Ôn Tập Toán Rời Rạc HUNRE Miễn Phí Có Đáp Án Chi Tiết

Khám phá bộ đề ôn tập trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chi tiết cho môn Toán Rời Rạc tại HUNRE - Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, bao gồm các câu hỏi về tập hợp, đồ thị, lý thuyết số và tổ hợp, giúp sinh viên củng cố kiến thức nền tảng, rèn luyện kỹ năng giải bài và tự tin vượt qua kỳ thi.

Từ khoá: ôn tập Toán Rời Rạc HUNRE Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội đề thi online miễn phí đáp án trắc nghiệm tập hợp đồ thị lý thuyết số tổ hợp kỹ năng giải bài```

Số câu hỏi: 150 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

72,938 lượt xem 5,608 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Cho P: ''Hôm nay là thứ năm'', Q: ''Tôi có cuộc tham quan Bờ Hồ''. Phát biểu nào sau đây tương đương với mệnh đề -P -> Q? Quy ước: Phủ định của P kí hiệu –P
A.  
Nếu tôi có cuộc thăm quan Bờ Hồ thì hôm nay không phải là thứ 5
B.  
Nếu hôm nay không phải là thứ năm thì tôi không có cuộc tham quan Bờ Hồ
C.  
Nếu tôi có cuộc tham quan Bờ Hồ thì hôm nay là thứ năm
D.  
Nếu hôm nay không phải là thứ 5 thì tôi có cuộc thăm quan Bờ Hồ
Câu 2: 0.2 điểm
Cho R: ''Tôi làm hết bài tập''. Q: ''Tôi được điểm loại A''. Nếu R sai, Q đúng mệnh đề: ''Vì không làm hết bài tập tôi không được điểm loại A'' nhận giá trị chân lý nào sau đây?
A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
Vừa đúng, vừa sai
D.  
Mọi trường hợp đều đúng
Câu 3: 0.2 điểm
Phủ định của mệnh đề: '' Mọi người trong lớp đều cho rằng : Toán rời rạc khó'' là mệnh đề nào sau đây?
A.  
Không phải mọi người trong lớp đều cho rằng: Toán rời rạc khó
B.  
Mọi người trong lớp đều không cho rằng: Toán rời rạc khó
C.  
Mọi người trong lớp đều cho rằng: Toán rời rạc không khó
D.  
Mọi người trong lớp đều cho rằng: Toán rời rạc không phải là không khó
Câu 4: 0.2 điểm
Cho A là tập các tài liệu cần tìm trong thư viện. B là tập các tài liệu đã mượn của thư viện. Tập các tài liệu cần tìm hoặc đã mượn của thư viện là tập nào sau đây?
A.  
Phương án 1
B.  
Phương án 2
C.  
Phương án 3
D.  
Phương án 4
Câu 5: 0.2 điểm
Cho A là tập các sinh viên học Toán, B là tập các sinh viên học Tin. Hiệu của 2 tập A và B là tập các sinh viên phải học những môn gì?
A.  
Chỉ học Tin hoặc học Toán và trừ những môn chung
B.  
Chỉ học Toán mà không học Tin
C.  
Chỉ học Tin mà không học Toán
D.  
Học cả Tin và cả Toán
Câu 6: 0.2 điểm
Lớp IT07 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi Toán và 7 sinh viên giỏi cả 2 môn này. Lớp IT07 có bao nhiêu sinh viên giỏi Tin mà không giỏi Toán?
A.  
13
B.  
15
C.  
11
D.  
17
Câu 7: 0.2 điểm
Có thể nhận được số xâu ký tự khác nCâuu bằng cách sắp xếp lại các chữ cái của từ COMPURER là phương án nào trong các phương án sau đây:
A.  
8!
B.  
9!
C.  
7!
D.  
6!
Câu 8: 0.2 điểm
Một tổ có 4 bạn nam, 5 bạn nữ. Chọn ra 3 bạn, có bao nhiêu cách chọn để có ít nhất 2 bạn nữ?
A.  
80
B.  
50
C.  
74
D.  
34
Câu 9: 0.2 điểm
Công thức P -> Q tương đương với công thức nào sau đây? Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P
A.  
-P v -Q
B.  
P ^ -Q
C.  
-P v Q
D.  
P v -Q
Câu 10: 0.2 điểm
Một bộ có 3 chữ cái, sắp xếp từ trái sang phải được chọn từ 26 chữ cái tiếng Anh, không phân biệt chữ in hoa và in thường. Có thể tạo ra bao nhiêu bộ 3 chữ cái chỉ có 2 chữ E? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
A.  
