Trắc nghiệm Hóa Vô Cơ - Lớp 22YC2 - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Vô Cơ dành cho lớp 22YC2, Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU), giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về cấu tạo nguyên tử, liên kết hóa học, hệ thống tuần hoàn các nguyên tố, và tính chất của các hợp chất vô cơ. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi học phần và nâng cao hiểu biết chuyên ngành hóa học.

Từ khoá: trắc nghiệm Hóa Vô Cơ lớp 22YC2 Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU ôn tập hóa học cấu tạo nguyên tử liên kết hóa học hệ thống tuần hoàn hợp chất vô cơ câu hỏi trắc nghiệm luyện thi hóa học

Số câu hỏi: 464 câuSố mã đề: 12 đềThời gian: 45 phút

10,898 lượt xem 833 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm

Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của hai chất sau:  

A.  

 Chất B có nhiệt độ nóng chảy cao hơn chất A 

B.  

Chất A có nhiệt độ sôi cao hơn chất B 

C.  

 Chất B có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn chất A 

D.  

Nhiệt độ nóng chảy của hai chất A và B là giống nhau 

Câu 2: 0.25 điểm

Chọn câu sai:

1)   Khi phân bố electron vào một nguyên tử đa electron phải luôn luôn phân bố theo thứ tự từ lớp bên trong đến lớp bên ngoài.

2)   Cấu hình electron của nguyên tử và ion tương ứng của nó thì giống nhau.

3)  Cấu hình electron của các nguyên tử đồng vị thì giống nhau.

4)   Các orbital s có dạng khối cầu có nghĩa là electron s chỉ chuyển động bên trong khối cầu ấy.

5)   Bán kính ion của Fe2+ lớn hơn Fe3+ vì chúng có cùng điện tích hạt nhân nhưng ion Fe3+ lại có số electron ít hơn ion Fe2+.

A.  

1, 2, 4

B.  

2, 4, 5

C.  

1, 2, 3, 4

D.  

1, 2, 4, 5

Câu 3: 0.25 điểm

Chọn đáp án đúng: Vận tốc phản ứng có thể được biểu thị như sau:

A.  

Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.

B.  

Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.

C.  

Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian.

D.  

Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.

Câu 4: 0.25 điểm

 Ký hiệu nào sau đây mô tả cho nhóm hút e theo hiệu ứng cảm ứng 

A.  

 + C 

B.  

– C 

C.  

 + I 

D.  

– I 

Câu 5: 0.25 điểm

 Nhận định nào sau đây về liên kết π là đúng: 

A.  

Có thể được tạo thành giữa orbitals s và orbitals p 

B.  

Liên kết π bền vững hơn liên kết σ

C.  

Hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết π có thể quay tự do quanh trục liên kết 

D.  

Sự xen phủ nằm ở hai bên trục nối hạt nhân liên kết được gọi là liên kết π 

Câu 6: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây về cơ chế phản ứng SR là đúng?

A.  

Phản ứng cộng thường xảy ra giữa hợp chất không no và halogen

B.  

Giai đoạn cuối của phản ứng là các gốc tự do gặp nhau

C.  

Giai đoạn 3 của phản ứng là phát triển mạch 

D.  

Phản ứng xảy ra 4 giai đoạn

Câu 7: 0.25 điểm

Chọn đáp án đúng:

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 8: 0.25 điểm

Dạng hình học của phân tử acetilen 

A.  

 Hình tứ giác 

B.  

Hình tứ diện 

C.  

 Hình chóp đáy tứ diện 

D.  

Đường thẳng 

Câu 9: 0.25 điểm

Chọn đáp án đúng nhất:

Ở một điều kiện xác định, phản ứng A → B thu nhiệt mạnh có thể tiến hành đến cùng. Có thể rút ra các kết luận sau:

1)  ΔSpư > 0 và nhiệt độ tiến hành phản ứng phải đủ cao.

2)  Phản ứng B → A ở cùng điều kiện có ΔGpư > 0.

3)Phản ứng B → A có thể tiến hành ở nhiệt độ thấp và có ΔSpư < 0.

A.  

2

B.  

3

C.  

1

D.  

1, 2, 3

Câu 10: 0.25 điểm

Thay đổi nào sau đây giữ nguyên cấu hình trong công thức chiếu Fischer

A.  

Thay đổi số lẻ lần vị trí hai nhóm thế. 

B.  

Quay toàn bộ công thức 1800 trong mặt phẳng. 

C.  

