Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chuẩn HUBT Phần 7 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Bộ câu hỏi ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô Phần 7 chuẩn HUBT giúp sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội nắm vững kiến thức môn học. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung chương trình học, hỗ trợ sinh viên trong việc củng cố kiến thức, luyện tập, và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Nguồn tài liệu hữu ích để ôn luyện một cách hiệu quả và đạt kết quả cao.
Từ khoá: kinh tế vĩ mô phần 7 HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội câu hỏi ôn tập ôn tập kinh tế vĩ mô tài liệu trắc nghiệm kinh tế câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô ôn thi kinh tế vĩ mô giáo trình HUBT
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Có Đáp Án - Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Tuyển Tập Đề Thi Các Môn Chuyên Ngành Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Để tính được phần đóng góp của một doanh nghiệp vào GDP theo phương pháp giá trị gia tăng, chúng ta phải lấy giá trị tổng sản xuất của doanh nghiệp trừ đi:
A. Toàn bộ thuế gián thu
B. Toàn bộ khoản lợi nhuận không chia
D. Toàn bộ thuế gián thu và khấu hao
E. Không phải các câu trên
Câu 2: GDP danh nghĩa sẽ tăng:
A. Chỉ khi mức giá trung bình tăng
B. Chỉ khi khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn
C. Chỉ khi tỷ lệ thất nghiệp tăng
D. Chỉ khi cả mức giá trung bình và khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra đều tăng
E. Khi mức giá trung bình tăng và hoặc/khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn
Câu 3: Nếu mức sản xuất không thay đổi, trong khi giá cả của mọi hàng hóa đều tăng gấp đôi, khi đó:
A. Cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế đều không đổi
B. GDP thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm một nửa
C. GDP thực tế không đổi, còn GDP danh nghĩa tăng gấp đôi
D. GDP thực tế tăng gấp đôi, còn GDP danh nghĩa không đổi.
Câu 4: Lợi nhuận của hãng Honda tạo ra tại Việt Nam sẽ được tính vào
E. Cả GDP của Việt Nam và GNP của Nhật
Câu 5: Cán cân ngân sách chính phủ
A. Luôn thâm hụt trong thời kỳ suy thoái
B. Luôn thặng dư trong thời kỳ bùng nổ
C. Sẽ cân bằng khi toàn bộ nợ của chính phủ được thanh toán
D. Có liên quan đến thu và chi của chính phủ
E. Luôn luôn thâm hụt ở tất cả các nước
Câu 6: Yếu tố nào dưới đây được coi là nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế:
A. thuế thu nhập luỹ tiến.
C. trợ cấp thất nghiệp.
Câu 7: Chức năng bảo tồn giá trị của tiền có thể được mô tả một cách cụ thể là:
A. Một thước đo quy ước để định giá cả
B. Sự đảm bảo cho sự trùng hợp ngẫu nhiên về nhu cầu
C. Phương tiện có hiệu quả trong việc ký kết các hợp đồng dài hạn
D. Một phương tiện có thể được giữ lại và sau đó đem trao đổi với hàng hóa khác
E. Một đơn vị trao đổi có thể được chấp nhận chung
Câu 8: Khoản mục nào dưới đây thuộc M2, nhưng không thuộc M1?
B. Tiền gửi có thẻ viết séc của khu vực tư nhân tại các ngân hàng thương mại
C. Tiền gửi tiết kiệm của cá nhân tại các ngân hàng thương mại
D. Tiền gửi tiết kiệm của cá nhân tại các tổ chức tín dụng nông thôn
Câu 9: Một người chuyển 1000 nghìn đồng từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản tiền gửi có thể viết séc, khi đó:
B. M1 giảm, còn M2 tăng lên
D. M1 giảm, còn M2 không thay đổi
E. M1 tăng, còn M2 không thay đổi
Câu 10: Giá trị của số nhân tiền tăng khi:
A. các ngân hàng cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn.
B. lãi suất chiết khấu giảm.
C. tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm.
D. tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng giảm.
E. tất cả các câu trên.
Câu 11: Điều nào dưới đây làm tăng lãi suất: (1) cầu tiền tăng, (2) cung tiền giảm, (3) dự trữ bắt buộc tăng
A. cả (1), (2), (3) đều đúng
B. Chỉ có (1) và (2) đúng
C. Chỉ có (2) và (3) đúng
Câu 12: Nếu mọi người quyết định chuyển một phần tiền mặt vào tài khoản tiền gửi có thể viết séc thì quyết định đó làm:
A. Lượng cung tiền giảm xuống do tiền mặt ngoài lưu thông ít hơn
B. Tỷ lệ lạm phát giảm
C. Lãi suất thực tế tăng lên
D. Lượng cung tiền tăng lên do khối lượng tiền mạnh tăng
E. Lượng cung tiền tăng lên do đó số nhân tiền tăng.
Câu 13: Nhập khẩu phụ thuộc vào:
A. Thu nhập của nền kinh tế
B. Thu nhập của nước ngoài
C. Xu hướng nhập khẩu cận biên
E. Thu nhập của nền kinh tế, xu hướng nhập khẩu cận biên và tỷ giá hối đoái
Câu 14: Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 4000 tỷ trong năm cơ sở lên 4600 tỷ trong năm tiếp theo, và GDP thực tế không đổi. Điều nào dưới đây đúng
A. Chỉ số giảm phát GDP tăng từ 100 lên 110
B. Giá cả tăng trung bình 10%
C. Giá cả tăng trung bình 15%
E. Chỉ số giảm phát GDP tăng từ 100 lên 120
Câu 15: Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 1 triệu đồng, người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 2 triệu, và cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 3 triệu. Các hoạt động này làm tăng GDP
Câu 16: Nếu chỉ số giá là 130% năm 1994 và tỷ lệ lạm phát giữa năm 1994 và 1995 là 10%, thì chỉ số giá cả của năm 1995 là:
Câu 17: Câu nào trong số các câu dưới đây diễn tả tri thức công nghệ tăng lên
A. Một nông dân phát hiện ra rằng trông cây nào vào mùa xuân tốt hơn trồng vào mùa hè
B. Một nông dân mua thêm một máy kéo
C. Một nông dân thuê lao động thêm một ngày
D. Một nông dân gửi con đến học tại trường đại học nông nghiệp và người con trở về làm việc trong trang trại
Câu 18: Giả định một nền kinh tế không có khu vực chính phủ và thương mại quốc tế với những số liệu sau:
E. không phải các kết quả kia
Câu 19: Với những số liệu ở bảng sau, GDP thực tế trong năm hiện hành là bao nhiêu?
E. không phải các kết quả kia
Câu 20: Với những số liệu ở bảng sau, yêu cầu xác định tăng trưởng kinh tế giữa năm hiện hành và năm cơ sở là bao nhiêu?
Câu 21: Dựa vào số liệu trong bảng dưới đây về việc sản xuất dây đồng, tổng lợi nhuận của tất cả các doanh nghiệp rong cả bốn công đoạn sản xuất là
D. không đủ thông tin để xác định
Câu 22: Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho các hộ gia đình tăng tiết kiệm kỳ vọng
A. thu nhập khả dụng hiện tại giảm.
B. thu nhập kỳ vọng trong tương lai tăng.
D. thu nhập kỳ vọng trong tương lai giảm.
E. không phải các yếu tố trên
Câu 23: Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho các hộ gia đình tăng tiết kiệm kỳ vọng
A. Thu nhập khả dụng hiện tại giảm
B. Thu nhập kỳ vọng trong tương lai tăng
D. thu nhập kỳ vọng trong tương lai giảm
E. không phải các yếu tố trên
Câu 24: Điều nào dưới đây được coi là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự biến động của đầu tư?
A. Sự thay đổi lãi suất thực tế
B. sự thay đổi lợi nhuận dự tính trong tương lai
D. sự thay đổi lạm phát dự tính
E. sự thay đổi lãi suất danh nghĩa