Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Doanh Nghiệp 1 - NEU Có Đáp Án Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật Doanh Nghiệp 1" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật liên quan đến thành lập, tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp, các quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp theo luật pháp Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Luật Doanh Nghiệp 1 Đại học Kinh tế Quốc dân đề thi Luật Doanh Nghiệp có đáp án ôn thi Luật Doanh Nghiệp kiểm tra Luật Doanh Nghiệp thi thử Luật Doanh Nghiệp tài liệu ôn thi Luật Doanh Nghiệp
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Pháp nhân đóng một vai trò quan trọng trong đời sống của xã hội nên pháp luật Việt Nam đã quy định một cách vụ thể trong:
B. Bộ luật hình sự
Câu 2: Vốn điều lệ là:
A. Vốn góp của các thành viên và được ghi vào bản điều lệ của công ty.
B. Vốn góp theo quy định của pháp luật
C. Vốn hoạt động chính của Doanh nghiệp
D. Vốn cố định của Doanh nghiệp
Câu 3: Vốn pháp định là:
A. Mức vốn tối thiểu cần phải có để thành lập doanh nghiệp
B. Vốn góp của nhà nước vào doanh nghiệp
C. Vốn do các thành viên góp theo quy định của pháp luật
Câu 4: Trong doanh nghiệp tư nhân có thuê giám đốc để điều hành hoạt động của doanh nghiệp thì người đại diện theo pháp luật cũ là:
B. Chủ tịch hội đồng quản trị
C. Giám đốc được thuê
D. Theo điều lệ của Doanh nghiệp
Câu 5: Cơ quan có quyền lực cao nhất của công ty cổ phần là:
A. Đại hội đồng cổ đông
B. Hội đồng quản trị
Câu 6: Cuộc họp thứ nhất của hội đồng thành viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên trở lên chỉ có giá trị khi có sự hiện diện của thành viên đại diện đó cho:
Câu 7: Theo luật chứng khoán Việt nam mệnh giá của một tờ cổ phiếu bằng:
Câu 8: Số lượng thành viên tối đa trong công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên là:
Câu 9: Cổ phần được thể hiện dưới hình thức một chứng thư được gọi là:
C. Cổ phiếu có ghi danh
D. Cổ phiếu không ghi danh
Câu 10: Người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần là:
B. Chủ tịch hội đồng quản trị
C. Giám đốc nếu bản điều lệ công ty không quy định…
D. Do điều lệ công ty quy định
Câu 11: Trong công ty Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên, chủ sở hữu có thể là:
C. Cá nhân hoặc tổ chức
Câu 12: Công ty trách nhiệm hữu hạn có quyền phát hành:
Câu 13: Cổ phần được chia thành:
A. 2 loại: cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi
B. 3 loại: cổ phần phổ thông , cổ phần ưu đãi và cổ cổ phần chuyển đổi
C. 4 loại: cổ phần phổ thông , cổ phần ưu đãi và cổ cổ phần chuyển đổi và cổ phần khác
D. Cổ phần có ghi danh và cổ phần không ghi danh
Câu 14: Một hoặc một số cổ đông nắm giữ trên 50% tổng số cổ phần phổ thông liên tục trong thời gian 6 tháng có quyền ứng cử hoặc đề cử thành viên tham gia vào:
A. Hội đồng quản trị
Câu 15: Đầu tư dưới hình thức hợp đồng BCC, BOT, BTO, BT là hình thức đầu tư:
C. Vừa trực tiếp, vừa gián tiếp
D. Có vốn từ nước ngoài
Câu 16: Tòa kinh tế được thành lập tại:
A. Tòa án nhân dân cấp quận, huyện
B. Tòa án nhân cấp tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương
C. Những thành phố lớn
Câu 17: Nghị quyết đại hội đồng cổ đông có thể bị yêu cầu tòa án xem xét hủy bỏ trong thời hạn:
A. 60 ngày kể từ ngày thông qua
B. 90 ngày kể từ ngày thông qua
C. 30 ngày kể từ ngày thông qua
Câu 18: Thủ tục áp dụng các biện pháp khẩn cầu tạm thời được áp dụng vào giai đoạn nào của tiến trình xét xử:
C. Bất cứ giai đoạn nào
Câu 19: Tranh chấp sẽ được giải quyết bằng trọng tài nếu:
A. Không được tòa án thụ lý
B. Nếu khi tranh chấp xảy ra có 1 bên bị mất tư cách pháp nhân
C. Nếu trong hợp đồng các bên có thỏa thuận trọng tài
D. Không câu nào đúng
Câu 20: Tòa kinh tế trong tòa án nhân dân tối cao chuyên:
A. Xét xử phúc thẩm những bản án của tòa kinh tế cấp tỉnh bị kháng cáo hoặc kháng nghị
B. Xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm những bản án kinh tế của tòa kinh tế cấp tỉnh đã có hiệu lực pháp luật và bị kháng nghị
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
Câu 21: Hội đồng xét xử trong phiên tòa phúc thẩm gồm:
A. Hai thẩm phán và 3 Hội thẩm nhân dân
B. Ba thẩm phán và 2 Hội thẩm nhân dân
C. Chỉ gồm ba thẩm phán
D. Chỉ gồm 3 hội thẩm nhân dân để đảm bảo tính khách quan
Câu 22: Thời hạn kháng nghị để xét xử theo thủ tục giám đốc thẩm kể từ ngày ban án. Quy định có hiệu lực là:
Câu 23: Cơ quan xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm tòa án nhân dân cấp tỉnh là:
A. Hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân cấp tỉnh
B. Hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân cấp trung ương
C. Ủy ban thẩm phán tòa án nhân dân cấp tỉnh
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 24: Thời hạn kháng cáo để được xét xử phúc thẩm kể từ ngày tuyên án hoặc kể từ ngày bản án được giao cho đương sự là:
Câu 25: Chuyển lỗ là một trong những chính sách ưu đãi đầu tư theo Luật đầu tư năm 2005. Thời gian chuyển lỗ không được vượt quá: