Đề Thi Ôn Luyện Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng - VNUA có đáp án Tuyển tập đề thi trắc nghiệm ôn luyện môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam dành cho sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam (VNUA). Đề thi bám sát nội dung chương trình học, có đáp án đầy đủ, hỗ trợ sinh viên hệ thống hóa kiến thức lý luận chính trị và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.
Từ khoá: đề thi Lịch sử Đảng VNUA ôn tập chính trị học viện nông nghiệp Việt Nam trắc nghiệm Lịch sử Đảng đề thi có đáp án
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Lực lượng cách mạng được xác định trong Cương Lĩnh chính trị đầu tiên ?
A. Công nhân, nông dân
B. Công nhân, nông dân, tư sản
C. Tất cả người dân Việt Nam yêu nước
D. Công nhân, nông dân , địa chủ
Câu 2: Tồng bí thư đầu tiên của Đảng ?
Câu 3: Thời gian xuất bản tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp?
Câu 4: Văn kiện đầu tiên của Đảng nhấn mạnh “ Vấn đề thổ địa là cái cốt của cánh mạng tư sản dân quyền” ?
A. Cương lĩnh tháng 02/1930
B. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh 18/11/1930
C. Luận cương chính trị tháng 10/1930
D. Chung quanh vấn đề chiến sách mới 10/1936
Câu 5: Tổ chức cộng sản nào dưới đây ra đời đầu tiên ở Việt Nam ?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh Niên
B. Đông Dương Cộng Sản Đảng
C. An Nam Cộng sản Đảng
D. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
Câu 6: Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản đảng được ra ời từ tổ chức tiền thân nào ?
A. Tân Việt cách mạng Đảng
B. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
C. Việt Nam Quốc dân đảng
Câu 7: Âm mưu của đế quốc Mỹ trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc ?
A. Ngăn cản sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam
B. Làm suy yếu miền Bắc
C. Đè bẹp ý chí chiến đấu của nhân dân Việt Nam
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu 8: Lý do Nguyễn Ái Quốc đã triệu tập và chỉ trì Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930 ?
A. Được sự ủy nhiệm của Quốc tế Cộng sản
B. Nhận được chỉ thỉ của Quốc tế Cộng sản
C. Sự chủ động của Nguyễn Ái Quốc
D. Các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị
Câu 9: Thách thức lớn nhất của cách mạng VIệt Nam khi đương đầu với chiến lược “chiến tranh cục bộ” của đế quốc Mỹ ?
A. Đế quốc Mỹ trực tiếp đưa quân vào miền Nam, so sáng tương quan lực lượng bất lợi
B. Sự bất đồng gay gắt giữa Liên Xô và Trung Quốc
C. Đế quốc Mỹ tiến hành chiến tranh phá hoại Miền Bắc
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu 10: Đại biểu các tổ chức cộng sản nào đã tham dự Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930 Hương Cảng, TQ ?
A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn và Tân Việt Đảng
B. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng
C. An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
D. Đông Dương CỘng sản Đảng và Đông Dương cộn sản Liên đoàn
Câu 11: Sự kiện đế quốc Mỹ tự dựng lên để lấy cớ tấn công miền Bắc ?
A. Sự kiện biển Đông
B. Sự kiện đường Trường Sơn trên biển
C. Sự kiện Vịnh Bắc Bộ
D. Sự kiện ném bom B52
Câu 12: Nội dung không phải chính sách cai trị của thực dân Pháp về chính trị ?
A. Chính sách độc quyền
C. Duy trì triều đình nhà Nguyễn
D. Dùng người Việ trị người Việt
Câu 13: Chủ trương tổng công kích, tổng khởi nghĩa tết Mậu Thân 1968 được thông qua tại ?
A. Hội nghị Bộ chính trị tháng 12/1967
B. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 14 tháng 1/1968
C. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 13 tháng 1/1967
D. Cả ba đáp án đều sai
Câu 14: Ý nghĩa lịch sử của cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 ?
