Kế Toán Công - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT

Ôn tập với đề trắc nghiệm “Kế toán Công” từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kế toán trong khu vực công, quy trình kế toán ngân sách nhà nước, quản lý tài chính công, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên chuyên ngành kế toán công và quản lý tài chính công. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: kế toán côngtrắc nghiệm kế toán côngĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiHUBTkế toán ngân sách nhà nướcđề thi có đáp ánquản lý tài chính côngôn thi kế toán côngkiểm tra kế toán côngthi thử kế toán

Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Số câu hỏi: 150 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

49,740 lượt xem 3,795 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng tiền mặt khi dự toán trong năm chưa được duyệt, kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A.  
Bên nợ TK tiền mặt (111)
B.  
Bên có TK phải trả nội bộ (336)
C.  
Bên nợ TK phải trả nội bộ (336)
D.  
Bên nợ TK tạm ứng (141)
Câu 2: 0.2 điểm
Đơn vị đã lắp đặt chạy thử xong, bàn giao đưa vào sử dụng TSCĐ hữu hình có nguyên giá 110.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 2411: 110.000
B.  
Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 2412: 110.000
C.  
Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 2412: 110.000
D.  
Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 2411: 110.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 110.00
Câu 3: 0.2 điểm
Khi nhận kinh phí hoạt động bằng lệnh chi tiền thực chi chuyển vào tài khoản tiền gửi Kho bạc kế toán ghi :
A.  
Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc/ Có TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền
B.  
Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc/ Có TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền; Đồng thời ghi Nợ TK 012- Lệnh chi tiền thực chi
C.  
Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc/ Có TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền; Đồng thời ghi Nợ TK 008- Dự toán chi hoạt động
D.  
Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc/ Có TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền; Đồng thời ghi Có TK 012- Lệnh chi tiền thực chi
Câu 4: 0.2 điểm
Đơn vị kiểm quỹ phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý số tiền 50.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 3388: 50.000
B.  
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 3381: 50.000
C.  
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 1388: 50.000
D.  
Nợ TK 111: 50.000/Có TK 331: 50.000
Câu 5: 0.2 điểm
Đơn vị dùng số phí lệ phí để lại mua nguyên vật liệu nhập kho đã thanh toán cho nhà cung cấp bằng tiền mặt, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A.  
a Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 366: 50.000
B.  
b Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 514: 50.000
C.  
c Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 111: 50.000; Đồng thời ghi: Có TK 014: 50.000
D.  
d Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 111: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 014: 50.000; Nợ TK 3373: 50.000/ Có TK 514: 50.000
Câu 6: 0.2 điểm
Khi đơn vị tạm ứng lương kỳ I cho công chức viên chức thì số tạm ứng được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A.  
Ghi nợ TK tạm ứng (141)
B.  
Ghi nợ TK chi phí trả trước (242)
C.  
Ghi nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
D.  
Ghi nợ TK chi phí hoạt động (611)
Câu 7: 0.2 điểm
Đơn vị mua 1 TSCĐ hữu hình mới đưa ngay vào sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, trị giá 10.000USD, đơn vị trả bằng TGNH , tỷ giá do Bộ tài chính công bố là 26.500 VND/USD, tỷ giá ghi sổ của TK 1122 là 26.600 VND/USD, kế toán tính toán và ghi: Các trường hợp trên đồng thời ghi Có TK 007: 10.000USD
A.  
Nợ TK 211: 266.000/ Có TK 515: 1.000/ Có TK 1122: 265.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 266.000/ Có TK 366: 266.000
B.  
Nợ TK 211: 266.000/ Có TK 413: 1.000/ Có TK 1122: 265.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 266.000/ Có TK 366: 266.000
C.  
Nợ TK 211: 265.000/ Nợ TK 413: 1.000/ Có TK 1122: 266.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 265.000/ Có TK 366: 265.000
D.  
