Đề Thi Ôn Luyện Giáo Dục Quốc Phòng - An Ninh 3 HUTECH - Đại Học Công Nghệ TP.HCM - Miễn Phí Có Đáp Án Tổng hợp đề thi ôn luyện môn Giáo Dục Quốc Phòng - An Ninh 3 tại Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) miễn phí với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết quốc phòng, an ninh, chiến lược bảo vệ Tổ quốc và các vấn đề an ninh quốc gia. Đây là tài liệu ôn luyện quan trọng giúp sinh viên HUTECH chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Giáo Dục Quốc Phòng, trang bị kiến thức vững vàng về quốc phòng và an ninh trong thời đại hiện nay.
Từ khoá: Đề Thi Ôn Luyện Giáo Dục Quốc Phòng An Ninh 3 Đề Thi Quốc Phòng An Ninh 3 HUTECH Ôn Luyện Quốc Phòng An Ninh Đại Học Công Nghệ TP.HCM Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Đề Thi Quốc Phòng Ôn Thi Quốc Phòng An Ninh Tài Liệu Ôn Thi Quốc Phòng An Ninh Quốc Gia Quốc Phòng Việt Nam
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Chế độ làm việc và sinh hoạt trong tuần gồm có:
A. Chào cờ, duyệt đội ngũ; Học tập, công tác; Tổng vệ sinh doanh trại
B. Chào cờ, duyệt đội ngũ; Thông báo chính trị; Tổng vệ sinh doanh trại
C. Chào cờ, duyệt đội ngũ; Học tập, công tác; Tăng gia sản xuất; Hội họp
D. Chào cờ, duyệt đội ngũ; Học tập, công tác; Thông báo chính trị; Hội họp
Câu 2: Thời gian làm việc trong tuần:
A. Tất cả các ngày trong tuần
B. Tất cả các ngày trừ chủ nhật
C. Mỗi tuần làm việc 06 ngày
D. Mỗi tuần làm việc 05 ngày
Câu 3: Bản đồ 1/10.000 có ý nghĩa:
A. 1 đơn vị độ dài trên bản đồ, tương đương với 10.000 đơn vị độ dài đó trên thưc địA
B. 1 đơn vị độ dài trên bản đồ, tương đương với 15.000 đơn vị độ dài đó trên thưc địA
C. 1 đơn vị độ dài trên bản đồ, tương đương với 100.000 đơn vị độ dài đó trên thưc địA
D. 1 đơn vị độ dài trên bản đồ, tương đương với 150.000 đơn vị độ dài đó trên thưc địA
Câu 4: Bản chất giai cấp của Quân đội nhân dân Việt Nam là:
A. Mang bản chất nông dân
B. Mang bản chất giai cấp công, nông
C. Mang bản chất giai cấp công nhân
D. Mang bản chất nhân dân lao động Việt Nam
Câu 5: Đội hình tiểu đội hàng dọc, vị trí chỉ huy khi hành tiến tiểu đội trưởng:
A. Đi chính giữa phía trước đội hình tiểu đội, cách từ 2 - 3 bướC
B. Đi ở 1/3 bên trái đội hình (từ trên xuống) cách 2 – 3 bước
C. Đi đầu đội hình tiểu đội, cách chiến sĩ số 1 từ 2 – 3 bước
D. Đi phía trước chếch về bên phải, cách từ 2 - 3 bướC
Câu 6: Chiến tranh trong tương lai nếu xảy ra địch sẽ sử dụng vũ khí công nghệ cao như thế nào?
A. Sử dụng phương thức tiến công hoả lực bằng vũ khí công nghệ cao là chủ yếu.
B. dụng vũ khí công nghệ cao trong giai đoạn đầu khi chưa triển khai bộ binh là chủ yếu.
C. Sử dụng vũ khí công nghệ cao trong giai đoạn thăm dò trinh sát là chủ yếu.
D. Sử dụng vũ khí công nghệ cao để đánh phá các mục tiêu trọng điểm là chủ yếu.
Câu 7: Một trong những điểm mạnh chủ yếu của vũ khí công nghệ cao:
A. Độ chính xác cao, uy lực sát thương lớn, tầm hoạt động xA
B. Uy lực sát thương, khả năng huỷ diệt, phá hoại lớn.
C. Có khả năng trinh sát nhanh, tầm bắn xA
D. Có khả năng huỷ diệt lớn
Câu 8: Đoạn đường trên thực địa dài 1 km, khi vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1/25000 sẽ có độ dài:
Câu 9: Khi quân địch sử dụng máy bay hiện đại, dự kiến cách đánh của ta như thế nào?
A. Bố trí thế trận chiến tranh nhân dân tập trung đánh vào một số mục tiêu.
B. Bố trí thế trận chiến tranh nhân dân, phòng không nhân dân rộng khắp.
C. Bố trí các lực lượng phân tán, cơ động đến gần địch đánh trả quyết liệt.
D. Bố trí thế trận chiến tranh nhân dân, an ninh nhân dân rộng khắp.
Câu 10: Nghiên cứu địa hình trên bản đồ quân sự giúp cho người chỉ huy?