A. Làm phá sản chiến lược “chiến tranh cục bộ” của đế quốc Mỹ
B. Đánh bại hoàn toàn đế quốc Mỹ, đưa cách mạng miền Nam bước vào giai đoạn “Đánh cho Mỹ cút Ngụy nhào ”
C. Buộc đế quốc Mỹ chấp nhận đàm phán với Việt Nam tại hội nghị Paris
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu 15: “Điện Biên Phủ trên không” là tên gọi chiến thắng đập tan cuộc tập kích chiến lược bằng B52 của Mỹ vào Hà Nội, Hải Phòng tròng thời gian ?
A. 18/12/1972 đến 30/12/1972
B. 10/1/1972 đến 12/1/1972
C. 18/12/1972 đến 30/12/1973
D. 10/12/1972 đến 22/12/1972
Câu 16: Chiến lược chiến tranh Mỹ thực hiện ở miền Nam sau thất bại của “ Chiến tranh cục bộ” ?
A. Chiến lược “Chiến tranh tổng lực”
B. Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt"
C. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
D. Chiến lược “Dùng người Việt trị người Việt”
Câu 17: Hiệp định Paris được kí vào thời gian nào ?
Câu 18: Ý nghĩa quan trọng của Hiệp định Paris?
A. Buộc Mỹ phải rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu khỏi Việt Nam
B. Chấm dứt hoàn toàn sự can thiệp của đế quốc Mỹ tại miền Nam
C. Sự nghiệp cách mạng của nhân dân ra giành thắng lợi hoàn toàn
D. Cả ba đáp án đều sai
Câu 19: Chủ trương giải phóng hoàn toàn miền Nam trong năm 1975 được xác định tại ?
A. Hội nghị Bộ Chính trị (tháng 9-tháng 10/1974)
B. Hội nghị Bộ Chính trị ngày 25/3/1975
C. Hội nghị Bộ Chính trị ngày 18/3/1975
D. Hội nghị Bộ Chính trị ngày 12/1975
Câu 20: Chiến dịch mở đầu cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
B. Chiến dịch Tây Nguyên
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ trên không
Câu 21: Chiến dịch giải phóng Sài Gòn - Gia Định, kết thúc cuộc kháng chiến chỗng Mỹ ?
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
B. Chiến dịch Tây Nguyên
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ trên không
Câu 22: Ý nghĩa lịch sử cuộc kháng chiến chống đế quốc Mỹ đối với dân tộc Việt Nam?
A. Kết thúc cuộc chiến đầu chống đế quốc; giành độc lập, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ cho đất nước
B. Làm suy yếu toàn bộ chủ nghĩa đế quốc trên phạm vi thế giới
C. Xóa bỏ chế độ phong kiến bóc lột, giành dân chủ cho nhân dân
Câu 23: Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống đế quốc Mỹ đối với dân tộc Việt Nam ?
A. Kết thúc cuộc chiến đấu chống đế quốc; giành độc lập, thống nhất, toàn vẹn lạnh thổ cho đất nước
B. Kết thúc cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
C. Tăng cường thế và lực cho cách mạng và dân tộc Việt Nam
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu 24: Nội dung không thuộc ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước ?
A. Làm thất bại âm mưu, thủ đoạn của chủ nghĩa đế quốc tiến công vào cách mạng thế giới
B. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược quy mô lớn nhất của chủ nghĩa đế quốc từ sau chiến tranh thế giới thứ II
C. Mở ra thơi kì sụp đổ của chủ nghĩa thực dân kiểu mới
D. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào độc lập dân tộc, dân chủ và hòa bình thế giới
Câu 25: Nguyên nhân quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ ?
A. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Sự giúp đỡ, ủng hộ của nhân dân thế giới
C. Tình đoàn kết chiến đấu đặc biết giữa 3 nước Đông Dương
D. Sự chi viện vật chất của các quốc gia XHCN
Câu 26: Nội dung nào không phải nguyên nhân đưa đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chỗng Mỹ cứu nước?