Quay toàn bộ hoặc một phần công thức ngoài mặt phẳng.

D.  

Quay toàn bộ công thức 900 trong mặt phẳng.

Câu 11: 0.25 điểm

Công thức Lewis nào sau đây thỏa mãn quy tắc bát tử 

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 12: 0.25 điểm

Trả lời hình dưới

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 13: 0.25 điểm

Chọn tất cả các bộ ba số lượng tử được chấp nhận trong các bộ sau: 

1) n = 4, ℓ = 3, mℓ = −3

2) n = 4, ℓ = 2, mℓ  = +3

3) n = 4, ℓ = 1, mℓ  = −2

4) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0

A.  

1, 3, 4

B.  

1, 4

C.  

2, 3, 4

D.  

3, 4

Câu 14: 0.25 điểm

Chọn đáp án đúng:

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 15: 0.25 điểm

Trong hợp chất hữu cơ, lên kết hydro thường không ảnh hưởng đáng kể đến: 

A.  

Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi 

B.  

 Khả năng tham gia phản ứng 

C.  

 Độ tan 

D.  

Độ bền của phân tử 

Câu 16: 0.25 điểm

Hợp chất CH3-CHOH-CHCl-CH3 có số lượng đồng phân lập thể (trừ đồng phân cấu dạng) là:

A.  

0

B.  

2

C.  

3

D.  

4

Câu 17: 0.25 điểm

Chọn đáp án đúng:

Sự tăng nhiệt độ có tác động đến một phản ứng thuận nghịch:

A.  

Làm tăng vận tốc cả chiều thu và chiều tỏa nhiệt, làm cho hệ mau đạt đến trạng thái cân bằng mới.

B.  

Chỉ làm tăng vận tốc chiều thu nhiệt.

C.  

Chỉ làm tăng vận tốc chiều tỏa nhiệt.

D.  

Tăng đồng đều cả chiều thu và tỏa nhiệt nên cần bằng không thay đổi.

Câu 18: 0.25 điểm

Cho các dẫn chất acid methylcyclohexan carboxylic sau:

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 19: 0.25 điểm

Phản ứng phân hủy oxyd dinito có sơ đồ tổng quát: 

A.  

Phản ứng phân hủy dinito oxyd có bậc động học bằng 2.

B.  

Oxy nguyên tử là xúc tác của phản ứng.

C.  

Bước 2 là bước quyết định tốc độ phản ứng.

D.  

Bước 1 có phân tử số là đơn phân tử.

Câu 20: 0.25 điểm

Chọn đáp án đúng nhất:

1)  Chỉ tồn tại các dung dịch ở thể lỏng và thể khí.

2)   Các dung dịch là những hệ phân tán và tất cả các hệ phân tán đều là dung dịch.

3)  Dung dịch phân tử - ion là những dung dịch thực.

4)   Dung dịch là những hệ phân tán mà trong đó các hạt phân tán có kích thước cỡ phân tử hay ion.

5)  Không khí được xem là dung dịch.

Các phát biểu đúng là:

A.  

1, 2, 4

B.  

1, 2, 5

C.  

3, 4, 5

D.  

Tất cả đều đúng

Câu 21: 0.25 điểm

 Cho các nhóm thế sau: (I) -CH3; (II) -SO3H; (III) -CHO; (IV) -NH2; (V) -CF3; (VI) -Cl Nhóm thế khi gắn vào vòng benzen chỉ có thể tạo hiệu ứng – I là:  

A.  

 VI 

B.  

 IV 

C.  

V

D.  

IV, V 

Câu 22: 0.25 điểm

Cơ chế phản ứng được kí hiệu AR là gì?

A.  

Phản ứng thế gốc tự do

B.  

Phản ứng cộng electrophile 

C.  

Phản ứng cộng nucleophile 

D.  

Phản ứng cộng gốc tự do 

Câu 23: 0.25 điểm

Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25 oC. 

A.  

Phản ứng 1

B.  

Phản ứng 3

C.  

Phản ứng 2

D.  

Phản ứng 4

Câu 24: 0.25 điểm

Chọn đáp án đúng:

A.  

K3 = K1 . K2

B.  

K3 = K1 + K2

C.  

K3 = K2 – K1

D.  

K3  =  K2/K1

Câu 25: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây về liên kết hydro là đúng: 

A.  

 Liên kết hydro nội phân tử làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi nhưng liên kết hydro liên phân tử không có ảnh hưởng này. 
B

B.  

Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi nhưng liên kết hydro nội phân tử không có ảnh hưởng này. 
C

C.  

 Liên kết hydro liên phân tử làm giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi nhưng liên kết hydro nội phân tử không có ảnh hưởng này. 

D.  

Liên kết hydro nội phân tử làm giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi nhưng liên kết hydro liên phân tử không có ảnh hưởng này

Câu 26: 0.25 điểm

Chọn đáp án sai:

A.  

Dung dịch K2CO3 làm xanh quỳ.

B.  

Dung dịch NH4Cl có pH < 7.

C.  

Khi trộn dung dịch FeCl3 với dung dịch Na2CO3 thấy có bọt khí thoát ra và xuất hiện kết tủa.

D.  

Dung dịch NaAlO2 làm đỏ quỳ.

Câu 27: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng về orbital nguyên tử (AO):

A.  

Là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ³ 90%.

B.  

Là quỹ đạo chuyển động của electron.

C.  

Là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động.

D.  

Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.

Câu 28: 0.25 điểm

Cặp chất nào sau đây không làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực 

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 29: 0.25 điểm

Hợp chất nào sau đây có số lượng đồng phân lập thể (trừ đồng phân cấu dạng) lớn nhất: 

A.  

CH3CHClCH2CHClCH3 

B.  

CH3CH2CHClCHClCH3

C.  

ClCH2CHClCH2CH2CH3 

D.  

ClCH2CH2CH2CH2CH2Cl 

Câu 30: 0.25 điểm

Cơ chế phản ứng được kí hiệu SE là gì? 

A.  

Phản ứng thế electrophile

B.  

Phản ứng cộng electrophile

C.  

Phản ứng cộng nucleophile 

D.  

Phản ứng thế nucleophile 

Câu 31: 0.25 điểm

Cho các nhóm thế sau: (I) -CH3; (II) -SO3H; (III) -CHO; (IV) -NH2; (V) -CF3; (VI) -Cl Nhóm thế khi gắn vào vòng benzen chỉ có thể tạo hiệu ứng – I và + C là: 

A.  

IV, VI 

B.  

IV, V 

C.  

III, IV 

D.  

III, VI 

Câu 32: 0.25 điểm

Nhận xét nào sau đây là đúng? 

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 33: 0.25 điểm

Chọn phát biểu sai: Số lượng tử từ mℓ

A.  

Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian.

B.  

Cho biết số lượng AO trong một phân lớp.

C.  

Có giá trị bao gồm: − ℓ ,..., 0 ,…, ℓ.

D.  

Đặc trưng cho năng lượng của các phân lớp.

Câu 34: 0.25 điểm

Chọn đáp án đúng:

Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1), có thể xác định được:

A.  

Thời hạn sử dụng thuốc.

B.  

Thời gian bán hủy của thuốc.

C.  

Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý.

D.  

Tất cả đều đúng.

Câu 35: 0.25 điểm

Chất nào sau đây có hệ thống liên hợp ? - ?  

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 36: 0.25 điểm

Cho phản ứng: N2  (k) + O2 (k)      ⇠⇢     2NO (k);          ΔH > 0 Để thu được nhiều NO ta có thể dùng các biện pháp:

A.  

Tăng áp suất và giảm nhiệt độ

B.  

Giảm nhiệt độ

C.  

Tăng nhiệt độ

D.  

Giảm áp suất

Câu 37: 0.25 điểm

Chọn phát biểu sai:

A.  

Số lượng tử từ mℓ có các giá trị từ –n đến n

B.  

Số lượng tử phụ ℓ có các giá trị từ 0 đến n – 1

C.  

Số lượng tử chính n xác định kích thước của orbital nguyên tử

D.  

Số lượng tử phụ ℓ xác định hình dạng và tên của orbital nguyên tử

Câu 38: 0.25 điểm

Chất nào sau đây có lực acid mạnh nhất: 

A.  

CH3COCH2COOCH3 

B.  

CH3COCH2COCH3 

C.  

CH3CHO 

D.  

CH3COCH2CHO 

Câu 39: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây khi nói về hiệu ứng – C là đúng 

A.  

Thường là những nhóm nguyên tử không no, chứa nguyên tố có độ âm điện lớn 

B.  

Thường là những nguyên tử mang cặp điện tử p tự do 

C.  

Thường là những nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử no 

D.  

Thường là những nhóm alkyl 

Câu 40: 0.25 điểm

Chọn đáp án đúng: 

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

B