Đề Thi Khí Cụ Điện EPU Đại học Điện lực Miễn Phí

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chi tiết cho môn Khí Cụ Điện tại Đại học Điện lực (EPU). Bộ đề được biên soạn kỹ lưỡng nhằm củng cố kiến thức về các loại khí cụ điện, nguyên lý hoạt động và ứng dụng trong lưới điện. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên rèn luyện kỹ năng phân tích và tự tin vượt qua kỳ thi.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án khí cụ điện EPU Đại học Điện lực ôn tập trắc nghiệm lưới điện nguyên lý hoạt động phân tích thiết bị

Số câu hỏi: 448 câuSố mã đề: 9 đềThời gian: 1 giờ

78,619 lượt xem 6,042 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
thời gian tác động của ttđ của Rơle chia ra thành các loại sau
A.  
Rơle thời gian có ttđ <1s
B.  
Tác động nhanh ttđ >0,5s
C.  
Tác động bình thường ttđ =0,01s
D.  
Tác động chậm ttđ =0,001s
Câu 2: 0.2 điểm
Rơ le thời gian không có thành phần nào?
A.  
Bộ định thời gian
B.  
Cuộn dây của nam châm điện
C.  
Buồng dập dập hồ hồ quang cho tiếp điểm
D.  
Nam châm điện
Câu 3: 0.2 điểm
Lựa chọn aptomat phải căn cứ vào điều kiện làm việc của phụ tải, mức độ bảo vệ và các nguyên tắc
A.  
Dòng điện định mức của aptomat phải lớn hơn dòng điện định mức của tải (1.1-1.2) lần
B.  
Dòng điện định mức của aptomat phải lớn hơn dòng điện định mức của tải (1.5-2.0) lần
C.  
Dòng điện định mức của aptomat phải lớn hơn dòng điện định mức của tải (2.0-2.5) lần
D.  
Dòng điện định mức của aptomat phải nhỏ hơn dòng điện định mức của tải (1.1-1.2) lần
Câu 4: 0.2 điểm
Trong UPS không dùng khí cụ điện nào sau đây:
A.  
Rơ-le điện tử
B.  
Công-tắc-tơ
C.  
Van bán dẫn công suất
D.  
Cầu dao
Câu 5: 0.2 điểm
Lựa chọn aptomat dựa vào các yếu tố gồm:
A.  
Điều kiện làm việc của phụ tải
B.  
Dòng điện định mức của phần tử bảo vệ bằng 3 lần dòng điện tính toán của mạch
C.  
Dòng điện định mức của phần tử bảo vệ nhỏ hơn dòng điện tính toán của mạch
D.  
Dòng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn 1,25 lần dòng điện tính toán của mạch
Câu 6: 0.2 điểm
Đặc điểm của máy cắt nhiều dầu:
A.  
Kích thước, khối lượng lớn, tốn nhiều dầu, có nguy cơ cháy nổ
B.  
Ít gây ô nhiễm môi trường, dễ chế tạo, giá thành rẻ
C.  
Việc bảo trì, kiểm tra, thay thế dầu không tốn kém, đơn giản
D.  
Máy cắt hay tiếp điểm không cần bảo dưỡng
Câu 7: 0.2 điểm
Ta có động cơ một pha có các thông số như sau: Uđm = 380V, P = 7,5kW, = 0,75, hệ số khởi động của động cơ 1,5. Để điều khiển động cơ ta chọn khởi động từ có Iđm = ?
A.  
15A
B.  
25A
C.  
35A
D.  
45A
Câu 8: 0.2 điểm
Một vài đặc điểm của sơ đồ hệ thống một thanh góp có thanh góp vòng (TGV).
A.  
TGV có thể thay thế cho một phân đoạn của thanh góp làm việc
B.  
TGV không thể thay thế cho một phân đoạn của thanh góp làm việc
C.  
Máy cắt vòng không thể thay thế cho máy cắt của một mạch bất kỳ
D.  