Phương án 1
B.  
Phương án 2
C.  
Phương án 3
D.  
Phương án 4
Câu 11: 0.2 điểm
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 người lên 1 đoàn tàu có 4 toa?
A.  
1024
B.  
625
C.  
600
D.  
500
Câu 12: 0.2 điểm
Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người gồm 1 lớp trưởng kiêm và 1 lớp phó. Có thể cử được bao nhiêu ban cán sự toàn nam?
A.  
190
B.  
10
C.  
45
D.  
65
Câu 13: 0.2 điểm
Một xâu có 8 số nhị phân b1b2b3b4b5b6b7b8 với bi nhận 2 giá trị 0 hoặc 1. i : 1,2,…,8. Có bao nhiêu xâu với 2 số cuối là 00? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
A.  
Phương án 1
B.  
Phương án 2
C.  
Phương án 3
D.  
Phương án 4
Câu 14: 0.2 điểm
Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người gồm 1 lớp trưởng và 1 lớp phó. Có thể cử được bao nhiêu ban cán sự toàn nữ?
A.  
45
B.  
190
C.  
65
D.  
9
Câu 15: 0.2 điểm
Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số giống nhau?
A.  
6
B.  
60
C.  
180
D.  
120
Câu 16: 0.2 điểm
Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b. Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử bằng 0?
A.  
5
B.  
15
C.  
20
D.  
25
Câu 17: 0.2 điểm
Công thức - P ^ Q tương đương với công thức nào sau đây? Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P
A.  
-P v -Q
B.  
-P ^ -Q
C.  
-P v Q
D.  
P v -Q
Câu 18: 0.2 điểm
Cô dâu và chú rể mời 2 bạn thân đứng thành hàng ngang để chụp ảnh. Có bao nhiêu cách sắp xếp để cô dâu đứng cạnh chú rể?
A.  
12
B.  
6
C.  
8
D.  
10
Câu 19: 0.2 điểm
Cho R: ''Tôi làm hết bài tập''. Q: ''Tôi được điểm loại A''. Nếu R đúng, Q đúng mệnh đề: ''Tôi làm hết bài tập nhưng không được điểm loại A'' nhận giá trị chân lý nào sau đây?
A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
Vừa đúng, vừa sai
D.  
Mọi trường hợp đều đúng
Câu 20: 0.2 điểm
Cho R: ''Tôi làm hết bài tập''. Q: ''Tôi được điểm loại A''. Nếu R đúng, Q sai mệnh đề: ''Vì không được điểm loại A tôi làm hết bài tập'' nhận giá trị chân lý nào sau đây ?
A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
Vừa đúng, vừa sai
D.  
Mọi trường hợp đều đúng
Câu 21: 0.2 điểm
Một tổ có 4 bạn nam, 5 bạn nữ. Chọn ra 3 bạn, có bao nhiêu cách chọn để có ít nhất là 1 bạn nam?
A.  
74
B.  
80
C.  
50
D.  
34
Câu 22: 0.2 điểm
Lớp học có 20 nam và 10 nữ, ai cũng có thể tham gia ban cán sự lớp có 2 người gồm 1 lớp trưởng và 1 lớp phó. Có thể cử được bao nhiêu ban cán sự có nữ là lớp trưởng?
A.  
290
B.  
580
C.  
200
D.  
209
Câu 23: 0.2 điểm
Cho R: ''Tôi làm hết bài tập''. Q: ''Tôi được điểm loại A''. Câu 'Nếu không được điểm loại A thì tôi làm hết bài tập'' là mệnh đề nào sau đây, chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
A.  
Phương án 1
B.  
Phương án 2
C.  
Phương án 3
D.  
Phương án 4
Câu 24: 0.2 điểm
Cho 2 mệnh đề P: ‘’a là số nguyên tố lớn hơn 2’’, Q: ‘’a là số lẻ’’. Phát biểu: ‘’Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ’’ nhận giá trị sai trong phương án nào sau đây: Quy ước: đúng kí hiệu là đ, sai kí hiệu là s
A.  
P : đ, Q : s
B.  
P : đ, Q : đ
C.  
P : s, Q : s
D.  
P : s, Q : đ
Câu 25: 0.2 điểm
Từ 5 chữ số 1,2,3,4,5 có thể chọn được bao nhiêu số có 3 chữ số?
A.  
60
B.  
30
C.  
32
D.  
