Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Kinh Tế Chính Trị Phần 5 - NAPA Bộ đề thi ôn tập môn Kinh Tế Chính Trị P5 NAPA của Học viện Hành Chính Quốc Gia giúp sinh viên củng cố kiến thức về các vấn đề chính trị và kinh tế, các lý thuyết và nguyên lý cơ bản trong kinh tế chính trị. Bộ đề miễn phí này có đáp án chi tiết, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi, nâng cao hiểu biết về các hệ thống kinh tế, chính trị và mối quan hệ giữa chúng.
Từ khoá: Kinh Tế Chính Trị Học Viện Hành Chính Quốc Gia NAPA đề thi Kinh Tế Chính Trị ôn tập Kinh Tế Chính Trị kiểm tra Kinh Tế Chính Trị bài thi Kinh Tế Chính Trị miễn phí có đáp án học Kinh Tế Chính Trị lý thuyết kinh tế chính trị kỳ thi Kinh Tế Chính Trị chính trị kinh tế nguyên lý kinh tế chính trị
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Xuất khẩu tư bản là gì?
A. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài
B. Xuất khẩu lao động ra nước ngoài
C. Đầu tư và cho nước ngoài vay
Câu 2: Xuất khẩu tư bản trở thành tất yếu vào thời kỳ lịch sử nào?
A. Đầu thế kỷ XVIII
B. Cuối thế kỷ XVIII
D. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Câu 3: Nguyên nhân xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản độc quyền là do:
A. Một số nước tư bản “thiếu tư bản”
B. Một số nước nhỏ, lạc hậu thiếu lao động
C. Một số nước tư bản “thiếu tư bản” và một số nước nhỏ lạc hậu thiếu lao động
D. Một số nước tư bản “thừa tư bản” và một số nước nhỏ lạc hậu thiếu tư bản
Câu 4: Mục đích chính của xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản độc quyền:
A. Thu lợi nhuận nhiều hơn so với đầu tư trong nước
B. Giúp đỡ các nước ngoài phát triển
C. Thực hiện giá trị sử dụng hàng hóa
Câu 5: Dựa vào hình thức đầu tư, có hình thức xuất khẩu tư bản nào?
A. Xuất khẩu tư bản nhà nước
B. Xuất khẩu tư bản tư nhân
C. Xuất khẩu tư bản trực tiếp và xuất khẩu tử bản gián tiếp
D. Xuất khẩu tư bản nhà nước và xuất khẩu tư bản tư nhân
Câu 6: Dựa vào chủ thể xuất khẩu tư bản, có hình thức xuất khẩu tư bản:
C. Trực tiếp và gián tiếp
D. Nhà nước và tư nhân
Câu 7: Chọn phương án đúng nhất: Tác động của xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản độc quyền:
A. Giúp các nước nhỏ lạc hậu phát triển kinh tế
B. Tăng tính phụ thuộc
C. Bành trướng sự thống trị của tư bản tài chính
Câu 8: Đâu là loại cạnh tranh mới xuất hiện trong chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ
C. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn và nhỏ
Câu 9: Đâu là loại cạnh tranh mới xuất hiện trong chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn ngoài độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ ngoài độc quyền
C. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp ngoài độc quyền và các tổ chức độc quyền
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn và nhỏ ngoài độc quyền
Câu 10: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, loại cạnh tranh nào mới xuất hiện?
A. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp lớn
B. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp nhỏ
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
D. Cạnh tranh giữa các xí nghiệp vừa và nhỏ
Câu 11: Đâu là loại cạnh tranh mới xuất hiện trong chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Cạnh tranh trong nội bộ xí nghiệp nhỏ
B. Cạnh tranh trong nội bộ xí nghiệp lớn
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất: Lợi nhuận độc quyền cao là một phần lao động không công của người lao động:
A. Trong xí nghiệp độc quyền
B. Trong xí nghiệp ngoài độc quyền
C. Ở các nước phụ thuộc
Câu 13: Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Nhà nước độc quyền về kinh tế
B. Nhà nước độc quyền về chính trị
C. Kết hợp sức mạnh chính trị của nhà nước và kinh tế của tổ chức độc quyền
D. Kết hợp sức mạnh kinh tế của nhà nước và kinh tế của xí nghiệp ngoài độc quyền
Câu 14: Mục đích của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là bảo vệ lợi ích của :
A. Các doanh nghiệp nhỏ
B. Tổ chức độc quyền
C. Các doanh nghiệp ngoài độc quyền
D. Giai cấp công nhân
Câu 15: Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước tư sản thông qua hội các:
D. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Câu 16: Hoạt động của Hội chủ xí nghiệp trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Tham mưu cho tổ chức độc quyền
B. Tham mưu cho giai cấp tư sản
C. Tham mưu cho nhà nước
D. Tham mưu cho giai cấp vô sản
Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất, mục đích của Hội chủ xí nghiệp trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là chi phối đường lối:
A. Kinh tế và văn hóa của nhà nước
B. Chính trị và quân sự của nhà nước
C. Kinh tế và chính trị của nhà nước
D. Văn hóa và quân sự của nhà nước
Câu 18: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước có mấy biểu hiện chủ yếu?
Câu 19: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, sở hữu độc quyền nhà nước là sở hữu:
B. Tập thể của giai cấp tư sản độc quyền
C. Tư nhân tư bản chủ nghĩa
Câu 20: Chọn phương án đúng nhất: sở hữu nhà nước trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước bao gồm:
A. Những động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước
B. Những bất động sản cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước
C. Những xí nghiệp cần thiết cho hoạt động của bộ máy nhà nước
Câu 21: Đâu KHÔNG phải là cách hình thành sở hữu nhà nước trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Xây dựng các xí nghiệp nhà nước
B. Mua lại các xí nghiệp tư nhân
C. Giải thể xí nghiệp
D. Cổ phần hóa xí nghiệp
Câu 22: Chọn phương án đúng nhất, chức năng của sở hữu nhà nước trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Mở rộng sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Giải phóng tư bản của tổ chức độc quyền tư nhân
C. Làm chỗ dựa về kinh tế cho nhà nước hoạt động
Câu 23: Đâu là chức năng của sở hữu nhà nước trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Giải phóng tư bản thừa của nhà nước
B. Mở rộng sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Bảo vệ lợi ích cho các xí nghiệp ngoài độc quyền
D. Bảo vệ lợi ích cho giai cấp vô sản
Câu 24: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, sở hữu nhà nước thực hiện chức năng gì?
A. Đảm bảo vai trò thống trị kinh tế của nhà nước
B. Đảm bảo vai trò thống trị kinh tế của tổ chức độc quyền
C. Giải phóng tư bản của tổ chức độc quyền ra khỏi những ngành ít lãi
D. Giải phóng tư bản thừa của nhà nước
Câu 25: Đâu là chức năng của sở hữu nhà nước trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Làm chỗ dựa về kinh tế cho nhà nước
B. Giải phóng tư bản thừa của nhà nước
C. Đảm bảo vai trò thống trị kinh tế của nhà nước
D. Đảm bảo vai trò độc quyền kinh tế của nhà nước
Câu 26: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, sở hữu nhà nước phản ánh như thế nào về bản chất của chế độ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa?
