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ và nâng cao kỹ năng sử dụng AI.

Từ khoá: trắc nghiệm Adobe Illustrator câu hỏi AI kiểm tra kiến thức Illustrator học Illustrator thiết kế đồ họa vector công cụ AI kỹ thuật vẽ AI quản lý màu sắc xuất file AI luyện thi chứng chỉ Illustrator

Số câu hỏi: 160 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 45 phút

373,291 lượt xem 28,701 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Với Illustrator, muốn đổi trạng thái kích hoạt (activate) giữa Fill và Stroke thì có thể sử dụng phím
A.  
X
B.  
Shift+X
C.  
D
D.  
Shift+D
Câu 2: 0.25 điểm
Với Illustrator, muốn tạo độ mờ đục (đồng nhất hoặc không đồng nhất) cho đối tượng thì sử dụng bảng
A.  
Transparency
B.  
Gradient
C.  
Color
D.  
Swatches
Câu 3: 0.25 điểm
Với Illustrator, lệnh File > Close có chức năng
A.  
Đóng thanh công cụ và các bảng
B.  
Đóng cửa sổ tài liệu hiện hành
C.  
Đóng tất cả cửa sổ tài liệu đang mở
D.  
Đóng cửa sổ chương trình Illustrator
Câu 4: 0.25 điểm
Với Illustrator, khi tạo đối tượng bằng Polygon Tool thì không thể
A.  
Tạo 1 nhóm gồm nhiều đa giác đều
B.  
Tạo đa giác không đều
C.  
Tạo đa giác có tham số chính xác và đối xứng qua vị trí định trước
D.  
Sử dụng phương pháp drag chuột để tạo đa giác có số cạnh tùy ý
Câu 5: 0.25 điểm
Khi sử dụng Rounded Rectangle Tool của Illustrator để tạo đối tượng bằng cách click chuột thì phải xác lập bao nhiêu tùy chọn từ hộp thoại
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
Trên 4
Câu 6: 0.25 điểm
Với Illustrator, muốn đặt điểm tham chiếu (Reference Point) ở vị trí tùy ý khi sử dụng các phép biến hình (Rotate, Shear...) thì sử dụng
A.  
Các lệnh tương ứng từ menu Object > Transform
B.  
Các công cụ tương ứng từ thanh công cụ
C.  
Bảng Transform
D.  
Bảng Appearance
Câu 7: 0.25 điểm
Với Illustrator, muốn chuyển đổi chế độ màu cho tài liệu thì chọn lệnh từ menu
A.  
File
B.  
Edit
C.  
Select
D.  
View
Câu 8: 0.25 điểm
Với Illustrator, không thể xác lập đơn vị đo (units) khi sử dụng tổ hợp phím nào sau đây
A.  
Shift+O
B.  
Ctrl+N
C.  
Ctrl+K
D.  
Alt+Ctrl+P
Câu 9: 0.25 điểm
Với Illustrator, muốn chỉnh vị trí bản vẽ trên màn hình khi công cụ hiện hành không phải là Hand Tool (H) thì có thể drag chuột kết hợp với đè giữ phím
A.  
Alt
B.  
Shift
C.  
Ctrl
D.  
Space Bar
Câu 10: 0.25 điểm
Với Illustrator, không thể khóa (Lock) / khử khóa (Unlock) đối tượng khi sử dụng
A.  
Lệnh tương ứng từ menu Object
B.  
Tổ hợp phím tắt tương ứng
C.  
Bảng Layers
D.  
Thanh Control
Câu 11: 0.25 điểm
Với Illustrator, muốn áp dụng Clipping Mask thì loại đối tượng nào sau đây không thể làm mặt nạ
A.  
Compound Path
B.  
Compound Shape
C.  
Text
D.  
Image
Câu 12: 0.25 điểm
Với Illustrator, phát biểu nào sau đây là sai
A.  
Có thể áp dụng nhiều thuộc tính Fill cho cùng 1 đối tượng
B.  
Có thể áp dụng nhiều thuộc tính Stroke cho cùng 1 đối tượng
C.  
Có thể áp dụng nhiều Gradient Mesh cho cùng 1 đối tượng
D.  
Có thể áp dụng nhiều Effect cho cùng 1 đối tượng
Câu 13: 0.25 điểm
Với Illustrator, công cụ nào dưới đây không tạo được hình vuông có số đo cạnh được xác định trước
A.  
Rectangle Tool
B.  
Rounded Rectangle Tool
C.  
Rectangular Grid Tool
D.  
Polygon Tool
Câu 14: 0.25 điểm
Với Illustrator, muốn chỉnh trật tự xếp chồng cho các đối tượng thì có thể sử dụng bảng
A.  
Align
B.  
Transform
C.  