Nợ TK 211: 265.000/ Nợ TK 615: 1.000/ Có TK 1122: 266.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 265.000/ Có TK 366: 265.000
Câu 8: 0.2 điểm
Khấu trừ vào lương của cán bộ, viên chức tiền thuế thu nhập cá nhân số tiền, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 334: 20.000/ Có TK 332: 20.000
B.  
Nợ TK 334: 20.000/ Có TK 3335: 20.000
C.  
Nợ TK 332: 20.000/ Có TK 334: 20.000
D.  
Nợ TK 334: 20.000/ Có TK 3388: 20.000
Câu 9: 0.2 điểm
Đơn vị nhận được kinh phí hoạt động do cấp trên cấp bằng 1 TSCĐ hữu hình mới và đưa ngay vào hoạt động, trị giá 100.000, kế toán ghi:
A.  
a Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 366: 100.000
B.  
b Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 511: 100.000
C.  
c Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 366:100.000; Đồng thời ghi Nợ TK 008: 100.000
D.  
d Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 511: 100.000; Đồng thời ghi Nợ TK 008: 100.000
Câu 10: 0.2 điểm
Cuối kỳ, đơn vị dùng TGNH để nộp lại số tiền kinh phí hoạt động không sử dụng hết theo dự toán, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 3371: 50.000/Có TK 112: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 008: (50.000)
B.  
Nợ TK 3371: 50.000/Có TK 112: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 008: 50.000
C.  
Nợ TK 5111: 50.000/Có TK 112: 50.000
D.  
Nợ TK 5111: 50.000/Có TK 112: 50.000
Câu 11: 0.2 điểm
Đơn vị dùng nguồn thu sự nghiệp khác được để lại mua TSCĐ hữu hình sử dụng ngay cho hoạt động sự nghiệp, số tiền 50.000 đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng cho nhà cung cấp, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 211: 50.000/ Có TK 112: 50.000
B.  
Nợ TK 211: 50.000/ Có TK 366: 50.000
C.  
Nợ TK 211: 50.000/ Có TK 112: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 018: 50.000/ Nợ TK 3371: 50.000/ Có TK 366: 50.000
D.  
Nợ TK 211: 50.000/ Có TK 336: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 018: 50.000
Câu 12: 0.2 điểm
Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho áp dụng một trong các phương pháp nào?
A.  
Nhập trước xuất trước
B.  
Thẻ song song
C.  
Kiểm kê định kỳ
D.  
Kê khai thường xuyên
Câu 13: 0.2 điểm
Đơn vị xuất tiền mặt tạm ứng cho ông B đi công tác, số tiền 4.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 141(B): 4.000/Có TK 112: 4.000
B.  
Nợ TK 141(B): 4.000/Có TK 111: 4.000
C.  
Nợ TK 141(B): 4.000/Có TK 111: 4.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 4.000/ Có TK 5111: 4.000
D.  
Nợ TK 141: 4.000/Có TK 112: 4.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 4.000/ Có TK 5111: 4.000
Câu 14: 0.2 điểm
Các báo cáo sau báo cáo nào không thuộc báo cáo của đơn vị HCSN?
A.  
Bảng cân đối kế toán
B.  
Bảng cân đối tài khoản
C.  
Báo cáo tình hình tài chính
D.  
Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ
Câu 15: 0.2 điểm
Đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động chuyển vào tài khoản tiền gửi ngân hàng, số tiền 100.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 111: 100.000/Có TK 3371: 100.000
B.  
Nợ TK 112: 100.000/Có TK 3378: 100.000
C.  
Nợ TK 112: 100.000/Có TK 3371: 100.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000
D.  
Nợ TK 111: 100.000/Có TK 3378: 100.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000
Câu 16: 0.2 điểm
Đơn vị có khoản chi hoạt động của năm nay không được duyệt, phải thu hồi, số tiền 10.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 1388: 10.000/Có TK 611: 10.000
B.  
Nợ TK 511: 10.000/Có TK 611: 10.000
C.  
