Đề Thi Phục Hình Răng TUMP Đại học Y Dược Thái Nguyên
Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Phục Hình Răng tại TUMP - Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức chuyên sâu về kỹ thuật phục hình, phát triển kỹ năng thực hành lâm sàng và ứng dụng lý thuyết vào quy trình điều trị. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên tự tin vượt qua kỳ thi và nâng cao tay nghề.
Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án phục hình răng TUMP Đại học Y Dược Thái Nguyên ôn tập trắc nghiệm kỹ thuật phục hình lâm sàng nha khoa```
Câu 1: Yêu cầu chính của khay cá nhân khi lấy dấu hàm trên là:
A. Che phủ tam giác sau hàm hoàn toàn
B. Không được chạm vùng niêm mạc di động
C. Ổn định trên đường vòng lớn nhất
D. Tất cả các yêu cầu trên
Câu 2: Móc nhựa dẻo gồm:
C. Tay móc, vai móc và đuôi móc
D. Thân móc, tay móc, vai móc và đuôi móc
Câu 3: Sống hàm thuận lợi cho làm HGTLTPNN
A. Sống hàm cao rộng thành ngoài và trong gần như song song
B. Sống hàm thấp thành ngoài và thành trong hội tụ không có u xương
C. Sống hàm thấp phẳng không có u xương không có vùng lẹm
D. Sống hàm phẳng niêm mạc phủ trên mỏng di động
Câu 4: Mục đích chính của đo cắn là:
A. Lấy dấu vùng/ điểm chạm của các răng đối diện khoảng…? hàm cắn khít tối đa
B. Kiểm tra vị trí gối sáp trên sống hàm
C. Kiểm tra chiều cao gối sáp
D. Xác định kích thước dọc khớp cắn
Câu 5: Phân loại mất răng theo Kennedy applegate loại mất răng nào có thể làm cầu răng cố định
Câu 6: Khi chọn răng cho BN cao tuổi , sống hàm tiêu xương nhiều , lựa chọn răng hàm loại nào phù hợp :
A. Răng có độ nghiêng của múi răng 30-330
B. Răng có độ nghiêng của múi răng 200
C. Răng có độ nghiêng múi răng 00
D. Răng có độ nghiêng của múi răng 100
Câu 7: Việc đệm hàm được thực hiện tại
C. Ghế răng hoặc labo
Câu 8: Khi thiết kế biên giới nền hàm :
A. Thiết kế luôn trùm lồi củ hàm trên hoặc tam giác sau hàm dưới
B. Thiết kế riêng cho từng trường hợp mất răng
C. Thiết kế vùng lợi giả rộng để tăng độ bám dính hàm
D. Thiết kế nền hàm càng rộng càng tốt
Câu 9: Trong các phương pháp đệm hàm bị hỏng, bước nào là bắt buộc:
B. Mài nhám và làm sạch đáy hàm vùng cần đệm
Câu 10: Kiểm tra khi thử răng trên miệng cần:
A. Kiểm tra kích thước răng giả
B. Kiểm tra độ cắn khít hai hàm
C. Kiểm tra phát âm của bệnh nhân
D. Kiểm tra chức năng ăn nhai
Câu 11: Móc tay tròn đơn có tay móc:
A. Nằm sát đường viền lợi
B. Nằm ở 1/3 trên mặt ngoài hoặc mặt trong răng trụ
C. Nằm cách đường viền lợi = 1mm
D. Nằm trên đường vòng lớn nhất của răng trụ
Câu 12: Mục đích vào càng cắn:
A. Cố định hai mẫu hàm thạch cao để lên răng giả
B. Giúp lên răng dễ dàng
C. Giúp lên răng đúng vị trí và đạt được tương quan lồng múi tối đa
Câu 13: Khi kiểm tra độ trùm bình thường của hàm giả tháo lắp trên, khoảng phủ niêm mạc lý tưởng là:
Câu 14: Yêu cầu của biên giới nền hàm trên:
A. Phía ngoài sống hàm: Cách đáy ngách tiền đình 3-5mm
B. Luôn phủ kín lồi củ hàm trên
C. Luôn phủ kín toàn bộ vòm miệng
D. Tránh được các yếu tố cản trở: lồi xương, phanh môi,...
Câu 15: Cố định đường gãy hàm giả trên ghế răng khi:
A. Nền hàm nhỏ khó chắp khớp các mảnh gãy(1)
B. Nền hàm đã được tự sửa chữa(2)
C. Tất cả các đáp án trên (1),(2),(3)
D. Các mảnh gãy không còn sát khít (3)
Câu 16: Tình trạng nào của răng gh vùng mất răng không đc lựa chọn làm răng mang móc HGTLTPNN
A. Răng lung lay độ IV
B. Răng bị tiêu xương tụt hở lợi 1 phần chân răng
D. Răng đổ nghiêng phía trong
Câu 17: trong quá trình vào càng cắn
A. 2 mẫu hàm thạch cao luôn gắn chặt nhau
B. 2 mẫu hàm thạch cao được vào càng cắn cùng lúc
C. Vào càng cắn mẫu hàm trên trước, dưới sau
D. Vào càng cắn mẫu hàm dưới trước, trên sau
Câu 18: Mất răng loại V theo Kennedy – Applegate
A. Mất răng 1 bên còn răng giới hạn phía xa, giới hạn phía trước là 1 răng cửa yếu
B. Mất răng sau 2 bên không còn giới hạn phía xa
C. Mất răng sau 1 bên còn răng giới hạn phía xa
D. Mất răng sau 1 bên không còn răng giới hạn phía xa
Câu 19: Yêu cầu của gối sáp vùng răng cửa hàm trên:
A. Phải cao bằng mặt nhai răng thật còn lại
B. Mặt phẳng gối sáp song song đường nối 2 đồng tử
C. Phải trùm lên lồi cùng hàm trên
D. Phải rộng hơn các răng còn lại 0,5mm
Câu 20: Thành phần của hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa:
A. D Hệ thống móc và tựa mặt nhai
B. Các răng giả làm sẵn
C. Nền hàm giả bằng hợp kim và nhựa
D. Hệ thống móc đúc
Câu 21: Càng cắn là loại giá khớp:
B. Thể hiện tượng quan 2 hàm khi đưa hàm dưới sang bên
C. Thể hiện tương quan 2 hàm khi đưa hàm dưới ra trước
D. Thể hiện tương quan 2 hàm khi cắn khớp trung tâm
Câu 22: Khi lên răng các răng hàm:
A. Lên đúng sống hàm
B. Trục các răng luôn thẳng đứng
C. Tất cả các múi răng luôn phải chạm mặt phẳng nhai
D. Các răng hàm hàm trên luôn ở dưới các răng hàm hàm dưới
Câu 23: Khi khám bệnh nhân làm phục hình tháo lắp
A. Hỏi bệnh, khám lân sàng, cận lâm sàng
B. Hỏi bệnh và khám kĩ vùng mất răng
C. Chụp phim X quang chỉ cần thiết trong 1 số trường hợp
Câu 24: Móc nào không phải là móc dây tròn
Câu 25: Yếu tố nào không giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc:
B. Biên giới nền hàm vùng răng thật
C. Khối răng giả sát khít với mặt bên răng thật
D. Lồi cùng, tam giác sau hàm ở tình trạng tốt
Câu 26: Phương pháp phân loại nào có thể tính toán được sự nâng đỡ phục hình tạo được sự liên quan giữa phân loại và thiết kế phục hình:
A. Phân loại mất răng theo Kenedy
B. Phân loại mất răng theo Kenedy – Aplegate
C. Phân loại mất răng theo Kourliandsky
D. Phân loại mất răng theo Kenedy – Kourliandsky
Câu 27: Sống hàm thuận lợi cho làm HGTLTPNN
A. Sống hàm cao, rộng, thành ngoài và trong gần như song song
B. Sống hàm lõm, niêm mạc phủ mềm, dễ di động
C. Sống hàm cao, rộng, không có u xương, không có vùng lẹm
D. Sống hàm thấp, phẳng, không có u xương, không có vùng lẹm
Câu 28: Hàm giả TLTPNN là loại hàm truyền lực nhai chủ yếu qua:
A. Hệ thống Implant xuống xương
B. Truyền hỗn hợp qua cả răng và bề mặt niêm mạc
C. Bề mặt niêm mạc xuống xương
D. Hệ thống răng xuống xươn
Câu 29: Biên giới nền hàm:
A. Thiết kế riêng cho từng trường hợp mất răng
B. Thiết kế luôn trùm lồi củ hàm trên hoặc tam giác sau hàm hàm dưới ?????
C. Thiết kế vùng lợi giả rộng để tăng độ bám dính hàm
D. Thiết kế nền hàm càng rộng càng tốt
Câu 30: Khi thử cắn hàm mất nhóm răng cửa trên, cần đáp ứng:
A. Đường giữa 2 răng cửa giữa trên (1)
B. Đường qua đỉnh răng nanh (2)
C. Bờ dưới môi trên khi bệnh nhân cười (3)
D. Tất cả các đáp án trên (1),(2),(3)
Câu 31: Yêu cầu khi đặt tay móc nhựa dẻo:
A. Nằm trên đường vòng lớn nhất thân răng
B. Cách mặt ngoài thân răng trụ 0,5mm
C. Tạo đường cong đều liên tục, mặt lõm hướng lên mặt răng
D. Nằm ở ⅓ giữa thân răng
Câu 32: Vị trí đặt móc nhựa dẻo:
A. Nằm sát đường viền lợi
B. Nằm ở ⅓ dưới thân răng, cách viền lợi cổ răng 0,5mm
C. Nằm trên đường vòng lớn nhất
D. Nằm ở ⅓ trên mặt ngoài hoặc mặt trong của răng trụ
Câu 33: Yêu cầu kỹ thuật khi đặt móc dây tròn:
A. Móc phải đặt theo cặp
B. Tay móc cách mặt ngoài răng trụ 0,5mm
C. Vai móc ôm khít sát thân răng trụ
D. Hai tay móc ở 2 răng khác nhau đặt đối nhau
Câu 34: Mục đích chính của thử cắn HGTLTPNN là:
A. Lấy dấu vùng/ điểm chạm của các răng đối diện khoảng…? hàm cắn khít tối đa
B. Xác định chiều cao tầng mặt dưới
C. Xác định kích thước dọc khớp cắn
D. Kiểm tra chiều cao của gối sáp
Câu 35: Độ cắn trùm bình thường là
Câu 36: Khoảng cách bình thường giữa hai cung hàm trên – dưới là:
Câu 37: Việc mài chỉnh khớp cắn là bắt buộc
A. Trong mọi trường hợp sau khi sửa chữa hàm
B. Khi thêm răng vào hàm cũ
C. Khi thêm, chuyển móc
D. Khi vá hàm bị gãy phức tạp
Câu 38: Quy trình thay móc bị gãy:
A. Lấy khuôn, đổ mẫu hàm(1)
B. Bẻ móc mới đúng kỹ thuật(2)
C. Tất cả các đáp án trên (1),(2),(3)
D. Vào múp, ép nhựa, trùng hợp nhựa(3)
Câu 39: Nguyên nhân gãy tay móc do
B. Móc bị khiếm khuyết trong quá trình làm hàm
C. BN sử dụng hàm không đúng hướng dẫn
Câu 40: Trường hợp mất nhóm răng sau hàm trên không có ranh giới nào cần khám kỹ để đánh giá và tiên lượng:
B. Lồi củ (lồi cùng) hàm trên
C. Thể tích lưỡi, phanh lưỡi
D. Hình dáng cung răng
Câu 41: Móc dây tròn đơn có vai móc:
A. Nằm sát mặt gần hoặc xa răng trụ
B. Cách bề mặt răng trụ 0.5-1mm
C. Có thể chôn trong nhựa nền hàm
D. Cao ngang rìa cắn hoặc mặt nhai răng trụ
Câu 43: Biên giới nền hàm hình quai guốc:
A. Hiện không được áp dụng
B. Được thiết kế cho hàm dưới
C. Được thiết kế cho cả hàm trên và dưới
D. Được thiết kế cho hàm trên
Câu 44: Chỉ định tiền phục hình khi làm HGTLTPNN
A. Nhổ bỏ các răng và chân răng hỏng (1)
B. Tất cả đáp án 1,2,3
C. Phẫu thuật loại bỏ tất cả yếu tố không thuận lợi (2)
D. Giữ lại những chân răng đã điều trị tuỷ tốt (3)
Câu 45: Việc cần làm đầu tiên khi bẻ móc dây tròn đơn 1 tay:
A. Mài tròn đầu tay móc
B. Vẽ đường vòng lớn nhất trên răng trụ
C. Về vị trí của móc trên răng trụ
D. Xác định hướng lắp hàm
Câu 46: Việc mài chỉnh hàm giả được làm trong giai đoạn:
A. Tất cả các đáp án trên (1),(2),(3)
C. Kiểm tra hàm ngoài miệng(3)
D. Kiểm tra hàm trong miệng(1)
Câu 47: Việc mài chỉnh hàm được làm trong giai đoạn:
A. Kiểm tra hàm trong miệng
C. Kiểm tra hàm ngoài miệng
D. Kiểm tra hàm ngoài miệng, lắp hàm, kiểm tra hàm trong miệng
Câu 48: Các yếu tố không thuận lợi khi làm hàm giả tháo lắp từng….
A. Răng còn lại đủ độ dài và vững chắc
B. Có nhiều điểm chạm giữa 2 cung hàm
C. Sống hàm cao, rộng, niêm mạc dày săn chắc
D. Nghách tiền đình nông
Câu 49: Để xác định chiều cao khớp cắn tĩnh, bước đầu tiên là:
A. Đo khoảng cách tự nhiên giữa mũi và cằm
B. Lắp thử răng trên mẫu thạch cao
C. Đánh dấu vị trí kẹp môi trên khay thử
D. Đo chiều cao khi há miệng tối đa
Câu 50: Yêu cầu của một vật liệu lấy khuôn :
A. Khả năng ghi dấu chi tiết cao
B. Thời gian đông đặc ngắn
C. Độ cứng sau khi đông đặc tương đương thạch cao
D. Thời gian trộn ngắn