Appearance
D.  
Layers
Câu 15: 0.25 điểm
Với Illustrator, muốn xóa tùy ý 1 phần đường biên của đối tượng thì có thể sử dụng
A.  
Eraser Tool
B.  
Path Eraser Tool
C.  
Scissors Tool
D.  
Knife Tool
Câu 16: 0.25 điểm
Với Illustrator, muốn chuyển đổi hướng phân bố text (type orientation) thì sử dụng
A.  
Menu bar
B.  
Thanh Control
C.  
Thanh công cụ
D.  
Bảng Character
Câu 17: 0.25 điểm
Bảng Gradient của Illustrator cho xác lập bao nhiêu tùy chọn
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
Trên 3
Câu 18: 0.25 điểm
Với Envelope Distort trong Illustrator, không thể tùy chọn để
A.  
Mẫu tô Linear Gradient không biến dạng theo đối tượng
B.  
Mẫu tô Linear Gradient biến dạng theo đối tượng
C.  
Mẫu tô Radial Gradient biến dạng theo đối tượng
D.  
Mẫu tô Pattern biến dạng theo đối tượng
Câu 19: 0.25 điểm
Với bảng Pathfinder của Illustrator, muốn chỉ giữ lại phần của đối tượng xếp dưới cùng không giao với các thành phần nằm trên thì có thể chọn lệnh
A.  
Minus Back
B.  
Minus Front
C.  
Trim
D.  
Crop
Câu 20: 0.25 điểm
Với Text trong Illustrator thì không thể
A.  
Gán mẫu brush
B.  
Xác lập thuộc tính Stroke
C.  
Tô mẫu gradient
D.  
Tạo Gradient Mesh
Câu 21: 0.25 điểm
Với Illustrator, có thể chọn xoay vòng các công cụ nằm cùng vị trí trên thanh công cụ bằng cách lần lượt click tại vị trí này kết hợp với đè giữ phím
A.  
Ctrl
B.  
Shift
C.  
Alt
D.  
Space bar
Câu 22: 0.25 điểm
Khi sử dụng Star Tool của Illustrator để tạo đối tượng bằng cách drag chuột, sẽ không có tác dụng gì đặc biệt nếu kết hợp
A.  
Nhấn phím Up Arrow  hoặc Down Arrow 
B.  
Nhấn phím Left Arrow  hoặc Right Arrow 
C.  
Đè giữ phím Alt
D.  
Đè giữ phím Shift
Câu 23: 0.25 điểm
Với bảng Pathfinder của Illustrator, muốn hàn dính các thành phần có vùng tiếp giáp hoặc chồng lấp lên nhau thì có thể chọn lệnh
A.  
Unite
B.  
Outline
C.  
Trim
D.  
Exclude
Câu 24: 0.25 điểm
Với Illustrator, lệnh Envelope Distort không có chức năng làm biến dạng đối tượng theo
A.  
Khuôn dạng sẵn có trong thư viện
B.  
Hệ thống lưới được xác lập
C.  
Hình dạng của đối tượng được xếp nằm bên dưới
D.  
Hình dạng của đối tượng được xếp nằm bên trên
Câu 25: 0.25 điểm
Khi sử dụng Rounded Rectangle Tool của Illustrator để tạo đối tượng, muốn được hình chữ nhật nhọn góc lúc đang drag chuột thì kết hợp sử dụng phím
A.  
UP Arrow 
B.  
Left Arrow <
C.  
Right Arrow >
D.  
Space bar
Câu 26: 0.25 điểm
Với Illustrator, muốn hợp nhất nhiều đường path được chọn thành đường path phức hợp (Compound Path) thì có thể sử dụng tổ hợp phím
A.  
Alt+8
B.  
Shift+8
C.  
Ctrl+8
D.  
Alt+Shift+Ctrl+8
Câu 27: 0.25 điểm
Bảng Pathfinder của Illustrator không tích hợp chức năng
A.  
Hóa giải (Expand) Compound Shape thành Path hoặc Compound Path
B.  
Giải phóng (Release) các thành phần trong Compound Shape trở về thuộc tính nguyên thủy
C.  
Phục hồi lại các đối tượng nguyên thủy sau khi áp dụng các lệnh thuộc nhóm Pathfinders
D.  
Chọn riêng từng thành phần trong Compound Shape để xử lý hoặc chỉ định lại lệnh phối hợp
Câu 28: 0.25 điểm
Với chuỗi Blend trong Illustrator thì không thể
A.  
Hoán chuyển vị trí 2 đối tượng điều khiển ở 2 đầu Spine (đường trục)
B.  
Hoán chuyển trật tự xếp chồng của 2 đối tượng điều khiển
C.  
