Tài Liệu Ôn Tập Pháp Luật Đại Cương Miễn Phí - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Tổng hợp tài liệu ôn tập môn Pháp luật đại cương tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm đáp án chi tiết. Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như hệ thống pháp luật, các quy định cơ bản về luật dân sự, kinh tế và hành chính, giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật nền tảng. Đây là nguồn tài liệu miễn phí, hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi môn Pháp luật đại cương.
Từ khoá: Pháp luật đại cương HUBTtài liệu ôn tập Pháp luật đại cương HUBTĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộicâu hỏi Pháp luật đại cương có đáp ánđề thi Pháp luật đại cương miễn phíôn tập Pháp luật đại cương HUBTtài liệu Pháp luật đại cương HUBTkiến thức pháp luật đại cương HUBTmôn học Pháp luật đại cương HUBTbài tập Pháp luật đại cương có đáp án
Là cơ quan do quốc hội thành lập, hoạt động độc lập, thực hiện kiểm toán việc sử dụng tài chính, tài sản công.
D.
Đơn vị tư vấn cho quốc hội về ngân sách nhà nước.
Câu 20: 1 điểm
Những luận điểm lớn của học thuyết Mác Lênin về pháp luật là gì?
A.
Pháp luật là công cụ quản lý xã hội.
B.
Pháp luật thể hiện ý chí chung của toàn dân.
C.
Pháp luật bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị.
D.
Tất cả các phương án trên.
Câu 21: 1 điểm
Để nhận diện pháp luật,...?
A.
Sự hiện diện của hệ thống quy tắc và chuẩn mực.
B.
Cơ chế bảo đảm quyền và nghĩa vụ của công dân.
C.
Tính cưỡng chế và khả thi của các quy định.
D.
Tất cả các phương án trên.
Câu 22: 1 điểm
Hệ thống pháp luật được hiểu là gì?
A.
Là cấu trúc bên trong của pháp luật biểu hiện sự liên kết và thống nhất nội tại giữa các bộ phận cấu thành khác nhau của pháp luật.
B.
Hệ thống các quy định pháp lý áp dụng trong thực tế.
C.
Tập hợp các nguyên tắc pháp lý trong một quốc gia.
D.
Cơ chế vận hành và thực thi pháp luật.
Câu 23: 1 điểm
Các tiêu chí cơ bản nào để đánh giá tính hiệu quả của pháp luật?
A.
Tính chính xác của hệ thống pháp luật.
B.
Tính khả thi và phù hợp thực tiễn, tính hiệu quả của hệ thống pháp luật.
C.
Cơ chế bảo đảm quyền lợi và nghĩa vụ của công dân.
D.
Tính minh bạch và rõ ràng trong các quy định.
Câu 24: 1 điểm
Thi hành pháp luật được hiểu là gì?
A.
Thực hiện các hành vi tuân thủ theo luật định.
B.
Bảo đảm các quyền và nghĩa vụ pháp lý của công dân.
C.
Xây dựng các quy định pháp luật trong xã hội.
D.
Là việc chủ thể pháp luật thực hiện các hành vi tích cực được luật định nhằm thực thi nghĩa vụ pháp lý và giữ vững kỷ cương nhà nước.
Câu 25: 1 điểm
Áp dụng pháp luật được hiểu là gì?
A.
Là hoạt động công quyền của cơ quan, cá nhân có thẩm quyền nhằm chuẩn bị, thông qua quyết định cá biệt về vụ việc pháp lý trên cơ sở sự kiện pháp lý và quy phạm pháp luật cụ thể.
B.
Thực hiện các hành vi pháp lý theo quy định.
C.
Bảo đảm thực thi pháp luật trong cộng đồng.
D.
Hướng dẫn các cá nhân thực hiện nghĩa vụ pháp lý.
Câu 26: 1 điểm
Quan hệ pháp luật được hiểu là gì?
A.
Sự tương tác giữa các cá nhân trong khuôn khổ pháp luật.
B.
Tính hợp pháp của các mối quan hệ xã hội.
C.
Là quan hệ xã hội được quy phạm pháp luật điều chỉnh và các bên tham gia quan hệ đó có các quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý phù hợp.
D.
Cơ chế giải quyết các tranh chấp giữa các bên.
Câu 27: 1 điểm
Sự kiện pháp ký được hiểu là gì?
A.
Các tình huống phát sinh nghĩa vụ pháp lý.
B.
Những yếu tố dẫn đến sự thay đổi quyền và nghĩa vụ pháp lý.
C.
Các điều kiện cần thiết để thực hiện pháp luật.
D.
Là các tình huống cụ thể trong cuộc sống mà pháp luật gắn kết chúng với sự phát sinh khởi đầu của các hệ quả hệ lụy pháp lý nhất định.
