200 câu trắc nghiệm tổng hợp Hoocmon Kháng Sinh - Có đáp án

Luyện tập tổng hợp kiến thức về Hoóc Môn Kháng Sinh với bộ 200 câu trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát chương trình: tác dụng, cơ chế hoạt động, ứng dụng và các loại hoóc môn kháng sinh – làm bài nhanh, xem kết quả tức thì để củng cố kiến thức dược học hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm hoóc môn kháng sinh 200 câu hoóc môn kháng sinh bài test hoóc môn có đáp án ôn thi hoóc môn kháng sinh ngân hàng câu hỏi hoóc môn test dược học hoóc môn online

Số câu hỏi: 205 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

78,544 lượt xem 6,041 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Kháng sinh thuộc nhóm macrolid là:
A.  
Gentamicin
B.  
Tetracyclin
C.  
Erythromycin
D.  
Co-trimoxazol
Câu 2: 0.25 điểm
Thời điểm bắt đầu uống viên thứ nhất trong vỉ thuốc tránh thai hàng ngày vào thời điểm nào là:
A.  
Ngày đầu chu kỳ kinh nguyệt
B.  
Ngày giữa chu kỳ kinh nguyệt
C.  
Ngày cuối chu kỳ kinh nguyệt
D.  
Bất cứ ngày nào của chu kỳ
Câu 3: 0.25 điểm
Glucocorticoid có tác dụng chống viêm mạnh nhất là:
A.  
Hydrocortison
B.  
Prednisolon
C.  
Triamcinolon
D.  
Betamethason
Câu 4: 0.25 điểm
Chỉ định điều trị của estrogen là:
A.  
Rối loạn kinh nguyệt, rong kinh
B.  
Ung thư buồng trứng
C.  
Tăng lipid máu
D.  
Phòng ngừa loãng xương tuổi mãn kinh
Câu 5: 0.25 điểm
Đặc điểm chung của hormon là:
A.  
Có hoạt tính sinh học cao, ảnh hưởng lẫn nhau theo cơ chế điều hòa xuôi - ngược
B.  
Tác dụng theo trình tự từ trung ương đến ngoại vi
C.  
Được các tuyến nội tiết sản xuất với nồng độ cao trong máu
D.  
Điều hòa hoạt động của tuyến sinh dục và tuyến thượng thận
Câu 6: 0.25 điểm
Norfloxacin là kháng sinh thuộc nhóm nào:
A.  
Macrolid
B.  
Aminoglycosid
C.  
Beta-lactam
D.  
Quinolon
Câu 7: 0.25 điểm
Cách uống thuốc cephalexin hợp lý là:
A.  
Uống xa bữa ăn
B.  
Uống ngay sau bữa ăn
C.  
Uống nguyên viên không được nhai
D.  
Nhai kỹ thuốc uống cùng với 1 ít nước
Câu 8: 0.25 điểm
Metronidazol là kháng sinh thuộc nhóm nào:
A.  
Macrolid
B.  
Aminoglycosid
C.  
Quinolon
D.  
Nitro-imidazol
Câu 9: 0.25 điểm
Hormon do tuyến vỏ thượng thận tiết ra:
A.  
Triamcinolon
B.  
Methylprednisolon
C.  
hydrocortison
D.  
Betamethason
Câu 10: 0.25 điểm
Chỉ định của levothyroxin là:
A.  
Tăng năng tuyến giáp
B.  
Thiểu năng tuyến giáp
C.  
Tăng năng tuyến vỏ thượng thận
D.  
Thiểu năng tuyến vỏ thượng thận
Câu 11: 0.25 điểm
Phổ tác dụng của các kháng sinh nhóm quinolon bao gồm:
A.  
Hầu hết các vi khuẩn Gram (+) và các vi khuẩn hiếu khí
B.  
Hầu hết các vi khuẩn Gram (-), tụ cầu vàng và trực khuẩn mủ xanh
C.  
Các vi khuẩn lao, phong, dịch hạch, các sinh vật dơn bào
D.  
Chủ yếu với các cầu khuẩn gây bệnh đường hô hấp
Câu 12: 0.25 điểm
Phổ tác dụng của các kháng sinh nhóm aminosid là:
A.  
