Đề Thi Ôn Tập Môn Mô Phôi - Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết) Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Mô Phôi từ Đại Học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về cấu trúc và chức năng của các mô và phôi. Lựa chọn phù hợp cho sinh viên ngành Y Dược.
Từ khoá: mô phôi đại học y dược đại học thái nguyên đề thi mô phôi ôn tập mô phôi đáp án chi tiết mô phôi tài liệu y dược ôn thi ngành y học mô phôi tài liệu miễn phí mô phôi
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Sự phát triển bình thường của mầm gan nguyên thủy không có đặc điểm sau:
B. Phía đầu phôi tạo thành mầm gan đầu
C. Phía đuôi phôi tạo thành mầm gan đuôi
D. Hai mầm gan có ống mở riêng vào tá tràng
Câu 2: Trung bì không phải nguồn gốc của:
C. Cơ quan tạo huyết và huyết cầu
Câu 3: Trong cơ quan sinh dục nữ tinh trùng có thể sống được ;
Câu 4: Tuyến yên có nguồn gốc từ đâu
A. Ngoại bì da và ngoại bì thần kinh
B. Ngoại bì thần kiinh và trung bì cận trục
C. Trung bì cận trục và ngoại bì da
D. Ngoại bì da , ngoại bì thần kinh và trung bì cận trục
Câu 5: Câu 24: Màng ối có nguồn gốc từ:
D. Trung bì ngoài phôi
Câu 6: Trong quá trình phát triển của hậu thận nụ niệu quản không tạo nên thành phần nào
D. Đài thận lớn và bé
Câu 7: Quá trình phát triển của ống tim nguyên thủy không bao gồm hiện tượng nào sau đây:
A. Sự dài ra và gấp khúc của ống tim nguyên thủy
B. Sự bành trướng không đều của các đoạn ống tim
C. Sự co bóp của các cơ thành tim
Câu 8: Khi tim gấp đoạn hành tim và tâm thất nguyên thủy di chuyển :
A. Phía lưng phôi và xuống dưới
B. Phía bụng phôi và lên trên
C. Phía bụng phôi và xuống dưới
D. Phía lưng phôi và lên trên
Câu 9: Túi não thứ phát được hình thành vào tuần thứ bao nhiêu sau thụ tinh
Câu 10: Ông trung thận ở nam sẽ phát triển thành
A. Niệu đạo dương vật
D. Niệu đạo tiền liệt
Câu 11: Một thai phụ 37 tuổi, khám thai ở tuần thứ 20, kết quả siêu âm phát hiện có một khối mô ở đường giữa chứa ruột non và có màng họng. Nguyên nhân của hiện tượng trên là:
A. Phôi khép mình không hoàn toàn vùng bụng
B. Thoát vị sinh lí các quai ruột
C. Quai ruột không xoay trở về khoang bụng
D. Rò ống noãn hoàng
Câu 12: kết thúc phôi dâu phần bị tiêu biến đi là
C. Cực cầu và màng trong suốt
D. Tế bào nang và màng trong suốt
Câu 13: Phôi nang không có đặc điểm nào:
B. Đang được vận chuyển trong vòi trứng
C. Trong phôi xuất hiện khoang chứa dịch
D. Cực phôi biệt hóa thành 2 lớp: Lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào
Câu 14: Thai phụ Nguyễn Thị C, 37 tuổi, thai khoảng 7 tháng, đến khám thai tại bệnh viện. Kết quả siêu âm phát hiện: Thai 30 tuần tuổi, phát triển kém, có dị tật còn thân động mạch. Dị tật trên do nguyên nhân sau:
A. Lỗ liên thất phần màng không đóng hoàn toàn
B. Gờ thân và gờ hành khi sáp nhập không xoắn góc 225 độ
C. Sự sáp nhập vách liên thất và thân – nón động mạch không hoàn toàn
D. Cặp gờ hành đoạn dưới không sáp nhập hoàn toàn
Câu 15: Cấu trúc không được tạo ra ở tuần thứ 3 là:
C. ống thần kinh- ruột
Câu 16: Khi tim gấp đoạn tâm nhĩ và đoạn xoang tĩnh mạch di chuyển:
A. Phía lưng phôi và xuống dưới
B. Phía bụng phôi và lên trên
C. Phía bụng phôi và xuống dưới
D. Phía lưng phôi và lên trên
Câu 17: Lớp tế bào bao ngoài phôi nang được gọi là lớp:
Câu 18: Các tế bảo mầm ở tuyến sinh dục có nguồn gốc từ:
A. Biểu mô khoang cơ thể
C. Thành túi noãn hoàng
Câu 19: Cậu 21: Các tế bào ngoài của phôi dâu sau này sẽ hình thành nên:
B. Rau và các bộ phận phụ
Câu 20: Khi dạ dày hoàn thành quá trình xoay theo trục trước – sau sẽ có đặc điểm sau:
A. Đầu trên di chuyển lên trên
B. Đầu dưới di chuyển xuống dưới
C. Đầu dưới lệch sang phải
D. Đầu trên hơi lệch sang phải
Câu 21: Ở nữ ống cận trung thận sẽ phát triển thành:
A. Dây chằng buồng trứng
B. Dây chẳng tròn tử cung
Câu 22: Tim bắt đầu đập từ khoảng ngày thứ bao nhiêu sau thụ tinh
Câu 23: Tế bào mầm nguyên thủy di cư lạc chỗ sẽ dẫn tới hậu quả gì:
Câu 24: Đặc điểm không có ở phôi dâu:
A. Xuất hiện khoảng ngày thứ 3 sau thụ tinh
C. Đang được vận chuyển trong vòi trứng
D. Có 2 cực : cực phôi và cực đối phôi
Câu 25: Nhung mao đệm vĩnh viễn không có đặc điểm sau:
A. Trục liên kết có nhiều mao mạch máu
B. Nhúng trực tiếp vào hồ máu
Câu 26: Túi noãn hoành thứ phát được hình thành từ ngày bao nhiêu sau thụ tinh
Câu 27: Đặc điểm của ống lượn xa:
B. Biểu mô ống bắt màu axit đậm hơn
C. Biểu mô tuyến hình khối vuông
D. Biểu mô có tế bào dẹt mỏng
E. Lòng ống hẹp hơn tế bào bắt màu acid đậm hơn
Câu 28: A. Có khoảng 80-120tr /ml tinh trùng
A. Không chứa tinh trùng dị dạng
B. Chứa tinh trùng không di chuyển được
C. Bị ức chế bởi glycerphotphosclolin
Câu 29: Màng rụng rau không có đặc điểm sau:
A. Có lớp đặc và lớp xốp
B. Có chứa những tế bào rụng
C. Có thể Sáp nhập với màng rụng tử cung
D. Có hồ máu chứa máu mẹ
Câu 30: Vị trí của màng rụng tử cung ở cuối tháng thứ 2 thời kỳ phôi thai là:
A. Nằm giữa trứng và cơ tử cung
B. Đối diện với màng rụng trứng
C. Phủ trên bề mặt trứng
D. Nằm giữa trứng và mạng rụng rau
Câu 31: Trần của túi noãn hoành là:
Câu 32: Giai đoạn dễ gây bất thường nhất trong quá trình phát triển của phôi
Câu 33: Khi nào thì tụy chính thức được hình thành:
A. Nụ tụy bụng và nụ tụy lưng hòa nhập với nhau
B. Dây tế bào gan tiến vào vách ngăn
C. Khi mầm tụy xuất hiện
D. Khi mầm tụy bụng và ống mật chủ mở vào tá tràng
Câu 34: Phôi hai lá được đặc trưng bởi cấu trúc gì:
A. Ngoại bì và trung bì
B. Trung bì và nội bì
C. Ngoại bì và thượng bì
D. Thượng bì và ngoại bì
E. Thượng bì và hạ bì
Câu 35: Nụ tụy bụng nằm ở:
B. mặt trước tá tràng
Câu 36: trong các dị tật bẩm sinh dị tật nào phổ biến nhất
B. Bất thường ở tim
Câu 37: nguồn gốc của trung bì phôi:
A. Đường nguyên thủy
D. ống thần kinh- ruột
Câu 38: Sự tạo xoang vành ở tim xuất phát từ:
A. Sùng trái xoang tĩnh mạch teo đi
B. Sùng phải xoang tĩnh mạch to lên
Câu 39: Đặc điểm không thuộc nhung mao đệm nguyên phát :
A. Trục nhung mao xuất hiện nhiều mạch máu
B. Bọc kín mặt ngoài phôi
C. Màng đệm tạo thành trục nhung mao
D. Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi
Câu 40: Trong thời gian có thai nội mạc thân tử cung gọi là: