Đề Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT Ôn luyện với đề trắc nghiệm "Kiến trúc Máy tính" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc CPU, bộ nhớ, các thành phần chính của máy tính và nguyên lý hoạt động của hệ thống, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
Từ khoá: kiến trúc máy tính trắc nghiệm kiến trúc máy tính Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT đề thi kiến trúc máy tính ôn thi kiến trúc máy tính thi thử trực tuyến cấu trúc CPU bộ nhớ hệ thống máy tính
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Trong quá trình thực hiện chương trình, máy tính dừng khi gặp sự cố nguồn hoặc lỗi bộ nhớ thì gọi đó là ngắt loại gì trong các phương án sau đây?
Câu 2: câu 2 : hãy xác định số đường địa chỉ là bao nhiêu khi ta có chip nhớ SRAM với dung lượng 32Kx8 bit trong các phương án sau đây ?
Câu 3: Câu 163HC(6)=” ES là viết tắt của? “
A. TC(6,3)=” Expressent Segment “
B. TC(6,1)=” Excecution Segment”
C. TC(6,2)=” Extra Segment”
D. TC(6,4)=” Tất cả đều sai “
Câu 4: Câu 125HB(80)=” Với tín hiệu điều khiển HLDA, phát biểu nào sau đây là sai: “
A. TB(80,2)=” Là tín hiệu đồng ý nhường bus”
B. TB(80,3)=” Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt “
C. TB(80,4)=” Không phải là tín hiệu xin ngắt từ bên ngoài “TB(80,1)=” Là tín hiệu trả lời của CPU”
Câu 5: ram viết tắt của từ gì ?
Câu 6: Câu 138HB(93)=” Hãy cho biết công dụng của thanh ghi IP trong vi xử lý 8086? “
A. TB(93,2)=” Chứa địa chỉ offset của lệnh thi hành tiếp theo lệnh đang thi hành”
B. TB(93,3)=” Chứa địa chỉ segment của lệnh thi hành tiếp theo lệnh đang thi hành “
C. TB(93,1)=” Chứa địa chỉ của ô nhớ”
D. TB(93,4)=” Chứa dữ liệu tạm thời trong CPU “
Câu 7: Câu 35HA(35) = “ Biến đổi số thập phân 12 thành nhị phân?”
Câu 8: Câu 182HC(25) = " Trong vi xử lý 16 bit có mấy loại thanh ghi chỉ số: "
Câu 9: Câu 202HC(45) = " Trong lập trình vi xử lý của kiến trúc máy tính, đoạn code sau: " & vbCrLf & _
A. "1. CMP AL,06h " & vbCrLf & _
B. "2. JAE MEM " & vbCrLf & _
C. "3. Kết quả là: " & vbCrLf & _
D. TC(45, 1) = " Nhảy đến nhãn MEM nếu AL lớn hơn hoặc bằng 06h. "
E. TC(45, 4) = " Nhảy đến nhãn MEM nếu AL nhỏ hơn 06h. "
Câu 10: TC(58, 2) = " Một ô nhớ bất kỳ "
A. TC(58, 1) = " Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp"
B. TC(58, 4) = " Địa chỉ của lệnh tiếp theo sẽ thi hành"
C. TC(58, 3) = " Đỉnh ngăn xếp"
Câu 11: SRAM là thuật ngữ viết tắt của?
A. Static Random Access Memory
B. Standard Random Access Memory
C. Static Random Access Mode
D. Server Random Access Memory
Câu 12: Câu 87HB(42) = “ Biến đổi số thập phân 10.375 thành nhị phân?”
Câu 13: Câu 90HB(45) = “Chức năng của bộ xử lý trung tâm CPU?”
A. TB(45,1) = “ Điều khiển hoạt động của máy tính, xử lý dữ liệu”
B. TB(45,3) = “Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý”
C. TB(45,2) = “Truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý”
D. TB(45,4) = “Mã hóa dữ liệu”
Câu 14: Hãy xác định số nhị phân 1111.011 là số bao nhiêu của hệ thập phân trong các phương án sau đây?
Câu 15: Hãy chọn phát biểu sai về tín hiệu INTA (Interrupt Acknowledge) trong các phương án sau đây?
A. INTA là tín hiệu gửi từ bộ xử lý ra ngoài.
B. INTA là tín hiệu CPU trả lời đồng ý chấp nhận ngắt.
C. INTA là tín hiệu từ bên ngoài yêu cầu ngắt CPU.
D. INTA là tín hiệu ngắt gửi đến CPU ( ngắt không chắn được).
Câu 16: Câu 47HB2)=” Để thực hiện 1 lệnh, bộ xử lý phải trải qua: “
A. TB(2,2)=” 7 công đoạn”
B. TB(2,1)=”4 công đoạn”
C. TB(2,4)=” 6 công đoạn“
D. TB(2,3)=” 5 công đoạn “
Câu 17: Hãy xác định dạng biểu diễn 8 bit của số 20 là bao nhiêu trong các phương án sau ?
Câu 18: cách tính dung lượng của chip nhớ Sram với n đường địa chỉ, m đường dữ liệu là gì trong các phương án sau đây ?