A. Tình đoàn kết chiến đấu đặc biệt giữa 3 nước Đông Dương
B. Đế quốc Mỹ suy vcl về tiêm lực kinh tế quân sự
C. Sự đoàn kết, hi sinh của đồng bào, chiến sĩ cả nước
D. Sự ủng hộ, giúp đỡ của nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới
Câu 27: Một trong những bài học kinh nghiệm của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước ?
A. Tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền đất nước
B. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
C. Kiên quyết mục tiêu đấu tranh vũ trang để giành đọc lập dân tộc
D. Chủ động, sáng tạo, linh hoạt trong hoạch định đường lỗi đấu tranh
Câu 28: Trong phiên họp đầu tiên, Chính phủ lâm thời đã xác định các nhiệm vụ cấp bách cần giải quyết ?
B. Chống ngoại xâm và nội phản
C. Diệt giặc đói, giắc dốt và giặc ngoại xâm
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu 29: Sau đại thắng mùa xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của VIệt Nam là ?
A. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước
B. Khôi phục, phát triển kinh tế
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
D. khắc phục hậu quả chiến tranh
Câu 30: Thuận lợi cơ bản của cách mạng Việt Nam sau năm 1975 ?
A. Đất nước được hòa bình , thống nhất và đi lên xây dựng CNXH
B. Thừa hưởng được nền đại công nghiệp của Pháp và Mỹ
C. Miền Bắc có nền đại công nghiệp phát triển
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu 31: Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung uong Đảng (9/1975) đã đề ra nhiệm vụ ?
A. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc - Nam
D. Khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh
Câu 32: Hội nghị “Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước” của Đảng được tổ chức tại Sài Gòn (11/1975) đã quyết định?
A. Đặt tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Thông qua chính sách đối nội, đối ngoại của nước Việt Nam thống nhất
C. Lập nên Ban dự thảo Hiến pháp của nước VIệt Nam
D. Nhất trí hoàn toàn các chủ trương, biện pháp thống nhất đất nước về mặt nhà nước
Câu 33: Ý nghĩa của việc hoàn toàn thống nhất nước nhà về mặt Nhà nước?
A. Đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội
B. Tạo điều kiện phát triển nhanh kinh tế xã hội
C. Mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới
D. Là điều kiện tiên quyết để đưa cả nước lên chủ nghĩa xã hội
Câu 34: Kinh tế nông nghiệp miền Nam gặp phải những khó khăn gì sau năm 1975?
A. Thiên tai làm cho ruộng đất không canh tác được
B. Nhiều làng mạc, đồng ruộng bị tàn phá, bỏ hoang
C. Kỹ thuật canh tác nông nghiệp còn lạc hậu
D. Thiếu tính liên kết trong nội bộ ngành nông nghiệp
Câu 35: Thành tựu ngoại giao quan trọng của VIệt Nam trong năm 1977 là ?
A. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Mĩ
B. Trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc
C. Gia nhập tổ chức Hiệp hội các quốc gia đông nam Á
D. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Pháp
Câu 36: Điểm giống nhau về hoàn cảnh lịch sử trong hai cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội Việt Nam năm 1946 và năm 1976 là ?
A. Được nhiều nước đặt quan hệ ngoại giao
B. Có điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân loại trên thế giới
D. Được tiến hành ngay sau những thắng lợi to lớn của cuộc kháng chiến chống ngoại xâm
Câu 37: Tinh thần của nhân dân Việt Nam được phát huy qua hai cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội năm 1946 và năm 1976 là?
A. Tinh thần đại đoàn kết dân tộc
B. Tinh thần đoàn kết quốc tế vô sản
C. Tinh thần yêu nước chống ngoại xâm
D. Tinh thần vượt khó khăn, gian khổ
Câu 38: Đường lối cách mạng XHCN của Việt Nam được thông qua tại ?