Câu 27: Đâu là hình thức biểu biện của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Độc quyền kinh tế
B. Điều tiết kinh tế
C. Bao cấp kinh tế
Câu 28: Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước thông qua hệ thống:
A. Điều tiết kinh tế
Câu 29: Hệ thống điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản là tổng thể các:
A. Thiết chế và thể chế văn hóa
B. Thiết chế và thể chế xã hội
C. Thiết chế và thể chế kinh tế
D. Thiết chế và thể chế chính trị
Câu 30: Hệ thống điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước gồm:
A. Hệ thống quản lý và an sinh xã hội
B. Các chính sách văn hóa và xã hội
C. Bộ máy quản lý nhà nước và các công cụ điều tiết kinh tế
Câu 31: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, để điều tiết kinh tế nhà nước đã đưa ra chính sách:
A. Chống khủng hoảng kinh tế theo chu kỳ
D. Chống tệ nạn xã hội
Câu 32: Đâu là chính sách điều tiết kinh tế của nhà nước trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Chính sách chống tham nhũng
B. Chính sách dân số
C. Chính sách chống lạm phát
D. Chính sách chống tệ nạn xã hội
Câu 33: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, nhà nước tư sản đưa ra chính sách điều tiết kinh tế nào?
A. Chính sách chống tham nhũng
B. Chính sách tăng tưởng kinh tế
C. Chính sách chống tệ nạn xã hội
D. Chính sách dân số
Câu 34: Đâu là chính sách điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Chính sách đối nội
B. Chính sách kinh tế đối ngoại
C. Chính sách đối ngoại
Câu 35: Nhà nước tư sản sử dụng công cụ gì để điều tiết kinh tế trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
A. Chỉ dùng ngân sách
C. Chỉ lập kế hoạch
Câu 36: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, đâu là công cụ để nhà nước điều tiết kinh tế?
A. Hệ thống chính trị
B. Hệ thống tín dụng - tiền tệ
C. Hệ thống quân sự
D. D. Hệ thống nhân sự
Câu 37: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, đâu KHÔNG phải là công cụ để nhà nước điều tiết kinh tế?
Câu 38: Chọn đáp án đúng nhất, công cụ điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Hành chính - chính sách
B. Hành chính - ngân sách
C. Hành chính - pháp luật
D. D. Hành chính - thuế
Câu 39: Mối quan hệ giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước:
C. Phụ thuộc và điều tiết kinh tế
Câu 40: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, nhà nước tư sản điều tiết kinh tế bằng:
A. Chính sách kinh tế và công cụ điều tiết kinh tế
B. Bạo lực và cưỡng bức siêu kinh tế
Câu 41: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là một:
A. Phương thức sản xuất mới
B. Hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Chế độ mới của chủ nghĩa tư bản
D. Nấc thang phát triển mới của chủ nghĩa tư bản độc quyền
Câu 42: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước ra đời là do lực lượng sản xuất phát triển dẫn đến:
A. Hình thành các xí nghiệp nhỏ
B. Cơ cấu kinh tế to lớn
C. Quan hệ xã hội không phù hợp
Câu 43: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước ra đời là do:
A. Trình độ xã hội hóa cao của lực lượng lao động
B. Quan hệ sản xuất phù hợp
C. Xu hướng quốc tế hóa đời sống kinh tế
Câu 44: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước, nhà nước tham gia điều tiết kinh tế nhằm xoa dịu mâu thuẫn giữa:
A. Nhà nước với giai cấp tư sản
B. B. Giai cấp tư sản với giai cấp tư sản
C. Giai cấp tư sản với giai cấp vô sản
Câu 45: Xét về bản chất, chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là một:
A. Chính sách trong giai đoạn độc quyền
B. Chế độ xã hội mới
C. Quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
D. Kiểu tổ chức kinh tế - xã hội mới
Câu 46: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước KHÔNG phải là một:
A. Chính sách trong giai đoạn độc quyền
B. Nấc thang phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền
C. Quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
D. Sự kết hợp sức mạnh của tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
Câu 47: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện thành quy luật:
D. Giá cả độc quyền
Câu 48: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành quy luật:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Lợi nhuận độc quyền cao
C. Quy luật cung cầu
Câu 49: Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật lợi nhuận độc quyền cao phản ánh:
A. Giá cả và giá trị
B. Chính trị và quân sự
C. Thống trị và bóc lột
D. Văn hóa và xã hội
Câu 50: Đâu là đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Xuất khẩu hàng hóa
B. Xuất khẩu lao động
C. Xuất khẩu tư bản