Vi khuẩn Gr (-), tụ cầu vàng, màng não cầu, lậu cầu
B.  
Lậu cầu, màng não cầu, xoắn khuần giang mai
C.  
Trực khuẩn than, uốn ván, hoại thư sinh hơi
D.  
Trực khuẩn ruột, tả, lỵ, thương hàn, mắt hột
Câu 13: 0.25 điểm
Cơ chế tác dụng của kháng sinh nhóm quinolon là:
A.  
ức chế tổng hợp protein
B.  
ửc chế tồng hợp ADN
C.  
ức chế quá trình hình thành vách tế bào
D.  
ức chế tổng hợp acid folic
Câu 14: 0.25 điểm
Tác dụng của các thuốc glucocorticoid khi đưa vào cơ thể với nống độ cao là:
A.  
Chống viêm, chống dị úng và ức chế miễn dịch
B.  
Điều hòa chuyển hóa glucose
C.  
Làm tăng thải trù' calci, phosphor
D.  
Làm tăng sức đề kháng của cơ thể
Câu 15: 0.25 điểm
Tác dụng không mong muốn của levothyroxin là:
A.  
84
B.  
Hạ huyết áp
C.  
Tăng đường huyết
D.  
Run, tăng thân nhiệt
E.  
Giữ nước, gây phù
Câu 16: 0.25 điểm
Spiramycin là kháng sinh thuộc nhóm nào:
A.  
Aminosid
B.  
Lincosamid
C.  
Quinolon
D.  
Macrolid
Câu 17: 0.25 điểm
Chỉ định của levothyroxin là:
A.  
Tăng năng tuyến giáp
B.  
Thiểu năng tuyến giáp
C.  
Tăng năng tuyến vỏ thượng thận
D.  
Thiểu năng tuyến vỏ thượng thận
Câu 18: 0.25 điểm
Mục đích gắn thêm procain với benzathin benzyl penicilin là:
A.  
Tăng tác dụng
B.  
Mở rộng phổ kháng khuẩn
C.  
Kéo dài tác dụng
D.  
Giảm độc tính
Câu 19: 0.25 điểm
Hormon nàọ là sản phẩm bài tiết chính của buồng trúng:
A.  
Estron
B.  
Estriol
C.  
Estradiol
D.  
Progesteron
Câu 20: 0.25 điểm
Cơ chế tác dụng của các kháng sinh nhóm beta-lactam là:
A.  
Thay doi tính thấm màng tế bào
B.  
ức chế tổng hợp màng tế bào vi khuẩn
C.  
ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
D.  
ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn
Câu 21: 0.25 điểm
Thuốc sử dụng an toàn cho phụ nữ đang mang thai bị nhiễm khuẩn đường hô hấp là:
A.  
Gentamicin
B.  
Cloramphenicol
C.  
Cephalexin
D.  
Doxycyclin
Câu 22: 0.25 điểm
Cơ chế tác dụng của kháng sinh gentamicin là:
A.  
ửc chế quá trình tổng hợp vách tế bào của vi khuẩn
B.  
ừc chế quá trình phát triển của vi khuẩn Gr (-)
C.  
ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn
D.  
ừc chế quá trình tổng hợp ADN của vi khuẩn
Câu 23: 0.25 điểm
Azithromycin là kháng sinh thuộc nhóm nào:
A.  
Aminosid
B.  
Lincosamid
C.  
Quinolon
D.  
Macrolid
Câu 24: 0.25 điểm
Tác dụng không mong muốn cùa kháng sinh nhóm macrolid là:
A.  
Rối loạn dẫn truyền thần kinh cơ
B.  
Tiêu chày do loạn khuẩn ruột
C.  
Loét dạ dày, tá tràng, đầy bụng
D.  
Rối loạn nhịp tim, suy hô hấp
Câu 25: 0.25 điểm
Phụ nữ sử dụng testosteron có thể gặp các tác dụng không mong muốn là:
A.  
Tăng nguy cơ loãng xương
B.  
Tăng nguy cơ ung thư tử cung
C.  
Kích thích nang trứng phát triển quá mức
D.  