A. Nắm chắc về địa hình để xác định mục tiêu trong chỉ đạo tác chiến và thực hiện nhiệm vụ khác
B. Nắm vững các yếu tố về địa hình, địa vật để xác định phương hướng trong chỉ đạo tác chiến
C. Nắm chắc các yếu tố về địa hình để chỉ đạo tác chiến và thực hiện nhiệm vụ khác
D. Nắm chắc các yếu tố về địa hình để xác định vị trí trong hoạt động tác chiến và thực hiện nhiệm vụ khác
Câu 11: Công tác quản lý bộ đội thực hiện chế độ sinh hoạt, học tập nhằm?
A. Thực hiện đúng kế hoạch hoạt động của đơn vị đã xác định
B. Thực hiện giờ nào việc ấy mang tính kế hoạch, khoa học
C. Thực hiện bản chất của quân đội cách mạng, chính qui
D. Thực hiện giờ nào việc ấy là nội dung quan trọng của đơn vị
Câu 12: Bản đồ cấp chiến lược dùng cho:
A. Quân đoàn, quân khu.
B. Bộ tư lệnh và cơ quan cấp chiến lượC
C. Trung đoàn , sư đoàn.
D. Trung đoàn, sư đoàn, quân đoàn, quân khu.
Câu 13: Tác chiến công nghệ cao không thể kéo dài vì:
B. Không đủ số lượng.
D. Sợ đối phương tiêu diệt.
Câu 14: Ký hiệu rừng cây và thực vật trên bản đồ địa hình được dùng:
A. Màu xanh nước biển.
Câu 15: Thời gian học tập, sinh hoạt mỗi buổi tối?
A. Từ 19 giờ đến 21 giờ 30
B. Từ 19 giờ đến 22 giờ
D. Không qui định cụ thể
Câu 16: Thứ tự các bước chỉ huy đội hình tiểu đội 1 hàng ngang gồm:
A. Tập hợp; kiểm tra quân số; chỉnh đốn hàng ngũ
B. Tập hợp; Điểm số; Chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
C. Tập hợp; Chỉnh đốn hàng ngũ; kiểm tra quân số
D. Tập hợp; Chỉnh đốn hàng ngũ; kiểm tra quân số, giải tán
Câu 17: Quân đội nhân dân Việt Nam là:
A. Đội quân vừa chiến đấu vừa công tác
B. Đội quân kiểu mới của giai cấp công nhân
C. Đội quân vừa chiến đấu vừa tham gia lao động sản xuất
D. Quân đội nhân dân Việt Nam là đội quân chiến đấu, học tập và công tác
Câu 18: Vũ khí công nghệ cao tác động đến cơ cấu lực lượng vũ trang như thế nào?
A. Xu hướng giảm cơ cấu tổ chức, giảm quân số.
B. Xu hướng tăng cơ cấu tổ chức, tăng quân số.
C. Xu hướng giảm trang bị kỹ thuật, tăng quân số.
D. Xu hướng tăng trang bị kỹ thuật, giảm quân số.
Câu 19: Ý nghĩa của đội hình tiểu đội hàng ngang:
A. Thường dùng trong học tập, sinh hoạt, khám súng, hành quân di chuyển.
B. Thường dùng trong học tập, sinh hoạt, kiểm tra, kiểm nghiệm, khám súng...
C. Thường dùng trong học tập, sinh hoạt, hành quân di chuyển trên chiến trường
D. Thường dùng trong hành tiến, trong đội hình tập hợp cả trung đội, đại đội...
Câu 20: Một trong những đặc điểm chính của vũ khí công nghệ cao là gì?
A. Có tầm bắn cao, độ chính xác lớn.
B. Có khả năng huỷ diệt, phá hoại lớn.
C. Hàm lượng tri thức, hiệu suất, kỹ năng tự động hóa cao.
D. Có khả năng huỷ diệt lớn các mục tiêu
Câu 21: Biện pháp trong thực hiện chế độ sinh hoạt, học tập:
A. Xây dựng kế hoạch cụ thể, duy trì đơn vị thực hiện nghiêm túC
B. Kế hoạch hoạt động phải bám sát nhiệm vụ chính trị của đơn vị.
C. Kế hoạch phải cụ thể, phân công cán bộ duy trì, thực hiện nghiêm túC
D. Xây dựng kế hoạch phải căn cứ vào nhiệm vụ cụ thể của từng đơn vị.
Câu 22: Hiện nay Quân đội nhân dân Việt Nam có mấy quân đoàn?
Câu 23: Quân khu 7 thành lập ngày, tháng, năm nào?