Nợ TK 3388: 10.000/Có TK 611: 10.000
D.  
Nợ TK 611: 10.000/Có TK 1388: 10.000
Câu 17: 0.2 điểm
Rút dự toán kinh phí hoạt động thanh toán cho nhà cung cấp tiền mua nguyên vật liệu nhập kho kỳ trước, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A.  
a Nợ TK 331: 50.000/ Có TK 511: 50.000
B.  
Nợ TK 331: 50.000/ Có TK 366: 50.000
C.  
c Nợ TK 331: 50.000/ Có TK 511: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 50.000
D.  
Nợ TK 331: 50.000/ Có TK 366: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 50.000
Câu 18: 0.2 điểm
Khi thu các khoản đóng góp của dân để cho vào Các quỹ tài chính ngoài NS xã bằng tiền mặt, số tiền 25.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 112: 25.000/ Có TK 431: 25.000
B.  
Nợ TK 111: 25.000/ Có TK 441: 25.000
C.  
Nợ TK 111: 25.000/ Có TK 431: 25.000
D.  
Nợ TK 111: 25.000/ Có TK 466: 25.000
Câu 19: 0.2 điểm
Đơn vị sử dụng nguồn phí được khấu trừ để lại để mua nguyên vật liệu dùng ngay cho hoạt động thu phí đã thanh toán cho nhà cung cấp bằng tiền mặt số tiền 100.000, kế toán cấp trên ghi:
A.  
Nợ TK 152: 100.000/ Có TK 111: 100.000
B.  
Nợ TK 152: 100.000/ Có TK 366: 100.000
C.  

Nợ TK 152: 100.000/ Có TK 111: 100.000; Đồng thời ghi Có TK 014: 100.000; Nợ TK 3373: 100.000; Có TK 366: 100.000 

 

D.  

Nợ TK 152: 100.000/ Có TK 111: 100.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3373: 100.000/ Có TK 366: 100.000

Câu 20: 0.2 điểm
Đơn vị thu hồi tạm ứng bằng tiền mặt của ông B, số tiền 4.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 111: 4.000/Có TK 136(B): 4.000
B.  
Nợ TK 111: 4.000/Có TK 141(B): 4.000
C.  
Nợ TK 111: 4.000/Có TK 1388: 4.000
D.  
Nợ TK 111: 4.000/Có TK 334: 4.000
Câu 21: 0.2 điểm
Đơn vị nhận kinh phí hoạt động bằng lệnh chi tiền tạm ứng chuyển vào tài khoản tiền gửi kho bạc, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 5111: 50.000
B.  
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 3371: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 008: 50.000
C.  
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 3371: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 012: 50.000
D.  
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 3371: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 013: 50.000
Câu 22: 0.2 điểm
Đơn vị nhận được viện trợ nước ngoài bằng TSCĐ hữu hình có nguyên giá 50.000 , kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 211: 50.000/Có TK 3372: 50.000
B.  
Nợ TK 211: 50.000/Có TK 366: 50.000
C.  
Nợ TK 211: 50.000/Có TK 366: 50.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 004: 50.000/Có TK 004: 50.000
D.  
Nợ TK 211: 50.000/Có TK 3372: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 004: 50.000
Câu 23: 0.2 điểm
Đơn vị mua nguyên vật liệu không nhập kho chưa trả tiền, dùng ngay cho đầu tư XDCB thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tổng giá thanh toán là 55.000, thuế suất thuế GTGT 10%, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 241: 50.000/Nợ TK 1332: 5.000/Có TK 331: 55.000
B.  
Nợ TK 241: 50.000/Nợ TK 1332: 5.000/Có TK 366: 55.000
C.  
Nợ TK 241: 55.000/Có TK 331: 55.000
D.  
Nợ TK 241 55.000/Có TK 366: 55.000
Câu 24: 0.2 điểm
Đơn vị kiểm kê nguyên vật liệu, phát hiện thiếu 10.000 chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 1381: 10.000/Có TK 152: 10.000
B.  