Chỉnh dạng lại Spine hoặc thay thế Spine bằng 1 path khác
D.  
Xác lập fill hoặc stroke cho Spine
Câu 29: 0.25 điểm
Với Illustrator, lệnh File > Open
A.  
Không mở được file dạng thức AI
B.  
Mở được tất cả file dạng thức AI
C.  
Chỉ mở được file dạng thức AI lưu theo phiên bản tương thích
D.  
Mở được file dạng thức AI lưu theo phiên bản tương thích và 1 số dạng thức khác
Câu 30: 0.25 điểm
Với Illustrator, không thể xác lập mẫu tô cho đối tượng bằng cách sử dụng
A.  
Bảng Swatches
B.  
Bảng Appearance
C.  
Thanh Control
D.  
Menu bar
Câu 31: 0.25 điểm
Với chuỗi Blend trong Illustrator thì không thể
A.  
Xác lập lại số bước (steps) chuyển tiếp giữa 2 đối tượng điều khiển
B.  
Xác lập gia tốc (tăng / giảm dần) về khoảng cách giữa các thành phần
C.  
Hóa giải (Expand) ràng buộc của hiệu ứng Blend để chuyển thành phần mới phát sinh thành các đối tượng bình thường
D.  
Hủy bỏ thành phần mới phát sinh và giải phóng (release) 2 đối tượng điều khiển trở lại trạng thái ban đầu
Câu 32: 0.25 điểm
Với Illustrator, không thể chỉnh trật tự xếp chồng cho các đối tượng khi sử dụng
A.  
Lệnh từ menu Object > Arrange
B.  
Tổ hợp phím tắt tương ứng
C.  
Thanh Control
D.  
Bảng Layers
Câu 33: 0.25 điểm
Với Illustrator, tình huống nào sau đây không thể xóa điểm neo trên path
A.  
Sử dụng Delete Anchor Point Tool (-) click tại điểm neo
B.  
Đè giữ phím Shift + Sử dụng Delete Anchor Point Tool (-) click tại điểm neo
C.  
Đè giữ phím Alt + Sử dụng Delete Anchor Point Tool (-) click tại điểm neo
D.  
Đè giữ phím Alt + Sử dụng Add Anchor Point Tool (+) click tại điểm neo
Câu 34: 0.25 điểm
Bảng Stroke của Illustrator không cho tùy chọn
A.  
Độ dày đường viền
B.  
Màu đường viền
C.  
Dạng đầu góc các corner point hoặc dạng đầu mút các open path
D.  
Dạng nét đứt quãng
Câu 35: 0.25 điểm
Với Illustrator, lệnh File > Export có chức năng xuất nội dung của bản vẽ hiện hành
A.  
Thành file có dạng thức tương thích
B.  
Sang bản vẽ Illustrator khác
C.  
Sang tài liệu của phần mềm khác
D.  
Ra máy in
Câu 36: 0.25 điểm
Với Illustrator, không thể sử dụng Artboard Tool để
A.  
Bổ sung hoặc xóa bớt Artboard
B.  
Chỉnh kích cỡ Artboard
C.  
Chỉnh vị trí Artboard
D.  
Chuyển đổi chế độ màu (Color Mode) cho Artboard
Câu 37: 0.25 điểm
Với Illustrator, muốn xóa đối tượng mà không cần chọn trước thì có thể sử dụng
A.  
Eraser Tool
B.  
Path Eraser Tool
C.  
Shape Builder Tool
D.  
Bảng Layers
Câu 38: 0.25 điểm
Với Illustrator, muốn áp dụng các phép biến hình (Transform) như co giãn, quay... cho mẫu tô pattern của đối tượng thì có thể
A.  
Tắt dấu kiểm Paterns trong hộp thoại Scale, Rotate...
B.  
Bật dấu kiểm Paterns trong hộp thoại Scale, Rotate...
C.  
Chọn Transform Object Only từ menu của bảng Transform
D.  
Không cần tùy chọn gì.
Câu 39: 0.25 điểm
Với Illustrator, khi đối tượng được áp dụng các hiệu ứng trong menu Effect thì không thể
A.  
Lưu lại hiệu ứng để áp dụng cho các đối tượng khác
B.  
Loại bỏ hiệu ứng
C.  
Hóa giải (Expand) ràng buộc của hiệu ứng nhưng vẫn giữ diện mạo đối tượng như khi có hiệu ứng.
D.  
Sử dụng Eyedropper Tool (I) lấy mẫu hiệu ứng để áp dụng cho đối tượng khác
Câu 40: 0.25 điểm
Với Illustrator, thuộc tính fill của path không thể là
A.  
Màu đồng nhất
B.  
Mẫu Gradient color
C.  
Mẫu Pattern
D.  
Mẫu Symbol