Máy cắt vòng kết hợp TGV có thể thay thế cho một phân đoạn của thanh góp làm việc
Câu 9: 0.2 điểm
Trong khối chuyển mạch tủ ATS thường sử dụng khi cụ nào?
A.  
Cầu chì
B.  
Rơ-le nhiệt
C.  
Công tắc hành trình
D.  
Áp-tô-mát
Câu 10: 0.2 điểm
Trong hồ quang điện, tái hợp là quá trình:
A.  
Các hạt mang điện trái dấu va chạm tạo thành phần tử trung hòa
B.  
Các hạt mang điện chuyển động vào vùng hồ quang
C.  
Các hạt mang điện chuyển động ra khỏi vùng hồ quang
D.  
Các phần từ va chạm và tách thành các ion mang điện
Câu 11: 0.2 điểm
Thông số trên nhãn của aptomat có vậy là thông số nào sau đây
A.  
Dòng cắt ngắn mạch thực tế
B.  
Dòng cắt ngắn mạch tối đa của thiết bị
C.  
Dòng điện định mức
D.  
Dòng điện hiệu chỉnh cho phép phù hợp với tải
Câu 12: 0.2 điểm
Hiệu ứng luyện kim trong cầu chỉ có tác dụng
A.  
Tăng thời gian tác động của cầu chỉ khi xảy ra sự cố
B.  
Giữ ổn định thời gian tác động của cầu chỉ khi xảy ra sự cố
C.  
Tăng tính thẩm mỹ cho dây chảy
D.  
Giảm thời gian tác động của cầu chỉ khi xảy ra sự cố
Câu 13: 0.2 điểm
Điện trở tiếp xúc không phụ thuộc vào yếu tố nào;
A.  
Lực ép tiếp xúc
B.  
Dạng bề mặt tiếp xúc
C.  
Độ cứng vật liệu
D.  
Chiều dài đoạn tiếp xúc
Câu 14: 0.2 điểm
Cho thiết bị điện có chế độ làm việc ngắn hạn, trong đó = 15s, T = 100s , hệ số quá tải dòng điện là:
A.  
1.5
B.  
2.3
C.  
2.7
D.  
3.2
Câu 15: 0.2 điểm
Chương 2: Khí cụ điện bảo vệ và phân phối hạ áp
A.  
LẦN 1
B.  
Câu 1 Cầu chì là khí cụ điện dùng để:
C.  
Để bảo vệ quá áp
D.  
Tự động cắt mạch điện khi có sự cố quá tải và ngắn mạch
E.  
Đóng cắt mạch điện
Câu 16: 0.2 điểm
Hiệu ứng mặt ngoài ảnh hưởng tới
A.  
Tổn hao trong các chi tiết dẫn điện AC
B.  
Tổn hao trong các chi tiết dẫn điện một chiều
C.  
Tổn hao trong các phần tử sắt từ
D.  
Tồn hao trong vật liệu cách điện
Câu 17: 0.2 điểm
Trong công tắc tơ 3 pha, dòng điện định mức (làm) của công tắc tơ là:
A.  
Dòng điện định mức đi qua tiếp điểm phụ của công tắc tơ
B.  
Dòng điện định mức đi vào nam châm điện của công tắc tơ
C.  
Dòng điện định mức đi qua tiếp điểm chính trong chế độ làm việc lâu dài của công tắc tơ
D.  
Dòng điện định mức đi vào cuộn hút của công tắc tơ
Câu 18: 0.2 điểm
Trong khối chuyển mạch tủ ATS thường sử dụng khí cụ nào?
A.  
Cầu chì
B.  
Rơ-le nhiệt
C.  
Công tắc hành trình
D.  
Máy cắt
Câu 19: 0.2 điểm
Máy biến điện áp có công dụng gì?
A.  
Biến đổi điện áp thấp lên điện áp cao phục vụ cho việc đo lường điều khiển và bảo vệ
B.  
Biến đổi điện áp một chiều sang điện áp xoay chiều phục vụ cho việc đo lường điều khiển và bảo vệ
C.  