Nợ TK 6111: 10.000/Có TK 152: 10.000
C.  
Nợ TK 1388: 10.000/Có TK 152: 10.000
D.  
Nợ TK 366: 10.000/Có TK 152: 10.000
Câu 25: 0.2 điểm
Đơn vị nhập quĩ tiền mặt do người mua ứng trước tiền hàng, số tiền 10.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 111: 10.000/Có TK 331: 10.000
B.  
Nợ TK 111: 10.000/Có TK 131: 10.000
C.  
Nợ TK 111: 10.000/Có TK 136: 10.000
D.  
Nợ TK 111: 10.000/Có TK 141: 10.000
Câu 26: 0.2 điểm
Đơn vị được NSNN cấp kinh phí hoạt động bằng lệnh chi tiền tạm ứng số tiền 50.000, khi nhận được giấy báo có của kho bạc, kế toán ghi:
A.  
a Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 511: 50.000
B.  
b Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 33711: 50.000
C.  
c Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 511: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 013: 50.000
D.  
d Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 3371: 50.000; Đồng thời ghi Nợ TK 013: 50.000
Câu 27: 0.2 điểm
Mua vật liệu bằng tiền gửi kho bạc về nhập kho tại xã 50.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 1121: 50.000
B.  
Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 331: 50.000
C.  
Nợ TK 152: 50.000/ Có TK 1122: 50.000
D.  
Nợ TK 1121: 50.000/ Có TK 152: 50.000
Câu 28: 0.2 điểm
Xuất quỹ tiền mặt chi Ngân sách của xã phục vụ mừng thọ cho các cụ Hôi người cao tuổi 1.500, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 811: 1.500/ Có TK 111: 1.500
B.  
Nợ TK 815: 1.500/ Có TK 111: 1.500
C.  
Nợ TK 111: 1.500/ Có TK 811: 1.500
D.  
Nợ TK 814: 1.500/ Có TK 111: 1.500
Câu 29: 0.2 điểm
Số phải nộp nhà nước của hoạt động nhượng bán TSCĐ hữu hình hình thành từ vốn NSNN cấp là 10.000 (trường hợp chênh lệch thu lớn hơn chi đơn vị phải nộp nhà nước), kế toán ghi :
A.  
a Nợ TK 3378: 10.000/ Có TK 333: 10.000
B.  
b Nợ TK 711: 10.000/ Có TK 333: 10.000
C.  
c Nợ TK 811: 10.000/ Có TK 333: 10.000
D.  
d Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 333: 10.000
Câu 30: 0.2 điểm
Đơn vị trích thặng dư của hoạt động hành chính vào quĩ phát triển hoạt động sự nghiệp, số tiền 4.000, kế toán ghi:
A.  
a Nợ TK 4211: 4.000/ Có TK 4314: 4.000
B.  
b Nợ TK 4314: 4.000/ Có TK 4211: 4.000
C.  
c Nợ TK 4212: 4.000/ Có TK 4314: 4.000
D.  
d Nợ TK 4314: 4.000/ Có TK 4212: 4.000
Câu 31: 0.2 điểm
Trong kỳ được phép tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao động trong đơn vị số tiền 50.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 611: 50.000/ Có TK 431: 50.000
B.  
Nợ TK 611: 50.000/ Có TK 334: 50.000
C.  
Nợ TK 137: 50.000/ Có TK 431: 50.000
D.  
Nợ TK 137: 50.000/ Có TK 334: 50.000
Câu 32: 0.2 điểm
Đối tượng nào không thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN?
A.  
Văn phòng Chính phủ
B.  
Bộ, cơ quan ngang bộ
C.  
Uỷ ban nhân dân tỉnh
D.  
Doanh nghiệp nhà nước
Câu 33: 0.2 điểm
Số phí lệ phí thu được đơn vị phải nộp nhà nước số tiền 30.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 3373: 30.000/ Có TK 333: 30.000
B.  