Câu 28: 1 điểm
Pháp chế được hiểu là gì?
A.
Sự kết hợp giữa các quy tắc pháp lý và xã hội.
B.
Hệ thống các nguyên tắc điều chỉnh các quan hệ xã hội.
C.
Là sự hiện diện của một hệ thống pháp luật hoàn thiện và sự đòi hỏi phải tôn trọng, thực hiện pháp luật hiện hành một cách chính xác, thường xuyên, thống nhất.
D.
Cơ chế đảm bảo sự bình đẳng trước pháp luật.
Câu 29: 1 điểm
Pháp chế cần đáp ứng các yêu cầu,...?
A.
Tính khả thi trong mọi điều kiện.
B.
Sự phù hợp với thực tiễn xã hội.
C.
Tính hiệu quả trong thực thi pháp luật.
D.
Tất cả đáp án trên.
Câu 30: 1 điểm
Vi phạm pháp luật được hiểu là gì?
A.
Hành vi gây thiệt hại đến lợi ích của cộng đồng.
B.
Hành động trái với các quy tắc xã hội được luật định.
C.
Sự không tuân thủ các quy định pháp luật trong hành vi cá nhân.
D.
Là hành vi nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật, có lỗi của chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý, gây hại cho lợi ích của nhà nước, xã hội, cá nhân.
Câu 31: 1 điểm
Luật dân sự được hiểu là gì?
A.
Là các văn bản quy phạm pháp luật, ngành luật Việt Nam điều chỉnh các quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân trong lĩnh vực đời sống dân sự tại Việt Nam.
B.
Hệ thống các quy định điều chỉnh quyền và nghĩa vụ dân sự.
C.
Cơ chế bảo đảm quyền và nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức.
D.
Hệ thống các quy tắc giải quyết tranh chấp dân sự.
Câu 32: 1 điểm
Chủ thể cơ bản của luật dân sự là gì?
A.
Cá nhân và tổ chức hoạt động trong lĩnh vực dân sự.
B.
Gồm tất cả các cá nhân từ khi mới sinh ra đến khi chết và các tổ chức là pháp nhân được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật.
C.
Các cá nhân có quyền và nghĩa vụ dân sự.
D.
Các tổ chức đại diện cho các nhóm lợi ích trong xã hội.
Câu 33: 1 điểm
Giao dịch dân sự được gọi là gì?
A.
Các hành vi pháp lý giữa các chủ thể dân sự.
B.
Sự thỏa thuận giữa các bên trong các vấn đề tài sản và nhân thân.
C.
Là hợp đồng hoặc hành vi pháp lý đơn phương làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ dân sự.
D.
Quy trình thỏa thuận và ký kết hợp đồng dân sự.
Câu 34: 1 điểm
Giao dịch dân sự có hiệu lực trong những điều kiện nào?
A.
Khi được thực hiện đúng quy trình pháp lý.
B.
Khi có sự đồng thuận của các bên liên quan.
C.
Khi phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành.
D.
Có hiệu lực trên 3 đáp án trên.
Câu 35: 1 điểm
Hợp đồng được hiểu là gì?
A.
Là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ đối với nhau.
B.
Các cam kết được ghi nhận bằng văn bản giữa các bên liên quan.
C.
Một hình thức thỏa thuận có giá trị pháp lý.
D.
Quy trình trao đổi quyền và nghĩa vụ giữa các bên.
Câu 36: 1 điểm
Tài sản được hiểu là gì?
A.
Các nguồn lực vật chất hoặc tinh thần được sở hữu và kiểm soát.
B.
Tài sản có thể là vật, tiền, giấy tờ có giá, quyền tài sản đối với các đối tượng sở hữu trí tuệ và các quyền tài sản khác.
C.
Những quyền lợi và nghĩa vụ phát sinh từ sở hữu.
D.
Các nguồn lực được sử dụng trong hoạt động kinh doanh.
Câu 37: 1 điểm
Quyền sở hữu được hiểu là gì?
A.
Quyền kiểm soát và sử dụng tài sản.
B.
Quyền lợi pháp lý liên quan đến tài sản của một cá nhân hoặc tổ chức.
C.
Là tổng thể các quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt tài sản của chủ sở hữu theo quy định của pháp luật.
D.
Quyền yêu cầu các cá nhân hoặc tổ chức khác tôn trọng tài sản của mình.
Câu 38: 1 điểm
Quyền sở hữu được xác lập đối với tài sản trong trường hợp nào?
A.
Khi tài sản được chuyển giao hợp pháp.
B.
Khi chủ sở hữu có quyền chiếm hữu và sử dụng tài sản.