Để hiển thị điện áp phục vụ cho việc điều khiển và bảo vệ
D.  
Biến đổi điện áp cao xuống điện áp thấp phục vụ cho việc đo lường điều khiển và bảo vệ
Câu 20: 0.2 điểm

Theo điều kiện môi trường, khi cụ điện không gồm loại nào:

A.  
Lắp đặt trong nhà
B.  
Lắp đặt ngoài trời
C.  
Chống được cháy nổ
D.  
Một chiều
Câu 21: 0.2 điểm
Hệ thống dập hồ quang của aptomat xoay chiều là:
A.  
Buồng dập hồ quang kiểu khe hẹp ziczac kết hợp cuộn thổi từ
B.  
Buồng dập hồ quang kiểu khí nén
C.  
Buồng dập hồ quang kiểu chân không
D.  
Buồng dập hồ quang kiểu dàn dập
Câu 22: 0.2 điểm
Lựa chọn aptomat dựa vào các yếu tố gồm:
A.  
Không phụ thuộc vào điều kiện làm việc của phụ tải
B.  
Dòng điện định mức của phần tử bảo vệ bằng 1,25 lần dòng điện tính toán của mạch
C.  
Dòng điện định mức của phần tử bảo vệ nhỏ hơn dòng điện tính toán của mạch
D.  
Dòng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn 1,25 lần dòng điện tính toán của mạch
Câu 23: 0.2 điểm
Đặc điểm của lực điện từ tổng tác động lên nắp của nam chấm điện xoay chiều là phe đối xứng
A.  
Điểm đặt của lực thay đổi
B.  
Độ lớn thay đổi theo hàm sin theo thời gian
C.  
Độ lớn thay đổi không theo quy luật
D.  
Điểm đặt của lực tại trong tâm hình học của nắp từ
Câu 24: 0.2 điểm
Hiện nay máy cắt chân không chủ yếu được chế tạo cho các cấp điện áp
A.  
nhỏ hơn 40,5 kV
B.  
từ 3 kV đến 800 kV
C.  
dưới 1000 V
D.  
từ 1 kV đến 500 kV
Câu 25: 0.2 điểm
Một khí cụ điện có hằng số thời gian phát nóng T = 750s đang làm việc dài hạn với tải Pđm = 50W chuyển sang tải P = 1kW Tìm thời gian làm việc cần hiệu chỉnh?
A.  
27.6s
B.  
38.5s
C.  
44.1s
D.  
50.5s
Câu 26: 0.2 điểm
Loại máy cắt không khí có kết cấu tiên tiến hơn có đặc điểm:
A.  
Bình chứa khí nén nối đất, không có dao cách ly đi kèm
B.  
Bình chứa khí nén nối đất, dao cách ly bên trong
C.  
Bình chứa khí nén được cách ly với đất, tiếp điểm làm việc trong môi trường khi nén
D.  
Bình chứa khí nén được cách lỵ với đất, dao cách ly bên trong
Câu 27: 0.2 điểm
Một khí cụ điện có hằng số thời gian phát nóng T = 750s, đang làm việc với tải P = 5kW trong thời gian ngắn hạn 5s chuyển sang chế độ dài hạn có thể làm việc với công suất bao nhiêu?
A.  
5kW
B.  
50.5W
C.  
33.2W
D.  
22.5W
Câu 28: 0.2 điểm
Thông số trên nhãn của aptomat có vậy là thông số nào sau đây
A.  
Điện áp chịu đựng của các vật liệu cách điện
B.  
Điện áp định mức
C.  
Điện áp xung chịu đựng lớn nhất của thiết bị
D.  
Điện áp quá tải của thiết bị
Câu 29: 0.2 điểm
Tổn hao trọng vật liệu cách điện tỷ lệ với bình phương đại lượng nào.
A.  
Tần số
B.  
Điện áp
C.  
Góc tổn hao điên môi
D.  