Nợ TK 333: 30.000/ Có TK 112: 30.000
C.  
Nợ TK 3373: 30.000/ Có TK 333: 30.000; Đồng thời ghi Có TK 014: 30.000
D.  
Nợ TK 514: 30.000/ Có TK 333: 30.000
Câu 34: 0.2 điểm
Theo quyết định của cấp có thẩm quyền, các khoản thu khác của đơn vị được để lại để chi cho hoạt động hành chính sự nghiệp số tiền 50.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 5118: 50.000
B.  
Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3371: 50.000
C.  
Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 5118: 50.000
D.  
Nợ TK 018: 50.000
Câu 35: 0.2 điểm
Khi thu phí và lệ phí bằng tiền mặt kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 111- Tiền mặt/ Có TK 514- Thu phí lệ phí được khấu trừ, để lại
B.  
Nợ TK 111- Tiền mặt/ Có TK 5118 - Thu hoạt động khác do NSNN cấp
C.  
Nợ TK 111- Tiền mặt/ Có TK 3373 - Tạm thu phí, lệ phí
D.  
Nợ TK 111- Tiền mặt/ Có TK 3373 - Tạm thu phí, lệ phí; Đồng thời ghi Nợ TK 014 – Phí được khấu trừ để lại
Câu 36: 0.2 điểm
Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn tạm thời được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A.  
Bên nợ TK các khoản phải thu khác (1388)
B.  
Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)
C.  
Bên Nợ TK chi phí hoạt động (611)
D.  
Bên Nợ TK phải trả khác (3388)
Câu 37: 0.2 điểm
Đơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ , chênh lệch thu > chi được bổ sung vào quỹ khen thưởng, số tiền là 50.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 4211: 50.000/ Có TK 4311: 50.000
B.  
Nợ TK 4212 : 50.000/ Có TK 4312: 50.000
C.  
Nợ TK 4312: 50.000/ Có TK 4311 : 50.000
D.  
Nợ TK 4218 : 50.000/ Có TK 4311 : 50.000
Câu 38: 0.2 điểm
Đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động mua 1 TSCĐ hữu hình phải qua lắp đặt, chạy thử mới đưa vào sử dụng được, số tiền là 100.000, chi phí lắp đặt chạy thử là 10.000 (được chi bằng rút dự toán kinh phí hoạt động), kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 366: 110.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 110.000
B.  
Nợ TK 2411: 110.000/ Có TK 366: 110.000; Đồng thời ghi Có TK 009: 110.000
C.  
Nợ TK 2411: 110.000/ Có TK 366: 110.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 110.000
D.  
Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 366: 110.000; Đồng thời ghi có TK 009: 110.000
Câu 39: 0.2 điểm
Hàng tháng, đơn vị trích BHXH: 13.000, BHYT: 5.000, BHTN 2.000 tính vào chi phí hoạt động thường xuyên, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 611: 20.000/ Có TK 332: 20.000 (3321:13.000; 3322: 5.000; 3324: 2.000)
B.  
Nợ TK 612: 20.000/ Có TK 332: 20.000 (3321: 13.000; 3322: 5.000, 3324: 2.000)
C.  
Nợ TK 614: 20.000/ Có TK 332: 2000 (3321: 13000; 3322: 5000; 3324: 2.000)
D.  
Nợ TK 154: 20.000/ Có TK 332: 20.000 (3321: 13.000, 3322: 5.000, 3324: 2.000)
Câu 40: 0.2 điểm
Đơn vị dùng tiền mặt thanh toán tiền chi cho hoạt động sự nghiệp số tiền 10.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 111: 10.000
B.  
Nợ TK 3371: 10.000/ Có TK 111: 10.000
C.  
Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 111: 10.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 10.000/ Có TK 511: 10.000
D.  
