Tổng Hợp Đề Ôn Thi Kế Toán Doanh Nghiệp 3 - NEU Có Đáp Án Tổng hợp các đề ôn thi Kế Toán Doanh Nghiệp 3 dành cho sinh viên NEU (Đại học Kinh tế Quốc dân). Bộ đề bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực tế, được biên soạn kỹ lưỡng bám sát chương trình học. Tài liệu đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên tự học, ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức chuyên ngành. Đây là nguồn học liệu miễn phí, hỗ trợ tối ưu cho việc chuẩn bị các kỳ thi trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.
Từ khoá: đề thi kế toán doanh nghiệp ôn thi kế toán NEU Đại học Kinh tế Quốc dân bài tập kế toán doanh nghiệp 3 đáp án kế toán doanh nghiệp tài liệu ôn thi kế toán đề thi miễn phí kế toán luyện thi kế toán doanh nghiệp câu hỏi kế toán doanh nghiệp kiến thức kế toán doanh nghiệp
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: tiền công theo sản phẩm bao gồm loại tiền công nào:
A. tiền công sản phẩm trực tiếp
B. tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng
C. tiền công khoán theo khối lượng,khoán công việc
D. Tất cả các loại tiền công nêu trên
Câu 2: tiền công khoán không bao gồm loại tiền công nào
A. tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng
B. tiền công khoán khối lượng, khoán công việc
C. tiền công sản phẩm gián tiếp
D. Tất cả các chỉ tiêu nêu trên
Câu 3: Khi tính tiền công phải trả cho các đối tượng trong kì, kế toán ghi:
A. Nợ tk 622, 727, 641, 642..., nợ tk 133/ có tk 334
B. Nợ tk 334/ có tk 622, 627, 641, 642...
C. Nợ tk 622, 627, 641,642.../có tk 334
D. Nợ tk 334/ có tk 111, 112
Câu 4: phản ảnh khoản bhxh phải trả cho người lao động, kế toán ghi
A. Nợ tk 338(2)/có tk 334
B. Nợ tk 338(4)/có tk 334
C. Nợ tk 338(3)/có tk 334
D. Nợ tk 334/ có tk 338(3)
Câu 5: Đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương cho người lao động, khi xuất kho thành phẩm, hàng hóa để trả, kế toán ghi
A. Nợ tk 334/ có tk 155, 156
B. Nợ tk 334/ có tk 155, 156, có tk 333(1)
C. Nợ tk 632, nợ tk 133/ có tk 155, 156
D. Nợ tk 632/ có tk 155, 156
Câu 6: Đơn vị thực hiện trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, kế toán ghi:
A. Nợ tk 622/có tk 334
B. Nợ tk 622/ có tk 335
C. Nợ tk 335/có tk 622
D. Nợ tk 334/ có tk 335
Câu 7: đơn vị xác định số tiền lương nghỉ phép thực tế phải trả, kế toán ghi:
A. Nợ tk 334/có tk 111
B. Nợ tk 335/có tk 622
C. Nợ tk 335/có tk 334
D. Nợ tk 334/có tk 335
Câu 8: Đơn vị trả trước nghỉ phép, kế toán ghi:
A. Nợ tk 335/có tk 111
B. Nợ tk 334/có tk 111
C. nợ tk 334/có tk 335
D. nợ tk 335/có tk 334
Câu 9: yếu tố chi phí nào không thuộc các yếu tố chi phí phân loại chi phí sản xuất dựa vào nội dùng và tính chất của chi pha
A. chi phí nguyên liệu, vật liệu
B. chi phí nhân công trực tiếp
C. chi phí khấu hao TSCĐ
D. chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền
Câu 10: Khi phân loại chi phí sản xuất theo công dụng và mục đích, chi phí sản xuất được chia thành chi phí nào.
A. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
C. Chi phí khấu hao TSCĐ
D. Tất cả các loại chi phí nai trên
Câu 11: Để xác định được đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất, cần phải dựa vào các điểm và căn cứ nào
A. Dựa vào đặc điểm về loại hình sản xuất
B. Dựa vào yêu cầu, trình độ quản lý của đơn vị
C. Dựa vào đặc điểm tổ chức sản xuất, đặc điểm quy trình công nghệ
D. Tất cả các căn cứ trên
Câu 12: Để tập hợp được chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, kế toán có thể áp dụng các phương pháp nào
A. Phương pháp trực tiếp
D. Tất cả các phương pháp nai trên
Câu 13: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp phân bổ chế đối tượng thứ I tùy thuộc vào yếu tố nào
A. Tổng chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
B. Tổng tiêu chuẩn phân bổ
C. Tiêu chuẩn phân bổ chế đối tượng thứ i
D. Tất cả các yếu tố nêu trên
Câu 14: Để tập hợp được chi phí nhân công trực tiếp, kế toán thường áp dụng phương pháp nào:
A. Phương pháp trực tiếp
D. Tất cả các phương án nai trên
Câu 15: Chi phí sản xuất chung biến đổi được phân bổ như thế nào cho các đối tượng chịu chi phí
A. Được phân bổ hết vào chi phí chế biến
B. Được phân bổ dựa trên công suất bình thường
C. Được phân bổ dựa trên công suất dưới mức bình thường
D. Tất cả các phương án nêu trên
Câu 16: Đối với chi phí sản xuất chung cố định, trường hợp mức sản xuất sản phẩm thực tế thấp hơn công suất bình thường, số chi phí sản xuất chung cố định được kế toán hạch toán vào đâu
A. Vào chi phí sản xuất
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Vào chi phí bán hàng
D. Vào giá vốn bán hàng
Câu 17: Để tập hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp, kế toán có thể áp dụng phương pháp nào trong các phương pháp dưới đây
A. Phương pháp trực tiếp
B. Phương pháp gián tiếp
D. Tất cả các phương pháp nêu trên
Câu 18: Để tập hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp, kế toán không áp dụng phương pháp
C. Phương pháp gián tiếp
D. Tất cả các phương pháp nêu trên
Câu 19: Để đánh giá sản phẩm dở dang, kế toán có thể sử dụng phương pháp nào
A. Theo chi phí nguyên liệu, vật liệu chính
B. Theo chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
C. Theo sản lượng tương đương hoàn thành
D. Tất cả các phương pháp nêu trên
Câu 20: Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tùy thuộc vào yếu tố nào
A. Chi phí sản phẩm dở dang đầu kỳ và chi phí phát sinh trong kỳ
B. Số lượng sản phẩm hoàn thành
C. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
D. Tất cả các yếu tố nai trên
Câu 21: Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ không tùy thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau
A. Chi phí sản phẩm dở dang đầu kỳ
B. Chi phí phát sinh trong kỳ
C. Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ
D. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
Câu 22: Để đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp sản lượng hoàn thành tương đương, kế toán cần tiến hành theo các bước công việc nào
A. tiến hành kiểm kê sản phẩm dở dang và xác định mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang
B. Quy đổi sản phẩm dở dang ra sản phẩm hoàn thành tương đương theo mức độ hoàn thành sản phẩm dở dang
C. Dựa vào các yếu tố tính được mà xác định giá trị SPĐ của từng loại chi phí theo công thức quy định
D. Tất các các bước trên
Câu 23: Khi tính theo sản lượng tương đương hoàn thành, giá trị SPĐ cuối kỳ của nguyên liệu, vật liệu trực tiếp (hoặc nguyên liệu, vật liệu chính) tùy thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau
A. Chi phí của SPDD đầu kỳ và chi phí phát sinh trong kỳ
B. Số lượng SPDD đầu kỳ
C. Số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương
D. Tất cả các yếu tố nêu trên
Câu 24: Khi tình theo sản lượng tương đương hoàn thành, giá trị SPĐ cuối kỳ của nguyên liệu, vật liệu trực tiếp (hoặc nguyên liệu, vật liệu chính) không tùy thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau
A. Chi phí của SPDD đầu kỳ và chi phí phát sinh trong kỳ
B. Số lượng sản phẩm hoàn thành
C. Số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương
D. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
Câu 25: Giá trị SPDD cuối kỳ của chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung khi tính theo sản lượng tương đương hoàn thành tùy thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau
A. Chi phí NCTT, chi phí SXC của sản phẩm dở dang đầu kỳ và phát sinh trong kỳ của chúng
B. Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ
C. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
D. Tất cả các yếu tố nai trên