MMT- mô hình OSI & mô hình TCP/IP (PTIT) - Có đáp án

Luyện thi MMT về Mô hình OSI và Mô hình TCP/IP theo chương trình PTIT với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát kiến thức về các lớp trong mô hình OSI, TCP/IP, các giao thức và các ứng dụng mạng – làm bài nhanh, xem kết quả ngay, củng cố kiến thức mạng máy tính hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm mô hình OSI trắc nghiệm mô hình TCP/IP PTIT ôn thi mạng máy tính đề thi mạng máy tính có đáp án ngân hàng câu hỏi mạng máy tính test online OSI TCP/IP

Số câu hỏi: 69 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

70,630 lượt xem 5,433 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tên gọi loại máy chủ cung cấp dịch vụ thư điện tử:

A.  
Web Server
B.  
Mail Server
C.  
FTP Server
D.  
Proxy
Câu 2: 0.4 điểm

Để thiết kế một trang Web như chúng ta vẫn thấy trên màn hình (các định dạng font chữ, màu sắc, các hiệu ứng đồ họa, các đường liên kết), người ta đã phát triển một kiểu định dạng đặc biệt. Định dạng trang chuẩn được dùng trong Web là:

A.  
HTTP
B.  
Mosaic
C.  
HTML
Câu 3: 0.4 điểm
Chức năng của tầng trình diễn là chuyển đổi:
A.  
Ngôn ngữ người sử dụng về ngôn ngữ chung của mạng
B.  
Cấu trúc thông tin về cấu trúc khung
C.  
Khuôn dạng của gói tin
D.  
Các phiên truyền thông giữa các thực thể
Câu 4: 0.4 điểm
Điều khiển các cuộc liên lạc là chức năng của tầng nào:
A.  
Vật lý
B.  
Tầng mạng
C.  
Tầng phiên
D.  
Tầng trình diễn
Câu 5: 0.4 điểm
Các ứng dụng dùng giao thức UDP:
A.  
Web, truyền file, Email
B.  
Web, DNS, điện thoại Internet
C.  
Hội thảo từ xa, điện thoại Internet, streaming media
D.  
Telnet, DNS, Email
Câu 6: 0.4 điểm
Chức năng của tầng mạng là:
A.  
Thực hiện chọn đường
B.  
Thực hiện chuyển mạch
C.  
Kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu
D.  
Đóng gói dữ liệu
Câu 7: 0.4 điểm

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị dữ liệu của tầng Ứng dụng (Application):

A.  
Message (Thông điệp)
B.  
Segment/ Datagram (Đoạn/Bó dữ liệu)
C.  
Packet (Gói dữ liệu)
D.  
Frame (Khung dữ liệu)
Câu 8: 0.4 điểm

Giả sử có một bản ghi của dịch vụ DNS là (alpha.com, 123.4.5.7, NS). Chọn câu trả lời đúng:

A.  
123.4.5.7 là địa chỉ IP của máy alpha.com
B.  
alpha.com là một tên miền, không phải là một máy
C.  
123.4.5.7 là địa chỉ IP của máy phục vụ thư (mail server) có tên miền là google.com
D.  
Tất cả đều sai
Câu 9: 0.4 điểm
Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:
A.  
Data Link
B.  
Network
C.  
Physical
D.  
Transport
Câu 10: 0.4 điểm
Trong cơ sở dữ liệu của DNS lưu trữ các resource record (RR) có dạng:
A.  
(name, value, type, ttl)
B.  
(value, name, ttl, type)
C.  
(value, ttl, name, type)
D.  
(name, type, ttl, value)
Câu 11: 0.4 điểm
Giao thức nào thuộc tầng Application:
A.  
IP
B.  
HTTP
C.  
NFS
D.  
TCP
Câu 12: 0.4 điểm

Trong mô hình mạng Internet, chuẩn UNICODE (cho việc mã hoá các ký tự) sẽ nằm ở tầng:

A.  
Ứng dụng
B.  
Giao vận
C.  
Mạng
D.  
Liên kết dữ liệu
Câu 13: 0.4 điểm
Các giao thức ứng dụng hoạt động trên:
A.  
Tầng trình diễn
B.  
Tầng phiên
C.  
Tầng ứng dụng
D.  
Tầng liên kết dữ liệu
Câu 14: 0.4 điểm
Thứ tự các tầng từ cao đến thấp trong mô hình TCP/IP:
A.  
Application, Internet, Transport, Network Access
B.  
Application, Network Access, Transport, Internet
C.  
Application, Transport, Internet, Network Access
D.  
Transport, Internet, Application, Network Access
Câu 15: 0.4 điểm

Trong mô hình OSI, việc mở và đóng các cuộc hội thoại giữa các máy tính là trách nhiệm của:

A.  
Tầng phiên
B.  
Tầng giao vận
C.  
Tầng liên kết dữ liệu
D.  
Tầng vật lý
Câu 16: 0.4 điểm
HTTP (Hypertex Transfer Protocol) là:
A.  

