Tổng hợp Đề thi cuối kỳ I môn Toán lớp 5 (Có đáp án và Giải thích)

Tuyển chọn các đề thi cuối kỳ I môn Toán lớp 5 giúp học sinh ôn luyện toàn diện kiến thức học kỳ 1. Bộ đề bao gồm nhiều dạng toán từ cơ bản đến nâng cao như số thập phân, đơn vị đo, tỉ số, hình học và giải toán có lời văn. Mỗi đề thi đều có đáp án và giải thích chi tiết, hỗ trợ học sinh tự luyện tập hiệu quả và chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi cuối kỳ.

Từ khoá: đề thi toán lớp 5 cuối kỳ 1 toán lớp 5 tổng hợp đề thi toán 5 luyện thi học kỳ toán lớp 5 bài tập toán có đáp án đề toán lớp 5 có lời giải kiểm tra toán lớp 5 ôn tập toán tiểu học toán lớp 5 học kỳ 1

Số câu hỏi: 218 câuSố mã đề: 19 đềThời gian: 1 giờ

162,874 lượt xem 12,521 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là:

A.  
A. 6
B.  
B. 6 10
C.  
C. 6 100
D.  
D. 60
Câu 2: 1 điểm

Phân số 2017 1000  viết dưới dạng số thập phân là:

A.  
A. 20,17
B.  
B. 201,7
C.  
C. 2,017
D.  
D. 2017
Câu 3: 1 điểm

Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 có kết quả là:

A.  
A. 4,54375
B.  
B. 4543,75
C.  
C. 454,375
D.  
D. 45437,5
Câu 4: 1 điểm

Viết các số sau:

a) Ba mươi sáu phần mười: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

b) Số gồm ba đơn vị, năm phần trăm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …

Câu 5: 1 điểm

Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A.  
A. 4,625  c m 2
B.  
B.  46,25  c m 2
C.  
C. 462,5  c m 2
D.  
D. 4625  c m 2
Câu 6: 1 điểm

Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A.  
A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3
B.  
B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23
C.  
C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32
D.  
D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02
Câu 7: 1 điểm

Mua 12 quyển vở hết 36 000 đồng. Mua 25 quyển vở như thế hết số tiền là:

A.  
A. 75 000 đồng
B.  
B. 36 037 đồng
C.  
C. 900 000 đồng
D.  
D. 110 000 đồng
Câu 8: 1 điểm

Đặt tính rồi tính

a) 632,75 + 139,28

............................................

............................................

............................................

b) 6098,45 - 854,13

............................................

............................................

............................................

c) 625,6 × 7,5

............................................

............................................

............................................

............................................

............................................

d) 42,56 : 5,6

............................................

............................................

............................................

............................................

............................................

Câu 9: 1 điểm

Điền số thích hợp vào chỗ trống

23m 7dm = ……………m

6tấn 15kg = …………tấn

4 m 2 19 d m 2  = ………… m 2

2510 m 2  = ………. ha

Câu 10: 1 điểm

Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 42,5 m, chiều rộng kém chiều dài 26,5 m. Miếng bìa giá bao nhiêu tiền, biết rằng mỗi mét vuông bìa giá 50.000 đồng?