Trắc nghiệm Nguyên lý Thống kê Kinh tế Đại học Điện lực EPU Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Nguyên lý Thống kê Kinh tế dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản trong thống kê kinh tế, phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu, phân tích thống kê, và ứng dụng trong kinh tế. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng phân tích dữ liệu kinh tế.
Từ khoá: trắc nghiệm Nguyên lý Thống kê Kinh tế Đại học Điện lực EPU thống kê kinh tế thu thập dữ liệu xử lý dữ liệu phân tích thống kê ôn tập kinh tế câu hỏi trắc nghiệm luyện thi thống kê
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Sai số trong mô hình hồi quy e = Y
A. càng lớn càng tốt
B. càng nhỏ càng tốt
C. thuộc khoảng từ -1 đến 1
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 2: Thu nhập người tiêu dùng và giá bán sản phẩm lần lượt là:
A. biến phụ thuộc, biến độc lập
B. biến độc lập, biến phụ thuộc
C. đều là biến độc lập
D. đều là biến phụ thuộc
Câu 3: Đâu là chỉ tiêu định tính:
Câu 4: Biết số sản phẩm = năng suất ×số công nhân. Từ dữ liệu bảng dưới, mức lương bình quân 1 sản phẩm (đvt: 1000đ) tính chung cho 2 tổ là:
Câu 5: Ý nghĩa của sai số chọn mẫu trong điều tra chọn mẫu là:
A. để đánh giá mức độ chính xác của việc suy rộng cho các chỉ tiêu tổng thể từ các số liệu điều tra chọn mẫu
B. để phong phú số liệu
C. để chỉ ra sự sai sót trong công tác điều tra thống kê
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 6: Đâu là chỉ tiêu định tính:
Câu 7: Số lượng sản phẩm tiêu thụ và giá bán sản phẩm đó, giá bản sản phẩm thay thế lần lượt là:
A. biến phụ thuộc, các biến độc lập
B. biến độc lập, các biến phụ thuộc
C. đều là biến độc lập
D. đều là biến phụ thuộc
Câu 8: Dãy số 2,8,5,10,7 có phương sai là
Câu 9: Độ lệch tuyệt đối bình quân là:
A. Tổng giá trị tuyệt đối của sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân
B. Tổng bình phương giá trị tuyệt đối của sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân
C. Trung bình cộng của các giá trị tuyệt đối sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân
D. Trung bình cộng của các bình phương sai lệch giữa các lượng biến thực và lượng biến bình quân
Câu 10: Hệ số xác định của phương trình hồi quy đơn tuyến tính bằng:
A. bình phương của hệ số tương quan R
B. căn bậc hai của hệ số tương quan R
C. một nửa của hệ số tương quan R
D. gấp đôi hệ số tương quan R
Câu 11: Thu nhập tháng của các nhân viên nên được áp thang đo:
Câu 12: Biểu hiện mối liên hệ giữa sản lượng và chi phí sản xuất sử dụng:
A. Đồ thị hình tròn (pie)
B. Đồ thị đường gấp khúc (line)
D. Đồ thị phân tán (Scatter)
Câu 13: Tần suất chính là
D. Tổng số đơn vị của mẫu
Câu 14: Lực học của sinh viên lớp A đều nhau, lớp B chênh lệch nhau nhiều, vậy khi điều tra chọn mẫu ngẫu nhiên từng lớp để ước lượng điểm tổng kết trung bình, thì sai số chọn mẫu của lớp nào sẽ có khả năng là lớn hơn:
C. có thể là A, có thể là B
Câu 15: Số sản phẩm của công nhân các ngày làm việc trong tuần là
A. Tiêu thức định lượng
B. Tiêu thức thuộc tính
C. Tiêu thức số lượng rời rạc
D. Tiêu thức số lượng liên tục
Câu 16: Hệ số tương quan tuyến tính đơn được tính theo công thức
Câu 17: Nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng tại trung tâm thương mại A thì tổng thể thống kê là:
A. Toàn bộ những người đến trung tâm thương mại A
B. Những người sẽ mua hàng tại trung tâm thương mại A
C. Những người đã mua hàng tại trung tâm thương mại A
D. Những người muốn mua hàng tại trung tâm thương mại A
Câu 18: Khi phân tổ có khoảng cách tổ kín, giá trị đại diện của mỗi tổ là
D. Trung bình của giới hạn dưới và giới hạn trên
Câu 19: Dãy số 24, 32, 30, 26 có hệ số biến thiên là:
Câu 20: Phân tích hồi quy tương quan nhằm mục đích
B. Đánh giá mối liên hệ nhân quả
C. Xác định dạng liên hệ giữa X và Y
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Câu 21: Đâu là phương trình hồi quy có dạng đường thẳng:
B. ŷx = b̂0 + b̂1x + b̂2x^2
Câu 22: Ý nghĩa của hệ số góc b̂1 trong mô hình hồi quy tương quan đơn tuyến tính ŷx = b̂0 + b̂1x là:
A. khi x thay đổi 1 đơn vị, y thay đổi b̂0 đơn vị
B. khi x thay đổi 1 đơn vị, y thay đổi b̂1 đơn vị
C. khi x thay đổi 1 đơn vị, y không thay đổi, và bằng mức b̂0
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 23: Số sản phẩm (kg) các ngày làm việc trong tuần mà tổ công nhân làm ra lần lượt là: 5,6,0,7,8,4. Vậy, năng suất bình quân một ngày là:
Câu 24: Hệ số tương quan bội dùng để đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa:
A. nhiều tiêu thức nguyên nhân xi với một tiêu thức kết quả y.
B. nhiều tiêu thức kết quả y với một tiêu thức nguyên nhân xi.
C. chỉ một tiêu thức nguyên nhân xi với một tiêu thức kết quả y.
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 25: Nếu tổng thể không đồng đều, thì quy mô mẫu thế nào để đảm bảo các ước lượng cho tổng thể là đáng tin cậy:
A. rất lớn để bù đắp cho phương sai mẫu lớn
C. không xác định được
Câu 26: Trong thời kỳ 5 năm, tốc độ phát triển doanh thu của công ty trong 2 năm đầu là 110%, trong 3 năm cuối là 130%. Tốc độ phát triển bình quân thời kỳ trên là
Câu 27: Với N là quy mô tổng thể, Xi là các quan sát tổng thể, μ là trung bình tổng thể, n là quy mô mẫu, xi là quan sát mẫu, x̅j là trung bình mẫu j nào đó, vậy đâu là công thức tính phương sai mẫu j đó:
Câu 28: Trong bảng dưới đây, chỉ tiêu nào đóng vai trò biểu hiện tần số
B. Năng suất bình quân
D. Sản lượng (tính bằng cách lấy Năng suất bình quân nhân với Số công nhân)
Câu 29: Hoạt động nào thuộc về thống kê mô tả:
A. Ra quyết định sản xuất dựa vào ước lượng từ tham số của mẫu
B. Kiểm định giả thuyết.
C. Tính trung bình mẫu
D. Ước lượng tỷ lệ chung tổng thể
Câu 30: So sánh trên cùng trên 1 đồ thị về lượng hàng mua của 2 khách hàng trong bảng sau sử dụng:
A. Đồ thị hình tròn (pie)
B. Đồ thị nhiều thanh ngang kề nhau (clustered bar)
C. Đồ thị đường gấp khúc (line)
D. Đồ thị phân tán (Scatter)
Câu 31: Khi bạn được một người đưa cho một bản hỏi để tích vào, hay họ ghi chép lại nội dung phỏng vấn, thì khi đó bạn hiểu người ta đang thu thập số liệu, thông tin:
C. cả sơ cấp và thứ cấp
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 32: Khi bạn tìm kiếm các số liệu, thông tin trên mạng, trên các báo cáo, tài liệu khoa học của Tổng cục Thống kê, Ngân hàng thế giới WB, quỹ tiền tệ quốc tế IMF… thì bạn hiểu ta đang thu thập số liệu, thông tin:
C. cả sơ cấp và thứ cấp
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 33: Nghề nghiệp của những người được điều tra thống kê là
A. Tiêu thức số lượng.
B. Tiêu thức thuộc tính
C. Tiêu thức rời rạc.
D. Tiêu thức liên tục
Câu 34: Chênh lệch giữa yi và ŷx trong hồi quy tương quan gọi là:
Câu 35: Khuyếch đại sự biến thiên của các lượng biến là đặc điểm của chỉ tiêu:
D. Hệ số biến thiên
Câu 36: Cho sai số bình quân chọn mẫu khi ước lượng trung bình tổng thể là σ
Câu 37: Dãy số 2,8,5,10,7 có hệ số biến thiên là
Câu 38: Doanh số bán hàng và tiền lương nhân viên lần lượt là:
A. biến phụ thuộc, biến độc lập
B. biến độc lập, biến phụ thuộc
C. đều là biến độc lập
D. đều là biến phụ thuộc
Câu 39: Điều tra ở quy mô mẫu nào thì các chỉ tiêu mẫu ước lượng cho các chỉ tiêu tổng thể tương ứng là đáng tin cậy:
C. toàn bộ tổng thể
D. Các phương án còn lại đều không đúng
Câu 40: Với N là quy mô tổng thể, p là tỷ lệ tổng thể đã biết từ trước, f là tỷ lệ mẫu,n là quy mô mẫu, công thức tính sai số bình quân chọn mẫu khi ước lượng tỷ lệ tổng thể:
Câu 41: Số liệu mà bạn đi khảo sát, phỏng vấn trực tiếp để phân tích thống kê gọi là:
C. cả sơ cấp và thứ cấp
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 42: Dãy số 12,18,15,20,17, 15, 21,22 có Mốt là
C. Không có giá trị nào là Mốt
Câu 43: Giá trị lớn nhất của tổ mà lượng biến vượt qua đó sẽ được xếp sang tổ khác gọi
B. Giá trị trung tâm của tổ
Câu 44: Biểu hiện biến động của chỉ tiêu theo thời gian sử dụng
A. Đồ thị hình tròn (pie)
B. Đồ thị đường gấp khúc (line)
C. Đồ thị thanh ngang (bar)
D. Đồ thị nhân quả (Scatter)
Câu 45: Trong thời kỳ 4 năm, tốc độ phát triển doanh thu của công ty lần lượt là 120%; 110%; 130%; 145%. Tốc độ phát triển bình quân thời kỳ trên là
Câu 46: Một cuộc điều tra chọn mẫu cho kết quảtỷ lệ số công nhân có đặc điểm nghiên cứu là 0,13 lần, sai số bình quân chọn mẫu = 0,032 lần, z = 1 (tương ứng xác suất ước lượng = 0,6826). Khoảng ước lượng tỷ lệ chung cho tổng thể:
A. 980 lần ≤ P ≤ 1620 lần
B. 98 lần ≤ P ≤ 162 lần
C. 9,8 lần ≤ P ≤ 16,2 lần
D. 0, 098 lần ≤ P ≤ 0,162 lần
Câu 47: Với là lần lượt f và p là tỷ lệ mẫu và tỷ lệ tổng thể, sai số chọn mẫu khi ước lượng tỷ lệ tổng thể được hiểu qua chênh lệch nào dưới đây:
Câu 48: Từ dữ liệu bảng, giá trị Mốt là
Câu 49: Từ số liệu trong bảng, thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm tính chung cho công nhân hai tổ:
Câu 50: Thống kê mô tả không bao gồm:
A. Thu thập dữ liệu
B. Trình bày dữ liệu
C. Tính các tham số đo độ tập trung của dữ liệu
D. Ước lượng trung bình tổng thể