Giao thức ứng dụng cho phép các máy tính giao tiếp với nhau qua Web và có khả năng liên kết các trang Web với nhau.

B.  
Giao thức tầng vận chuyển cho phép truyền tải các trang Web.
C.  
Một thành phần tên miền.
D.  
Giao diện Web.
Câu 17: 0.4 điểm
Đâu là một URL:
A.  
www.someschool.edu
B.  
192.168.1.1
C.  
…/someDept/pic.gif
D.  
www.someschool.edu/someDept/pic.gif
Câu 18: 0.4 điểm

Trong mô hình OSI, đâu là mối quan hệ của một tầng (N) đối với tầng bên trên nó (N+1):

A.  
Tầng N cung cấp các dịch vụ cho tầng N+1
B.  
Tầng N+1 bổ sung một phần đầu vào thông tin nhận được từ tầng N
C.  
Tầng N vận dụng các dịch vụ do tầng N+1 cung cấp
D.  
Tầng N không có tác động gì lên tầng N+1
Câu 19: 0.4 điểm
Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là:
A.  
Byte
B.  
Data
C.  
Frame
D.  
Packet
Câu 20: 0.4 điểm

Khi kết nối máy tính từ nhà vào ISP thông qua đường dây điện thoại, tín hiệu trên đường điện thoại sẽ thuộc về tầng:

A.  
Giao vận
B.  
Mạng
C.  
Liên kết dữ liệu
D.  
Vật lý
Câu 21: 0.4 điểm
Các tầng của mô hình OSI theo thứ tự từ dưới lên là:
A.  
Vật lý, TCP, IP, Mạng, Giao vận, Phiên, Trình diễn và Ứng dụng
B.  
Vật lý, Liên kết dữ liệu, Giao vận, Mạng, Phiên, Trình diễn và Ứng dụng.
C.  
Vật lý, Liên kết dữ liệu, Mạng, Giao vận, Phiên, Trình diễn và Ứng dụng.
D.  
Vật lý, Liên kết dữ liệu, Mạng, TCP, IP, Phiên và Ứng dụng.
Câu 22: 0.4 điểm
Thứ tự các tầng từ thấp đến cao trong mô hình TCP/IP:
A.  
Ứng dụng, Mạng, Giao vận, Truy nhập mạng
B.  
Mạng, Giao vận, Truy nhập mạng, Ứng dụng
C.  
Truy nhập mạng, Mạng, Giao vận, Ứng dụng
D.  
Truy nhập mạng, Giao vận, Mạng, Ứng dụng
Câu 23: 0.4 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng về giao thức HTTP:
A.  
Phiên bản giao thức luôn được đặt trong tất cả thông điệp
B.  
Tất cả các tiêu đề đều dưới dạng text
C.  
Tất cả dữ liệu đều truyền dưới dạng văn bản (text)
D.  
A và B
Câu 24: 0.4 điểm
HTTP làm nhiệm vụ gì:
A.  
Cung cấp một cơ chế để lấy dữ liệu từ server chuyển đến client
B.  
Hiển thị các trang Web từ xa trên màn hình và giúp người dùng tương tác với chúng
C.  
Cung cấp giao diện người dùng như các nút bấm, thanh trượt,…
D.  
Cung cấp dữ liệu từ server sử dụng giao thức chuyển file (File Transport Protocol)
Câu 25: 0.4 điểm
Định danh (identifier) của tiến trình bao gồm:
A.  
Địa chỉ IP của host
B.  
Địa chỉ IP và số hiệu cổng liên kết với tiến trình trên host
C.  
Địa chỉ IP nguồn và địa chỉ IP đích
D.  
Địa chỉ IP nguồn, số hiệu cổng nguồn, địa chỉ IP đích, số hiệu cổng đích