Trắc nghiệm Hóa Vô Cơ - Lớp 22YC2 - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)
Từ khoá: trắc nghiệm Hóa Vô Cơ lớp 22YC2 Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU ôn tập hóa học cấu tạo nguyên tử liên kết hóa học hệ thống tuần hoàn hợp chất vô cơ câu hỏi trắc nghiệm luyện thi hóa học
Số câu hỏi: 464 câuSố mã đề: 12 đềThời gian: 45 phút
10,898 lượt xem 833 lượt làm bài
Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của hai chất sau:
Chất B có nhiệt độ nóng chảy cao hơn chất A
Chất A có nhiệt độ sôi cao hơn chất B
Chất B có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn chất A
Nhiệt độ nóng chảy của hai chất A và B là giống nhau
Chọn câu sai:
1) Khi phân bố electron vào một nguyên tử đa electron phải luôn luôn phân bố theo thứ tự từ lớp bên trong đến lớp bên ngoài.
2) Cấu hình electron của nguyên tử và ion tương ứng của nó thì giống nhau.
3) Cấu hình electron của các nguyên tử đồng vị thì giống nhau.
4) Các orbital s có dạng khối cầu có nghĩa là electron s chỉ chuyển động bên trong khối cầu ấy.
5) Bán kính ion của Fe2+ lớn hơn Fe3+ vì chúng có cùng điện tích hạt nhân nhưng ion Fe3+ lại có số electron ít hơn ion Fe2+.
1, 2, 4
2, 4, 5
1, 2, 3, 4
1, 2, 4, 5
Chọn đáp án đúng: Vận tốc phản ứng có thể được biểu thị như sau:
Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.
Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.
Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian.
Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.
Ký hiệu nào sau đây mô tả cho nhóm hút e theo hiệu ứng cảm ứng
+ C
– C
+ I
– I
Nhận định nào sau đây về liên kết π là đúng:
Có thể được tạo thành giữa orbitals s và orbitals p
Liên kết π bền vững hơn liên kết σ
Hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết π có thể quay tự do quanh trục liên kết
Sự xen phủ nằm ở hai bên trục nối hạt nhân liên kết được gọi là liên kết π
Nhận định nào sau đây về cơ chế phản ứng SR là đúng?
Phản ứng cộng thường xảy ra giữa hợp chất không no và halogen
Giai đoạn cuối của phản ứng là các gốc tự do gặp nhau
Giai đoạn 3 của phản ứng là phát triển mạch
Phản ứng xảy ra 4 giai đoạn
Chọn đáp án đúng:
A
B
C
D
Dạng hình học của phân tử acetilen
Hình tứ giác
Hình tứ diện
Hình chóp đáy tứ diện
Đường thẳng
Chọn đáp án đúng nhất:
Ở một điều kiện xác định, phản ứng A → B thu nhiệt mạnh có thể tiến hành đến cùng. Có thể rút ra các kết luận sau:
1) ΔSpư > 0 và nhiệt độ tiến hành phản ứng phải đủ cao.
2) Phản ứng B → A ở cùng điều kiện có ΔGpư > 0.
3)Phản ứng B → A có thể tiến hành ở nhiệt độ thấp và có ΔSpư < 0.
2
3
1
1, 2, 3
Thay đổi nào sau đây giữ nguyên cấu hình trong công thức chiếu Fischer
Thay đổi số lẻ lần vị trí hai nhóm thế.
Quay toàn bộ công thức 1800 trong mặt phẳng.
Quay toàn bộ hoặc một phần công thức ngoài mặt phẳng.
Quay toàn bộ công thức 900 trong mặt phẳng.
Công thức Lewis nào sau đây thỏa mãn quy tắc bát tử
A
B
C
D
Trả lời hình dưới
A
B
C
D
Chọn tất cả các bộ ba số lượng tử được chấp nhận trong các bộ sau:
1) n = 4, ℓ = 3, mℓ = −3
2) n = 4, ℓ = 2, mℓ = +3
3) n = 4, ℓ = 1, mℓ = −2
4) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0
1, 3, 4
1, 4
2, 3, 4
3, 4
Chọn đáp án đúng:
A
B
C
D
Trong hợp chất hữu cơ, lên kết hydro thường không ảnh hưởng đáng kể đến:
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi
Khả năng tham gia phản ứng
Độ tan
Độ bền của phân tử
Hợp chất CH3-CHOH-CHCl-CH3 có số lượng đồng phân lập thể (trừ đồng phân cấu dạng) là:
0
2
3
4
Chọn đáp án đúng:
Sự tăng nhiệt độ có tác động đến một phản ứng thuận nghịch:
Làm tăng vận tốc cả chiều thu và chiều tỏa nhiệt, làm cho hệ mau đạt đến trạng thái cân bằng mới.
Chỉ làm tăng vận tốc chiều thu nhiệt.
Chỉ làm tăng vận tốc chiều tỏa nhiệt.
Tăng đồng đều cả chiều thu và tỏa nhiệt nên cần bằng không thay đổi.
Cho các dẫn chất acid methylcyclohexan carboxylic sau:
A
B
C
D
Phản ứng phân hủy oxyd dinito có sơ đồ tổng quát:
Phản ứng phân hủy dinito oxyd có bậc động học bằng 2.