Câu 19: Câu 80HB(35)=” Không thể nối trực tiếp thiết bị ngoại vi (TBNV) với bus hệ thống, vì ?“
A. TB(35,2)=” Tốc độ trao đổi, khuôn dạng dữ liệu khác nhau”
B. TB(35,3)=” Tất cả các ý đều đúng “
C. TB(35,4)=” Tất cả có tốc độ chậm hơn Bộ xử lý và RAM “
D. TB(35,1)=” Bộ xử lý không thể điều khiển được tất cả các TBNV ”
Câu 20: Câu 71HB(26) = “ Đổi số nhị phân 1111000100101001 sang hệ thập lục phân”
D. TB(26,4) = “Tất cả các đáp án trên đều sai”
Câu 21: Hãy chọn đáp án đúng cho biết các thành phần cơ bản của Bộ xử lý trung tâm (CPU-Central Processing Unit) là gì trong các phương án sau đây?
A. Bộ nhớ trong, các thiết bị vào ra, bộ nhớ cache và bộ nhớ ngoài.
B. Khối điều khiển,khối số học_logic và tập thanh ghi.
C. Bộ nhớ trong và hệ thống vào ra.
D. Khối điều khiển, bộ nhớ cache và tập thanh ghi.
Câu 22: Cách tính dung lượng của chip nhớ DRAM với n đường địa chỉ,m đường dữ liệu là gì trong các phương án sau đây?
Câu 23: Câu 49HB(4)=” Với công đoạn nhận lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là: “
A. TB(4,4)=” Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh -> bộ nhớ “
B. TB(4,3)=” Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh -> bộ đếm chương trình “
C. TB(4,2)=” Bộ nhớ -> Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh”
D. TB(4,1)=” Bộ đếm chương trình -> Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh”
Câu 24: Hãy xác định dạng biểu diễn của số thực 98,25 theo chuẩn IEEE754 (dạng đơn) là bao nhiêu trong các phương án sau đây?
Câu 25: Câu 174HC(17) = " Bộ nhớ nào dùng để đọc trong phương án sau: "
A. TC(17, 4) = " Không có câu nào đúng "
D. TC(17, 3) = " Bộ nhớ ngoài "
Câu 26: Câu 213HC(56) = " Hãy cho biết công dụng của thanh ghi DS trong vi xử lý 8086?"
A. TC(56, 2) = " Là thanh ghi đoạn chương trình, giá trị của nó chỉ đến địa chỉ khởi đầu của vùng nhớ chứa mã lệnh."
B. TC(56, 3) = " Là thanh ghi đoạn dữ liệu. Thanh ghi này phối hợp với hai thanh ghi chỉ số SI và DI để đánh địa chỉ cho dữ liệu"
C. TC(56, 4) = " Là thanh ghi đoạn mở rộng cho vùng dữ liệu"
D. TC(56, 1) = " Là thanh ghi đoạn ngăn xếp (STACK). Giá trị của nó chỉ đến địa chỉ khởi đầu của ngăn xếp. "
Câu 27: Câu 108HB(63)=” Theo cách phân loại truyền thống, có các loại máy tính nào sau đây? “
A. TB(63,3)=” Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớn “
B. TB(63,4)=” Máy tính lớn, máy tính nhúng, siêu máy tính “
C. TB(63,2)=” Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng”
D. TB(63,1)=” Máyvi tính , máy tính nhỏ, máy tính lớn, siêu máy tính”
Câu 28: Câu 123HB(78)=” Tín hiệu điều khiển HLDA là tín hiệu “
A. TB(78,2)=” CPU trả lời chấp nhận ngắt”
B. TB(78,4)=” CPU trả lời đồng ý nhường bus “
C. TB(78,3)=” Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt “
D. TB(78,1)=” CPU trả lời không chấp nhận ngắt”
Câu 29: Nội dung của SS:SP chỉ tới đâu?
A. Một ô nhớ bất kỳ
C. Địa chỉ của lệnh tiếp theo sẽ thi hành
D. Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp
Câu 30: Câu 173HC(16) = " Bảng mã ASCII – American Standard Code for Information Interchange, sử dụng mã nào dưới đây: "
A. TC(16, 4) = " 32 bit "
D. TC(16, 3) = " 16 bit "
Câu 31: Hãy cho biết mỗi Sector trên đĩa từ (HDD) chứa được khối dữ liệu có kích cỡ là bao nhiêu trong các phương án sau đây?
Câu 32: Câu 149HB(104)=” Hệ thống tin học dùng làm gì?“
A. TB(104,1)=” Nhập và xử lý thông tin”
B. TB(104,4)=” xử lý thông tin “
C. TB(104,2)=” Xuất và truyền thông tin”
D. TB(104,3)=” Các câu trên đều đúng “
Câu 33: Super mini là những máy tính: “
A. Là các máy tính cỡ lớn, thường dùng trong các chế độ công việc yêu cầu phải xủ lý theo lô lớn “
B. Là những máy tính có tốc độ xử lý nhanh, nó thường được dùng trong các hệ thống phân chia thời gian thực”
C. Là những máy tính cỡ trung bình, nó có khả năng hỗ trợ hàng chục đến hàng trăm người sử dụng “
D. Là những máy tính nhỏ có một chíp xử lý và một số thiết bị ngoại vi ”
Câu 34: Công dụng của thanh ghi SS trong vi xử lý 8086 là gì?
A. Là thanh ghi đoạn chương trình
B. Là thanh ghi đoạn ngăn xếp.
C. Là thanh ghi để trỏ đến đỉnh ngăn xếp
D. Là thanh ghi đoạn dữ liệu
Câu 35: Control bus có chức năng là gì?
A. Vận chuyển các tín hiệu điều khiển giữa bộ xử lý, hệ thống nhớ, hệ thống vào /ra với nhau
B. Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào - ra từ nguồn đến đích
C. Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 36: Câu 17" Có những cách phân loại máy tính nào?"
A. "Phân loại theo thế hệ"
B. " Tất cả các cách"
C. "Phân loại theo mục đích sử dụng "
D. " Phân loại theo dạng tín hiêu"
E. " Phân loại theo kích cỡ"
Câu 37:
Câu 200HC(43) = " Câu lệnh nhẩy trong thanh ghi của vi xử lý là: "
Câu 38: Hãy chọn khái niệm nào đúng về IC (Integrated Circuit) trong các phương án sau đây?
A. Là mạch tích hợp mật độ cao dành riêng cho các loại CPU hiện đại.
B. Là vi mạch chứa các linh kiện bán.
C. Là công nghệ làm tăng dung lượng của bộ nhớ chính.
D. Là vi mạch chứa các thiết bị điện tử đặc biệt.
Câu 39: Hãy xác định số thập lục phân 1AB là số bao nhiêu của hệ nhị phân trong các phương án sau đây?
Câu 40: Hãy chọn khái niệm nào đúng về thiết bị PROM (Programmable ROM) trong các phương án sau đây?
A. Là loại ROM chỉ ghi dữ liệu 1 lần và dữ liệu không thể thay đổi hoặc xóa.
B. Là loại ROM có thể ghi dữ liệu nhiều lần và dữ liệu có thể xóa bằng tia cực tím.
C. Là loại ROM mà toàn bộ dữ liệu có thể xóa bằng điện.
D. Là loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa được .
Câu 41: Tìm giá trị biểu diễn số 150 (có dấu, 8 bit) theo phương pháp Mã bù 2 ?
A. Không biểu diễn được
Câu 42: Câu 36HA(36) = “ Biến đổi số thập lục phân 1AB thành nhị phân?”
A. TA(36,1) = “000110101011”
B. TA(36,3) = “100110101011”
C. TA(36,2) = “001010101011”
D. TA(36,4) = “001010111010”
Câu 43: Câu 40HA(40)=” Hexa-decimal number system? “
A. TA(40,2)=” Hệ đếm cơ số 16”
B. TA(40,3)=” Hệ đếm cơ số 10 “
C. TA(40,1)=” Hệ đếm cơ số 8”
D. TA(40,4)=” Hệ đếm cơ số 2 “
Câu 45: Data Bus có chức năng gì?
A. Vận chuyển dữ liệu giữa bộ xử lý, hệ thống nhớ, hệ thống vào ra với nhau
B. Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý.
C. Vận chuyển các tín hiệu điều khiển
D. Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào - ra từ nguồn đến đích
Câu 46: Hãy chọn đáp án nào đúng sau đây cho biết chức năng của tập thanh ghi trong CPU là gì ?
A. Là để chứa các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động của máy tính.
B. Là để truyền các tín hiệu điều khiển từ khối CU tới khối ALU.
C. Là để lưu giữ thông tin hệ thống của máy tính.
D. Là để liên kết với khối bộ nhớ để thực hiện chu trình lệnh của máy tính.
Câu 47: Câu 102HB(57) = “Chức năng của hệ thống vào/ra?”
A. TB(57,3) = “Nhận thông tin vào, xử lý thông tin, xuất thông tin ra”
B. TB(57,1) = “Trao đổi thông tin giữa máy tính với bên ngoài ”
C. TB(57,2) = “Xuất thông tin ra”
D. TB(57,4) = “Tất cả các đáp án đều sai”
Câu 48: Câu 19" Số trong hệ thập lục phân FC là số bao nhiêu trong hệ thập phân "
Câu 49: Câu 159HC(2) = " MSB – Most Significant Bit, là bit nhận giá trị nào với các câu trả lời sau: "
A. TC(2, 3) = " Bit trong cùng có trọng số nhỏ nhất. "
B. TC(2, 4) = " Bit trong cùng có trọng số lớn nhất. " "
C. TC(2, 2) = " Bit ngoài cùng bên phải có trọng số nhỏ nhất. "
D. TC(2, 1) = " Bit ngoài cùng bên trái có trọng số nhỏ nhất. "
Câu 50: Trong chuẩn IEEE 754 , dạng kép mở rộng, phần E (mũ) chiếm bao nhiêu bit?