Tài Liệu Ôn Tập Kinh Tế Năng Lượng - Đại Học Điện Lực Miễn Phí, Có Đáp Án Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Kinh Tế Năng Lượng tại Đại Học Điện Lực? Tài liệu này cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập và lý thuyết chi tiết kèm đáp án, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về kinh tế năng lượng, quy hoạch và quản lý tài nguyên năng lượng, cùng với phân tích thị trường năng lượng và chính sách giá điện. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, được biên soạn sát với nội dung chương trình học, giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tải ngay để ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao.
Từ khoá: kinh tế năng lượng tài liệu kinh tế năng lượng Đại Học Điện Lực đề thi kinh tế năng lượng có đáp án ôn tập kinh tế năng lượng quản lý tài nguyên năng lượng chính sách giá điện học kinh tế năng lượng tài liệu kinh tế năng lượng miễn phí phân tích thị trường năng lượng đề thi kinh tế năng lượng Đại Học Điện Lực
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Dự án đầu tư, nhằm:
A. Tạo mới công trình
B. Mở rộng công trình
C. Cải tạo công trình
Câu 2: Khả năng phát nhiệt trị thấp là đại lượng nào
A. Nhiệt trị thấp – NCV
B. Khả năng phát nhiệt toàn bộ
C. Nhiệt trị cao – GVC
D. Không có đáp án đúng
Câu 3: Năng lượng thương mại
A. Là năng lượng truyền thống
B. Là năng lượng có khả năng tái tạo trong vòng 100 năm
C. Là dạng năng lượng được cung cấp cho người tiêu dùng thông qua thị trường.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 4: Đơn vị đo năng lượng được phân loại thành hai nhóm
A. Đơn vị tường minh và đơn vị không tường minh
B. Đơn vị thương mại và đơn vị không tường minh
C. Đơn vị khoa học và đơn vị tường minh
D. Đơn vị đo khối lượng và đơn vị đo thể tích
Câu 5: Phân loại dự án thành dự án nhóm A, B, C là căn cứ vào:
A. Hình thức đầu tư
B. Loại hình doanh nghiệp
C. Tổng mức đầu tư
D. Loại ngành nghề kinh doanh
Câu 6: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR- Internal Rate of Returnt) của dự án là một giá trị lãi suất mà tại đó:
D. NPV = Lãi suất tính toán (itt)
Câu 7: Chênh lệch (%) giữa nhiệt trị cao và nhiệt trị thấp giảm dần theo thứ tự
A. Nhiên liệu rắn -> lỏng -> khí
B. Nhiên liệu lỏng -> rắn -> khí
C. Nhiên liệu khí -> lỏng -> rắn
D. Chưa thể kết luận như trên được.
Câu 8: Lĩnh vực tiêu thụ than nhiều nhất tại Việt Nam là
Câu 9: Hạn chế nào trong việc sản xuất và tiêu thụ khí
A. Trữ lượng phân bố không đều và sản lượng khai thác ít
B. Chi phí vận chuyển rất cao.
C. Chi phí thăm dò là rất lớn và khó khăn,
D. Tất cả các đáp án trên đúng.
Câu 10: Ngành kinh tế tiêu thụ nhiều dầu nhất trên toàn thế giới là:
A. Giao thông vận tải
Câu 11: TOE và BTU tương ứng là các đơn vị
A. Tường minh và không tường minh
B. Không tường minh và tường minh
C. Cả hai đều là đơn vị tường minh
D. Cả hai đều là đơn vị không tường minh
Câu 12: Hàm lượng năng lượng là đại lượng biểu diễn
A. năng lượng thương mại
B. năng lượng phi thương mại
C. lượng năng lượng trong một đơn vị thể tích hoặc trên một đơn vị khối lượng
D. lượng năng lượng trong một đơn vị thể tích
Câu 13: Quá trình biến đổi tự nhiên là một quá trình
A. Không có đáp án đúng
B. biến đổi năng lượng một cách tích cực
C. diễn ra theo quy luật tự nhiên không chịu tác động của con người
D. biến đổi năng lượng một cách tiêu cực
Câu 14: Khi dầu FO và dầu mazut là hai loại nhiên liệu thay thế, thì độ co giãn chéo giữa 2 hàng hóa này bằng
Câu 15: Quá trình điện phân kim loại là quá trình biến đổi
A. Điện năng => Cơ năng
B. Điện năng => Nhiệt năng
C. Điện năng => Hóa năng
D. Hóa năng => Điện năng
Câu 16: Khả năng phát nhiệt toàn bộ là
A. lượng nhiệt thu được từ việc đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch
B. lượng nhiệt thu được từ việc đốt cháy các nhiên liệu sinh khối
C. toàn bộ lượng nhiệt thu được tư ̀ sự đốt cháy toàn bộ các nhiên liệu hóa thạch hay nhiên liệu sinh khối
D. lượng nhiệt thu được từ việc đốt cháy các nhiên liệu sinh khối và nhiên liệu hóa thạch
Câu 17: Khí đốt được khai thác cùng với hoạt động khai thác dầu được gọi là .
Câu 18: Loại năng lượng nào dưới đây cho thấy sự giảm giá?
A. Năng lượng mặt trời
C. Năng lượng nguyên tử
Câu 19: Cường độ năng lượng là
A. Chỉ tiêu phản ánh mức tiêu thụ năng lượng theo một chỉ tiêu kinh tế xã hội tổng hợp
B. Chỉ tiêu phản ánh tổng tiêu thụ năng lượng của một quốc gia
C. Chỉ tiêu phản ánh mức độ tiêu thụ năng lượng với mức độ phát triển năng lượng
D. Các câu còn lại đều đúng
Câu 20: Đầu tư kinh doanh kiếm lời là hoạt động:
Câu 21: Thế giới phải đối mặt với khủng hoảng nguồn cung năng lượng vì .
A. nhu cầu năng lượng thế giới sẽ tăng lên
B. sản lượng dầu thế giới sẽ tăng và bắt đầu giảm
C. thiếu hụt và sự leo thang giá cả có thể gây sốc cho trật tự kinh tế và chính trị
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 22: Loại năng lượng nào có nguồn gốc từ nguồn nước ngầm nóng?
A. năng lượng mặt trời
B. năng lượng địa nhiệt
C. năng lượng thủy điện
D. năng lượng hạt nhân.
Câu 23: Năng lượng nào sau đây là năng lượng hữu ích
A. Nhiệt năng khi bật đèn sợi đốt
B. Nhiệt năng, quang năng khi bật đèn sợi đốt
C. Điện năng khi bật đèn sợi đốt
D. Quang năng khi bật đèn sợi đốt
Câu 24: Tính toán sự chênh lệch giá trị GCV và NCV của than, biết than đó có GCV = 32060,2kJ/kg. NCV=30630,26kJ/kg.
Câu 25: Các nguồn năng lượng tái tạo không bao gồm:
Câu 26: Giả sử dòng tiền ròng của một dự án sau
Câu 27: Phân loại năng lượng theo dạng vật chất gồm
B. Năng lượng hóa thạch, năng lượng thứ cấp, năng lượng cuối cùng
Câu 28: Ngành công nghiệp dầu mỏ là ngành sử dụng nhiều vốn vì
A. Cần rất nhiều vốn để đầu tư cho tất cả các công đoạn trong dây chuyền sản xuất
B. Hệ số rủi ro rất cao đặc biệt trong giai đoạn tìm kiếm thăm dò.
C. Quy mô sản xuất có ảnh hưởng rất mạnh đến giá thành sản phẩm
Câu 29: IRR của dự án dễ hấp dẫn các nhà đầu tư, vì:
A. Cho biết quy mô số tiền lãi của dự án
B. Cho biết thời gian thu hồi vốn của dự án
C. Cho biết khả năng sinh lời của dự án
D. Cho biết lãi suất chiết khấu tính toán của dự án
Câu 30: Năng lượng hạt nhân bắt nguồn từ .
A. sự đốt cháy các nguyên tử U 235
B. sự phân hạch nguyên tử U 235
C. sự kết hợp các nguyên tử U 235
D. sự phá vỡ của nguyên tử U 235
Câu 31: Nhiệt trị của nhiên liệu là
A. đại lượng biểu diễn lượng năng lượng trong một đơn vị thể tích hoặc một đơn vị khối lượng
B. nhiệt lượng thu được khi đốt cháy hoàn toàn một đơn vị thể tích hoặc một đơn vị khối lượng nhiên liệu
C. phần nhiệt hữu ích thu được khi đốt cháy hoàn toàn một đơn vị thể tích hoặc một đơn vị khối lượng nhiên liệu
D. Các câu còn lại đều đúng.
Câu 32: Sự khác nhiệt giữa NCV và GCV là do
A. Hàm lượng hydro của năng lượng cao hay thấp
B. Hàm lượng oxi của năng lượng cao hay thấp
C. Hàm lượng nito của năng lượng cao hay thấp
D. Hàm lượng cacbon của năng lượng cao hay thấp
Câu 33: Khai thác mỏ dầu, thường thu được
A. Hỗn hợp dầu, khí
B. Hỗn hợp khí, xăng
C. Hỗn hợp dầu, khí, nước
D. Hỗn hợp dầu, khí, xăng, nước
Câu 34: Nếu thu nhập thay đổi 1% làm cho lượng cầu điện năng thay đổi nhỏ hơn 1% thì cầu về điện năng là
A. ít co giãn theo giá điện
B. Co giãn nhiều theo giá điện
C. Ít co giãn theo thu nhập
D. Co giãn nhiều theo thu nhập
Câu 35: Căn cứ vào chỉ số B/C của các dự án có quy mô vốn khác nhau, dự án tốt nhất được lựa chọn khi có:
Câu 36: Đâu là năng lượng không tái tạo trong các dạng năng lượng sau
A. Mặt trời, địa nhiệt, than, dầu
C. Mặt trời, địa nhiệt, sinh khối
D. Thủy năng, gió, than
Câu 37: Chênh lệch giá trị giữa GCV và NCV được tính bằng công thức
Câu 38: Phản ứng tôi vôi là quá trình biến đổi
A. Quang năng => nhiệt năng
B. Nhiệt năng => hóa năng
C. Hóa năng => nhiệt năng
D. Nhiệt năng => quang năng
Câu 39: Đặc điểm nào sau đây là của trữ lượng khí hiện nay
A. Thị trường lớn, tập trung, ổn định
C. Phân bố khá đồng đều trên thế giới
D. Giá thành sản xuất rất cao
Câu 40: kWh và kJ tương ứng là các đơn vị
A. Tường minh và không tường minh
B. Không tường minh và tường minh
C. Cả hai đều là đơn vị tường minh
D. Cả hai đều là đơn vị không tường minh