A. Đại hội II của Đảng (1951)
B. Đại hội III của Đảng (1960)
C. Đại hội IV của Đảng (1976)
D. Đại hội V của Đảng (1982)
Câu 39: Đại hội IV (1976) xác định đường lối xây dựng, phát triển kinh tế với chủ trương CNH XHCN bằng cách ưu tiên phát triển ?
A. Công nghiệp nặng, dịch vụ
B. Công nghiệp nhẹ, nông nghiệp
D. Công - nông nghiệp, dịch vụ
Câu 40: Đại hội nào của Đảng quyết định đổi tên Đảng từ Đảng Lao động Việt Nam thành Đảng Cộng sản Việt Nam ?
A. Đại hội III của Đảng (1960)
B. Đại hội IV của Đảng (1976)
C. Đại hội V của Đảng (1982)
D. Đại hội VI của Đảng (1986)
Câu 41: Quốc hội khóa nào quyết định đổi tên nước thành Việt Nam Dân chủ cộng hòa thành nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ?
A. Khóa VI (1976 - 1981)
B. Khóa VII ( 1981 - 1987)
C. Khóa VIII (1987 - 1992)
Câu 42: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới được Đại hội IV (1976) của Đảng đưa ra là gì ?
A. Kinh tế còn phổ biến là sản suất nhỏ, tiến thẳng lên CNXH, bỏ qua TBCN
B. Đổi ngoại ngày càng vững chắc, rộng mở
C. Văn hóa có tính dân tộc về hình thức, dân chủ về nội dung
D. Hệ thống chính trị ngày càng lớn mạnh
Câu 43: Hoàn thành nội dung trong Nghị quyết đại hội IV (1976) của Đảng :"Ra sức tranh thủ những điều kiện quốc tế thuận lợi dể nhanh chóng……..chiến tranh , xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH ở nước ta"?
A. Khắc phục hậu quả
B. Hàn gắn vết thương
D. Làm lành vết thương
Câu 44: Đại hội IV (12/1976) của Đảng đã chủ trương đưa nền kinh tế của nước ta ?
A. Từ nghèo nàn, lạc hậu lên phồn vinh, thịnh vượng
B. Từ sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa
C. Từ ngông nghiệp chuyển dịch dần sang công nghiệp
D. Cả ba đáp án đều sai
Câu 45: Kẻ thù trong cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới Tây nam (1975 - 1978)?
A. Tập đoàn Pôn Pốt
B. Lực lượng phản động FULRO
C. Lực lượng phản động “phục hưng”
D. Lực lượng phản động “cứu nguy dân tộc”
Câu 46: Kẻ thù trong cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới phía Bắc Việt Nam (1979 - 1989) là ?
C. Tập đoàn Pôn Pốt
D. Lực lượng phản động FULRO
Câu 47: Trong năm 1978, Đảng xác định mối quan hệ nào “hòn đá tảng” trong chính sách ngoại giao của VIệt Nam?
B. Việt Nam - Trung Quốc
C. Việt Nam - Liên Xô
Câu 48: Chỉ thị 100 CT/TW (1981) của Ban bí thư Đảng là chủ trương thực hiện khoán trong lĩnh vực nào ?
C. Công nghiệp, dịch vụ
D. Công nghiệp, nông nghiệp
Câu 49: Nội dung Chỉ thị 100 CT/TW (1/1981) của Ban Bí thư Trung ương Đảng ?
A. Phát huy quyền sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
B. Mở rộng hình thức trả lương sản phẩm
C. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong hợp tác xã nông nghiệp
D. Cho phép lưu thông hàng hóa trên thi trường
Câu 50: Mục đích chủ yếu nhất trong Chỉ thị 100 CT/TW (1981) về khoán sản phẩm trong nông nghiệp của Ban Bí thứ Trung ương Đảng ?
A. Để thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp
B. Để giải phóng sức lao động ở nông thôn
C. Để mở rộng hình thức trả lương theo sản phẩm
D. Để khuyến khích sản xuất ở nông thôn