Tang của góc tổn hao điện môi
Câu 30: 0.2 điểm
Về cấu tạo khởi động từ đơn khác khởi động từ kép ở điểm nào?
A.  
Khởi động từ đơn có 1 rơ le nhiệt, khởi động từ kép có 2 rơ le nhiệt
B.  
Khởi động từ đơn có 2 rơ le nhiệt, khởi động từ kép có 1 rơ le nhiệt
C.  
Khởi động từ đơn có 1 công tắc tơ, khởi động từ kép có 2 công tắc tơ
D.  
Khởi động từ đơn có 2 công tắc tơ, khởi động từ kép có 1 công tắc tơ
Câu 31: 0.2 điểm
Thường dùng rơle nhiệt để bảo vệ?
A.  
Bảo vệ ngắn mạch trong mạch điện
B.  
Bảo vệ quá tải mạch điện
C.  
Bảo vệ điện áp thấp
D.  
Bảo vệ điện áp cao
Câu 32: 0.2 điểm
Tổn hao trong các phân tử sát từ không ghi thuộc vào yếu tố nào
A.  
Từ cảm
B.  
Trị số điện áp đặt
C.  
Điện trở xoáy của vật liệu sắt từ
D.  
Tần số
Câu 33: 0.2 điểm
Ưu điểm của cầu chì là?
A.  
Đơn giản, kích thước nhỏ, khả năng cắt lớn và giá thành hạ
B.  
Khả năng cắt kém giá thành hạ
C.  
Đơn giản giá thành cao
D.  
Kích thước to khả năng cắt kém
Câu 34: 0.2 điểm
Với động cơ không đồng bô roto lồng sóc có thông số Iđmđc = 12A, ta chọn khởi động từ có Iđm = ? nếu biết hệ số khởi động của động cơ bằng 1,3:
A.  
6A
B.  
8A
C.  
12A
D.  
20A
Câu 35: 0.2 điểm
Ta có động cơ một pha có các thông số như sau: Uđm = 220V, P = 2kW, = 0,8, hệ số khởi động của động cơ 1,3. Để điều khiển động cơ ta chọn khởi động từ có Iđm = ?
A.  
15A
B.  
25A
C.  
35A
D.  
45A
Câu 36: 0.2 điểm
Yêu cầu chung đối với Rơle thời gian
A.  
Công suất ngắt của hệ thống tiếp điểm đủ lớn
B.  
Công suất tiêu thụ lớn
C.  
Không chuyển trạng thái
D.  
Chuyển trạng thái đóng cắt liên tục
Câu 37: 0.2 điểm
Hiệu ứng luyện kim được ứng dụng trong chế tạo dây chảy cầu chỉ bằng cách:
A.  
Dùng dây chảy thiếc có hàn các giọt đồng
B.  
Dùng dây chảy dẹt có tiết diện đều nhau
C.  
Dùng dây chảy tròn tiết diện bé
D.  
Dùng dây chảy đồng có hàn các giọt thiếc
Câu 38: 0.2 điểm
Tỷ số dòng điện trong máy biến dòng là
A.  
Tỉ số giữa dòng điện sơ cấp và dòng điện thứ cấp
B.  
Tỉ số giữa dòng điện thứ cấp và dòng điện sơ cấp
C.  
Sai số của máy biến dòng điện
D.  
Dòng điện lớn nhất mà máy biến dòng chịu được
Câu 39: 0.2 điểm
Chức năng của Aptomat dòng điện cực đại
A.  
Bảo vệ máy phát khỏi chuyển sang chế độ động cơ khi nhiều máy phát làm việc song song
B.  
Bảo vệ mạch điện khi hướng truyền công suất thay đổi
C.  
Bảo vệ mạch điện khi bị quá tải hoặc ngắn mạch
D.  
Bảo vệ mạch điện khi dòng điện sụt quá thấp.
Câu 40: 0.2 điểm
Khi dòng điện hồ quang suy giảm thì:
A.  
Quá trình ion hóa đã kết thúc
B.  