Oxy nguyên tử là xúc tác của phản ứng.
Bước 2 là bước quyết định tốc độ phản ứng.
Bước 1 có phân tử số là đơn phân tử.
Chọn đáp án đúng nhất:
1) Chỉ tồn tại các dung dịch ở thể lỏng và thể khí.
2) Các dung dịch là những hệ phân tán và tất cả các hệ phân tán đều là dung dịch.
3) Dung dịch phân tử - ion là những dung dịch thực.
4) Dung dịch là những hệ phân tán mà trong đó các hạt phân tán có kích thước cỡ phân tử hay ion.
5) Không khí được xem là dung dịch.
Các phát biểu đúng là:
1, 2, 4
1, 2, 5
3, 4, 5
Tất cả đều đúng
Cho các nhóm thế sau: (I) -CH3; (II) -SO3H; (III) -CHO; (IV) -NH2; (V) -CF3; (VI) -Cl Nhóm thế khi gắn vào vòng benzen chỉ có thể tạo hiệu ứng – I là:
VI
IV
V
IV, V
Cơ chế phản ứng được kí hiệu AR là gì?
Phản ứng thế gốc tự do
Phản ứng cộng electrophile
Phản ứng cộng nucleophile
Phản ứng cộng gốc tự do
Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25 oC.
Phản ứng 1
Phản ứng 3
Phản ứng 2
Phản ứng 4
Chọn đáp án đúng:
K3 = K1 . K2
K3 = K1 + K2
K3 = K2 – K1
K3 = K2/K1
Phát biểu nào sau đây về liên kết hydro là đúng:
Liên kết hydro nội phân tử làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi nhưng liên kết hydro liên phân tử không có ảnh hưởng này.
B
Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi nhưng liên kết hydro nội phân tử không có ảnh hưởng này.
C
Liên kết hydro liên phân tử làm giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi nhưng liên kết hydro nội phân tử không có ảnh hưởng này.
Liên kết hydro nội phân tử làm giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi nhưng liên kết hydro liên phân tử không có ảnh hưởng này
Chọn đáp án sai:
Dung dịch K2CO3 làm xanh quỳ.
Dung dịch NH4Cl có pH < 7.
Khi trộn dung dịch FeCl3 với dung dịch Na2CO3 thấy có bọt khí thoát ra và xuất hiện kết tủa.
Dung dịch NaAlO2 làm đỏ quỳ.
Chọn phát biểu đúng về orbital nguyên tử (AO):
Là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ³ 90%.
Là quỹ đạo chuyển động của electron.
Là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động.
Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.
Cặp chất nào sau đây không làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực
A
B
C
D
Hợp chất nào sau đây có số lượng đồng phân lập thể (trừ đồng phân cấu dạng) lớn nhất:
CH3CHClCH2CHClCH3
CH3CH2CHClCHClCH3
ClCH2CHClCH2CH2CH3
ClCH2CH2CH2CH2CH2Cl
Cơ chế phản ứng được kí hiệu SE là gì?
Phản ứng thế electrophile
Phản ứng cộng electrophile
Phản ứng cộng nucleophile
Phản ứng thế nucleophile
Cho các nhóm thế sau: (I) -CH3; (II) -SO3H; (III) -CHO; (IV) -NH2; (V) -CF3; (VI) -Cl Nhóm thế khi gắn vào vòng benzen chỉ có thể tạo hiệu ứng – I và + C là:
IV, VI
IV, V
III, IV
III, VI
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A
B
C
D
Chọn phát biểu sai: Số lượng tử từ mℓ
Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian.
Cho biết số lượng AO trong một phân lớp.
Có giá trị bao gồm: − ℓ ,..., 0 ,…, ℓ.
Đặc trưng cho năng lượng của các phân lớp.
Chọn đáp án đúng:
Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1), có thể xác định được:
Thời hạn sử dụng thuốc.
Thời gian bán hủy của thuốc.
Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý.
Tất cả đều đúng.
Chất nào sau đây có hệ thống liên hợp ? - ?
A
B
C
D
Cho phản ứng: N2 (k) + O2 (k) ⇠⇢ 2NO (k); ΔH > 0 Để thu được nhiều NO ta có thể dùng các biện pháp:
Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
Giảm nhiệt độ
Tăng nhiệt độ
Giảm áp suất
Chọn phát biểu sai:
Số lượng tử từ mℓ có các giá trị từ –n đến n
Số lượng tử phụ ℓ có các giá trị từ 0 đến n – 1
Số lượng tử chính n xác định kích thước của orbital nguyên tử
Số lượng tử phụ ℓ xác định hình dạng và tên của orbital nguyên tử
Chất nào sau đây có lực acid mạnh nhất:
CH3COCH2COOCH3
CH3COCH2COCH3
CH3CHO
CH3COCH2CHO
Đặc điểm nào sau đây khi nói về hiệu ứng – C là đúng
Thường là những nhóm nguyên tử không no, chứa nguyên tố có độ âm điện lớn
Thường là những nguyên tử mang cặp điện tử p tự do
Thường là những nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử no
Thường là những nhóm alkyl
Chọn đáp án đúng:
A
B
C
B
1 mã đề 40 câu hỏi
1 mã đề 40 câu hỏi
1 mã đề 15 câu hỏi
1 mã đề 40 câu hỏi