Rối loạn kinh nguyệt, vô kinh
Câu 26: 0.25 điểm
Lựa chọn một ví dụ về “đề kháng giả”:
A.  
Vi khuẩn sinh beta-lactamase làm mất tác dụng của penicilin
B.  
Vi khuẩn sinh acetylase làm mất tác dụng của aminosid
C.  
Vi khuẩn lao nằm trong hang lao không chịu tác dụng của isoniazid
D.  
Vi khuẩn không có vách không chịu tác động của penicilin
Câu 27: 0.25 điểm
Kháng sinh thuộc nhóm quinolon là:
A.  
Norfloxacin
B.  
Tetracyclin
C.  
Erythromycin
D.  
Co-trimoxazol
Câu 28: 0.25 điểm
Bệnh nào có thể sử dụng các thuốc glucocorticoid:
A.  
Hội chứng Cushing
B.  
Basedow
C.  
Hội chứng lùn tuyến yên
D.  
Viêm khớp dạng thấp
Câu 29: 0.25 điểm
Thuốc có tác dụng chủ yếu trên thành tế bào vi khuẩn Gr (+) là:
A.  
Gentamicin
B.  
Ciprofloxacin
C.  
Azithromycin
D.  
Cephalexin
Câu 30: 0.25 điểm
Thuốc có phổ tác dụng trên trực khuẩn mủ xanh là:
A.  
Cefotaxim
B.  
Ampicillin
C.  
Cephalexin
D.  
Erythromycin
Câu 31: 0.25 điểm
Co chế tác dụng của kháng sinh norfloxacin là:
A.  
ửc chế tổng hợp vách tế bào
B.  
Thay đổi tính thấm màng tế bào
C.  
ức chế tổng họp ADN
D.  
ức chế tổng hợp acid folic
Câu 32: 0.25 điểm
Thuốc có tác dụng chủ yếu trên vách tế bào vi khuẩn Gram (+) là:
A.  
Gentamicin
B.  
Ciprofloxacin
C.  
Azithromycin
D.  
Cephalexin
Câu 33: 0.25 điểm
Oxytocin là hormon có nguồn gốc từ đâu:
A.  
Tuyến yên
B.  
Tuyến sinh dục
C.  
Tuyến giáp
D.  
Tuyến túy
Câu 34: 0.25 điểm
Progesteron được tổng hợp từ chất steroid có nguồn gốc từ đâu:
A.  
Tinh hoàn
B.  
Tuỵến vú
C.  
Buồng trúng và nhau thai
D.  
Tuyến tiền liệt
Câu 35: 0.25 điểm
Thành phần của thuốc tránh thai đơn độc là:
A.  
Ethinylestradiol
B.  
Mifepristol
C.  
Levonorgestrel
D.  
Nortestosteron
Câu 36: 0.25 điểm
Một trong các tác dụng không mong muốn của kháng sinh nhóm aminosid là:
A.  
Suy gan
B.  
Suy thận
C.  
Tiêu chảy
D.  
Viêm gân Achille
Câu 37: 0.25 điểm
Cơ chế tác dụng của các kháng sinh nhóm beta-lactam là:
A.  
Thay đổi tính thấm màng tế bào
B.  
ức chế quá trình sao chép mã di truyền
C.  
ức chế tổng hợp màng tế bào vi khuẩn
D.  
ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
Câu 38: 0.25 điểm
Tác dụng không mong muốn của glucocorticoid là:
A.  
Tăng kali máu
B.  
Gây tăng co thắt phế quản
C.  
Gây rối loạn phân bố mỡ
D.  
Gây hạ đường huyết
Câu 39: 0.25 điểm
Dùng các thuốc glucocorticoid kéo dài có thể gây tăng đường huyết là do:
A.  
Kích thích tụy tiết insulin
B.  
Tăng sử dụng glucose ở ngoại vi
C.  
Tăng tạo glucose từ protein và acid amin
D.  
Tăng chuyển hoá glucose tạo năng lượng
Câu 40: 0.25 điểm
Cơ chế tác dụng của kháng sinh nhóm penicilin là:
A.  
ức chế tổng hợp protein
B.  
ức chế tổng hợp ADN
C.  
ức chế quá trình hình thành vách tế bào
D.  
ức chế tổng hợp acid folic