Quá trình phản ion hóa đã kết thúc
C.  
Quá trình ion hóa mạnh hơn quá trình phân ion hóa
D.  
Quá trình ion hóa yếu hơn quá trình phản ion hóa
Câu 41: 0.2 điểm
Độ chênh nhiệt xác lập khi phát nóng của thiết bị điện (TBĐ) phụ thuộc vào:
A.  
Công suất tác dụng của TBĐ
B.  
Nhiệt dung của TBĐ
C.  
Độ chênh nhiệt ban đầu
D.  
Khả năng tỏa nhiệt của TBĐ
Câu 42: 0.2 điểm
Dập hồ quang trong máy cắt điện từ là
A.  
Dùng lực điện động giữa từ trường cuộn thổi từ nối tiếp và dòng điện cắt thổi hồ quang vào khe hẹp.
B.  
Dùng lực điện từ cuộc gọi thổi từ kết hợp với dầu để dập hồ quang.
C.  
Dùng lực điện động giữa từ trường của cuộn thổi từ nối tiếp và dòng điện cắt trong môi trường hiếm khí.
D.  
Dùng lực điện từ của cuộn đổi từ và không khí nén thổi vào tiếp điểm để dập hồ quang.
Câu 43: 0.2 điểm
Một trong những ưu điểm của máy cắt chân không
A.  
Thời gian cháy của hồ quang bé, làm việc an toàn
B.  
Không cần không khí trong quá trình sản xuất
C.  
Chế tạo được cả 3 pha trên cùng một kết cấu
D.  
Không gây tiếng nổ trong quá trình vận hành
Câu 44: 0.2 điểm
Tổn hao chính trong thiết bị điện gồm:
A.  
Tổn hao trong các chi tiết dẫn điện
B.  
Tổn hao trong các phần tử sắt từ
C.  
Tổn hao trong vật liệu cách điện
D.  
Cả ba tổn hao trên
Câu 45: 0.2 điểm
Một trong những yêu cầu của dao cách li, câu trả lời đúng nhất là.
A.  
Có thời gian cắt nhỏ
B.  
Dập hồ quang cho thời gian ngắn nhất
C.  
Chịu được dòng điện định mức dài hạn
D.  
Tác động nhanh khi có sự cố ngắn mạch
Câu 46: 0.2 điểm
Trong sơ đồ ATS lưới-lưới bộ phận sẽ theo dõi giám sát các thông số của nguồn chính?
A.  
Các bộ biến đổi
B.  
Các bộ lọc đầu vào
C.  
Các rơ le trung gian
D.  
Các bộ so sánh
Câu 47: 0.2 điểm
Bộ UPS có chuyển mạch thường có những khối nào
A.  
Ắc quy, cầu chì, tranzitor
B.  
Ắc quy, aptomat, bộ đo đếm, bộ lọc
C.  
Ắc quy, chỉnh lưu, nghịch lưu, chuyển mạch
D.  
Ắc quy, bộ hiển thị, bộ chỉnh lưu
Câu 48: 0.2 điểm
Dòng điện hồ quang chảy ổn định nghĩa là:
A.  
Quá trình ion hóa đã kết thúc
B.  
Quá trình phân ion hóa đã kết thúc
C.  
Quá trình ion hóa và quá trình phản ion hóa đều kết thúc
D.  
Quá trình ion hóa cân bằng quá trình phân ion hóa
Câu 49: 0.2 điểm
Thông số trên nhãn của aptomat có vậy là thông số nào sau đây
A.  
Điện áp cách điện định mức
B.  
Điện áp định mức
C.  
Điện áp chịu xung định mức
D.  
Điện áp quá tải của thiết bị
Câu 50: 0.2 điểm
Để mở máy và điều khiển đảo chiều quay động cơ không đồng bộ roto lồng sóc ta dùng khi cụ điện nào?
A.  
Dao cách ly
B.  
Khởi động từ kép
C.  
Khởi động từ đơn
D.  
Aptomat một pha