Nợ TK 3371: 10.000/ Có TK 111: 10.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 611: 10.000/ Có TK 511: 10.000
Câu 41: 0.2 điểm
Rút dự toán kinh phí hoạt động về quỹ tiền mặt, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3371: 50.000
B.  
Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3378: 50.000
C.  
Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3378: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 50.000
D.  
Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 3371: 50.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 50.000
Câu 42: 0.2 điểm
Khoản lãi tiền gửi ngân hàng đối với khoản thu sự nghiệp ghi vào tài khoản kế toán nào?
A.  
Bên có TK thu nhập khác (711)
B.  
Bên có TK doanh thu hoạt động tài chính (515)
C.  
Bên có TK các quỹ (431)
D.  
Bên có TK quỹ đặc thù (353)
Câu 43: 0.2 điểm
Khi mua vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A.  
Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)
B.  
Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (1331)
C.  
Bên nợ TK chi hoạt động (611)
D.  
Bên nợ TK khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi (366)
Câu 44: 0.2 điểm
Đơn vị cấp trên chi hộ bằng TM cho đơn vị cấp dưới số tiền 50.000, kế toán đơn vị cấp trên ghi:
A.  
Nợ TK 3388: 50.000/ Có TK 111: 50.000
B.  
Nợ TK 336: 50.000/ Có TK 111: 50.000
C.  
Nợ TK 136: 50.000/ Có TK 111: 50.000
D.  
Nợ TK 1388: 50.000/ Có TK 111: 50.000
Câu 45: 0.2 điểm
Đơn vị dùng quỹ phúc lợi để nâng cấp TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi, tổng chi phí thực tế phát sinh là 20.000, đơn vị chi bằng tiền mặt, phản ánh chi phí nâng cấp kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 2411 : 20.000/ Có TK 111: 20.000
B.  
Nợ TK 2412: 20.000/ Có TK 111: 20.000
C.  
Nợ TK 2413: 20.000/ Có TK 111: 20.000
D.  
Nợ TK 4312: 20.000/ Có TK 111: 20.000
Câu 46: 0.2 điểm
Số chi về nhượng bán TSCĐ hình thành từ nguồn vốn NSNN cấp và chênh lệch thu từ thanh lý phải nộp lại cho Nhà nước được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A.  
Bên nợ TK chi phí khác – chi phí từ thanh lý nhượng bán tài sản (8111)
B.  
Bên nợ TK thu hoạt động khác do NSNN cấp (5118)
C.  
Bên nợ TK tạm thu khác (3378)
D.  
Không có trường hợp nào
Câu 47: 0.2 điểm
Đơn vị tính khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ số tiền là 200.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 642: 200.000/ Có TK 214: 200.000
B.  
Nợ TK 632: 200.000/ Có TK 214: 200.000
C.  
Nợ TK 642: 200.000/ Có TK 366: 200.000
D.  
Nợ TK 154: 200.000/ Có TK 214: 200.000
Câu 48: 0.2 điểm
Đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động mua tài sản cố định hữu hình có nguyên giá 100.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 511: 100.000
B.  
Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 366: 100.000
C.  
Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 511: 100.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000
D.  
Nợ TK 211: 100.000/ Có TK 366: 100.000; Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000
Câu 49: 0.2 điểm
Nguồn kinh phí hoạt động do NSNN cấp trong các đơn vị HCSN gồm nguồn nào?
A.  
Nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên và không thường xuyên
B.  
Nguồn vốn kinh doanh
C.  
Nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
D.  
Nguồn thu phí, lệ phí được khấu trừ, để lại
Câu 50: 0.2 điểm
Cuối kì kế toán, các khoản chi hoạt động chưa được quyết toán số tiền là 50.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 0082: (50.000)/ Có TK 0081: 50.000
B.  
Nợ TK 0082: 50.000/ Có TK 00811: 50.000
C.  
Nợ TK 611: 50.000/ Có TK 511: 50.000
D.  
Nợ TK 511: 50.000/ Có TK 611: 50.000