125
Câu 26: 0.2 điểm
Cho R: ''Tôi làm hết bài tập''. Q: ''Tôi được điểm loại A''. Câu ''Vì không được điểm loại A tôi làm hết bài tập'' là mệnh đề nào trong các phương án sau đây?
A.  
Phương án 1
B.  
Phương án 2
C.  
Phương án 3
D.  
Phương án 4
Câu 27: 0.2 điểm
Cho P: ''Hôm nay là thứ năm'', Q: ''Tôi có cuộc tham quan Bờ Hồ''. Phát biểu nào sau đây tương đương với mệnh đề -P -> -Q? Quy ước: Phủ định của P kí hiệu -P
A.  
Nếu hôm nay không phải là thứ năm thì tôi không có cuộc thăm quan Bờ Hồ
B.  
Nếu tôi có cuộc tham quan Bờ Hồthì hôm nay không phải là thứ năm
C.  
Nếu tôi có cuộc tham quan Bờ Hồ thì hôm nay là thứ năm
D.  
Nếu hôm nay không phải là thứ 5 thì tôi có cuộc thăm quan Bờ Hồ
Câu 28: 0.2 điểm
Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài bằng 5 mà hai bít đầu tiên là 00?
A.  
16
B.  
14
C.  
32
D.  
8
Câu 29: 0.2 điểm
Một xâu có 8 số nhị phân b1b2b3b4b5b6b7b8 với bi nhận 2 giá trị 0 hoặc 1. i : 1,2,…,8. Có bao nhiêu xâu với 3 số cuối là 100? chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
A.  
Phương án 1
B.  
Phương án 2
C.  
Phương án 3
D.  
Phương án 4
Câu 30: 0.2 điểm
Lớp IT07 gồm toàn sinh viên giỏi, có 20 sinh viên giỏi Tin, 17 sinh viên giỏi Toán và 7 sinh viên giỏi cả 2 môn này. Lớp IT07 có bao nhiêu sinh viên chỉ giỏi Tin mà không giỏi Toán hoặc chỉ giỏi Toán mà không giỏi Tin?
A.  
23
B.  
32
C.  
16
D.  
20
Câu 31: 0.2 điểm
Cho A là tập các từ tiếng Anh có chứa chữ a, Q là tập các từ tiếng Anh có chứa chữ q. Tập các từ tiếng Anh có chứa 1 trong 2 chữ a và q là tập nào trong các phương án sau đây?
A.  
Phương án 1
B.  
Phương án 2
C.  
Phương án 3
D.  
Phương án 4
Câu 32: 0.2 điểm
Giả sử R là quan hệ 2 ngôi từ tập A vào tập A. Quan hệ R được gọi là quan hệ tương đương trên A nếu R thỏa mãn tính chất gì?
A.  
Phản xạ, phản đối xứng và bắc cầu
B.  
Phản xạ và bắc cầu
C.  
Phản xạ, đối xứng và bắc cầu
D.  
Đối xứng và bắc cầu
Câu 33: 0.2 điểm
Cho hai mệnh đề P: ''a là số chẵn'', Q: ''a là số chia hết cho 3''. Phát biểu nào sau đây tương đương với mệnh đề: -P ^ -Q Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P ?
A.  
a là số chẵn hoặc a chia hết cho 3
B.  
a là số chẵn và chia hết cho 3
C.  
a là số chẵn và a không chia hết cho 3
D.  
a không là số chẵn và a không chia hết cho 3
Câu 34: 0.2 điểm
Câu 68: Cho 10 điểm: A1, A2, A3, A4, C1, C2, C3, C4, C5, C6 cùng nằm trên 1 đường thẳng, điểm B nằm ngoài đường thẳng đó. Có bao nhiêu m giác có đỉnh thuộc 1 trong 4 điểm Ai, i : 1,…,4?
A.  
24
B.  
15
C.  
45
D.  
33
Câu 35: 0.2 điểm
Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
A.  
360
B.  
1296
C.  
120
D.  
216
Câu 36: 0.2 điểm
R: ''Tôi học hành chăm chỉ''. Q: ''Tôi được thầy khen''. Câu: ''Do tôi học hành chăm chỉ nên tôi được thầy khen'' là mệnh đề nào trong các phương án sau đây?
A.  
Phương án 1
B.  
Phương án 2
C.  
Phương án 3
D.  
Phương án 4
Câu 37: 0.2 điểm
. Cho 2 mệnh đề P: ‘’a là số nguyên tố lớn hơn 2’’, Q: ‘’a là số lẻ’’. Phát biểu: ‘’a là số nguyên tố lớn hơn 2 và a là số chẵn’’ nhận giá trị đúng trong phương án nào sau đây: Quy ước: đúng kí hiệu là đ, sai kí hiệu là s
A.  
P = đ, Q = s
B.  
P = đ, Q = đ
C.  
P = s, Q = s
D.  
P = s, Q = đ
Câu 38: 0.2 điểm
Tập X = {1,2,3,4,5}. Với a, b thuộc X, a có quan hệ R với b khi và chỉ khi a = b. Ma trận biểu diễn quan hệ R có bao nhiêu phần tử?
A.  
5
B.  
15
C.  
20
D.  
25
Câu 39: 0.2 điểm
Câu 75: Cho A : {1,2,3,4,5}, B : {3,4,5,6,7}. Để tập kết quả có giá trị{1,2,3,4,5,6,7}, thực hiện theo phương án nào trong các phương án sau đây?
A.  
Phương án 1
B.  
Phương án 2
C.  
Phương án 3
D.  
Phương án 4
Câu 40: 0.2 điểm
Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và là số lẻ?
A.  
6
B.  
60
C.  
180
D.  
120
Câu 41: 0.2 điểm
Một tổ có 4 bạn nam, 5 bạn nữ. Chọn ra 3 bạn, có bao nhiêu cách chọn để có ít nhất 2 bạn nam?
A.  
74
B.  
80
C.  
50
D.  
34
Câu 42: 0.2 điểm
R: ''Tôi học hành chăm chỉ''. Q: ''Tôi được thầy khen''. Câu: ''Vì lười học, tôi bị thầy chê'' là mệnh đề nào trong các phương án sau đây?
A.  
Phương án 1
B.  
Phương án 2
C.  
Phương án 3
D.  
Phương án 4
Câu 43: 0.2 điểm
Công thức Q -> P tương đương với công thức nào sau đây? Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P
A.  
-P v -Q
B.  
-P ^ -Q
C.  
-P v Q
D.  
P v -Q
Câu 44: 0.2 điểm
Công thức P ^ Q -> -Q tương đương với công thức nào sau đây? Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P
A.  
Hằng đúng
B.  
P v -Q
C.  
P ^ Q
D.  
-P v -Q
Câu 45: 0.2 điểm
Quan hệ nào trong các quan hệ sau đây là quan hệ thứ tự?
A.  
aRb khi a-b chia hết cho 5
B.  
aRb khi a và b đồng dư theo modulo 3
C.  
aRb khi a và b là ước của 15
D.  
aRb khi a < b
Câu 46: 0.2 điểm
Công thức -P ^ -Q v P tương đương với công thức nào sau đây? Qui ước: Phủ định của P kí hiệu là -P
A.  
Hằng đúng
B.  
P v -Q
C.  
P ^ Q
D.  
-P v -Q
Câu 47: 0.2 điểm
Cho 10 điểm: A1, A2, A3, A4, C1, C2, C3, C4, C5, C6 cùng nằm trên 1 đường thẳng, điểm B nằm ngoài đường thẳng đó. Có bao nhiêu m giác có đỉnh thuộc 1 trong 4 điểm Ci, i : 1,…,6?
A.  
24
B.  
15
C.  
45
D.  
6
Câu 48: 0.2 điểm
Phòng giáo vụ thông báo: ''Để học được Toán rời rạc bạn cần phải đã học Toán cao cấp hoặc đã qua một khoá Tin học''. Gọi A: ''Học được Toán rời rạc''. B: ''Đã học Toán cao cấp''. C: ''Đã qua một khoá Tin học''. Trường hợp nào sau đây không được phòng giáo vụ chấp nhận?
A.  
A sai, B hoặc C đúng
B.  
A,B,C đều sai
C.  
Avà B sai, C đúng
D.  
B đúng, A và C đều sai
Câu 49: 0.2 điểm
Cho A là tập các từ tiếng Anh có chứa chữ a, Q là tập các từ tiếng Anh có chứa chữ q. Tập các từ tiếng Anh không chứa chữ a lẫn chữ q nhưng có chứa 1 trong 2 chữ đó là tập nào trong các phương án sau đây?
A.  
Phương án 1
B.  
Phương án 2
C.  
Phương án 3
D.  
Phương án 4
Câu 50: 0.2 điểm
Cho A là tập các tài liệu cần tìm trong thư viện. B là tập các tài liệu đã mượn của thư viện. Tập các tài liệu cần tìm ngoài số đã mượn là tập nào sau đây?
A.  
Phương án 1
B.  
Phương án 2
C.  
Phương án 3
D.  
Phương án 4