A. Thành lập 12/10/1945
B. Thành lập 10/12/1945
C. Thành lập 10/10/1946
D. Thành lập 10/12/1946
Câu 24: Bộ Tổng Tham Mưu của Quân đội nhân dân Việt Nam:
A. Là cơ quan chỉ huy của các quân, binh chủng
B. Là cơ quan chỉ huy các lực lượng vũ trang
C. Là cơ quan chỉ huy, tác chiến của Quân đội
D. Là cơ quan chỉ đạo các hoạt động của lực lượng vũ trang
Câu 25: Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc của Quân đội nhân dân Việt Nam là:
A. Độc lập dân tộc và thống nhất đất nước
B. Độc lập dân tộc và xây dựng đất nước
C. Độc lập dân tộc và Chủ nghĩa xã hội
D. Độc lập dân tộc và toàn vẹn lãnh thổ
Câu 26: Thực hiện tốt công tác quản lý bộ đội thực hiện chế độ sinh hoạt, học tập:
A. Giúp lãnh đạo, chỉ huy quản lý tốt tình hình của đơn vị
B. Giúp người chỉ huy quản lý tốt tình hình mọi mặt của đơn vị
C. Giúp cho cán bộ, chiến sỹ trong đơn vị thực hiện tốt chế độ qui định
D. Giúp người chỉ huy làm công tác quản lý nắm tình hình mọi mặt của đơn vị
Câu 27: Quyền và nghĩa vụ của quân nhân:
A. Nếu lập được thành tích thì được xét khen thưởng nếu vi phạm pháp luật sẽ bị xử lí theo pháp luật
B. Thực hiện đúng chức trách, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ thì được khen thưởng theo điều lệnh qui định.
C. Nếu quân nhân vi phạm điều lệnh quân đội thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà xử lí theo pháp luật.
D. Nếu quân nhân lập được thành tích thì được khen thưởng, nếu vi phạm kỷ luật thi bị xử phạt theo điều lệnh
Câu 28: Độ chênh cao giữa hai đường bình độ con trên bản đồ tỉ lệ 1/25000 là:
Câu 29: Binh chủng Đặc công thành lập ngày, tháng, năm nào?
Câu 30: Binh chủng pháo binh là:
A. Binh chủng phục vụ chiến đấu cho các binh chủng
B. Binh chủng chiến đấu, hỏa lực chính của lục quân
C. Binh chủng hỏa lực chính của quân đội nhân dân Việt Nam
D. Binh chủng phục vụ chiến đấu cho các quân, binh chủng
Câu 31: Khi treo; hạ Quốc kỳ vào thời gian nào trong ngày?
A. Lúc 05 giờ; 18 giờ hàng ngày.
B. Lúc 05 giờ 30; 18 giờ hàng ngày.
C. Lúc 06 giờ; 18 giờ hàng ngày.
D. Lúc 06 giờ 30; 18 giờ hàng ngày.
Câu 32: Trong thời gian làm trực nhật phải:
A. Thực hiện chế độ sinh hoạt trong tuần
B. Thực hiện tốt các qui định của đơn vị
C. Tham gia học tập, công tác
D. Duy trì tốt các chế độ
Câu 33: Các cơ quan ở binh chủng bộ binh được tổ chức từ cấp nào?
A. Từ cấp trung đội
B. Từ cấp tiểu đoàn
D. Từ cấp trung đoàn
Câu 34: Bản đồ địa hình là?
A. Loại bản đồ chuyên đề có tỉ lệ từ 1: 1.000.000 và lớn hơn.
B. Loại bản đồ chuyên dùng trong lĩnh vực hoạt động quân sự
C. Loại bản đồ chuyên đề có tỉ lệ từ 1: 1.000.000 trở xuống .
D. Loại bản đồ chuyên đề đo đạc xác định tọa độ các mục tiêu
Câu 35: Một trong những biện pháp chủ động phòng chống địch tiến công bằng vũ khí công nghệ cao là:
A. Gây nhiễu các trang thiết bị trinh sát của địch làm giảm hiệu quả trinh sát.
B. Nắm chắc thời cơ, chủ động đánh địch từ xA
C. Đánh vào mắt xích then chốt.
D. Dụ địch đánh vào những mục tiêu có giá trị thấp làm chúng tiêu hao lớn.
Câu 36: Vị trí của chiến sĩ trong các cơ quan, đơn vị quân đội?
A. Là thành viên của cơ quan, đơn vị, thuộc quyền người chỉ huy trực tiếp
B. Là thành viên của cơ quan, đơn vị chịu sự quản lí của lãnh đạo của cấp trên
C. Là thành viên của cơ quan, đơn vị tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh cấp trên
D. Là thành viên của cơ quan, đơn vị thực hiện nhiệm vụ theo điều lệnh
Câu 37: Để phòng chống và giảm tổn thất khi địch sử dụng vũ khí công nghệ cao, trong giáo dục chính trị tư tưởng cần lưu ý vấn đề gì?
A. Đề phòng tư tưởng coi thường, chủ quan trước âm mưu của kẻ thù và CNĐQ.
B. Luôn quán triệt tư tưởng tiến công, quyết tâm đánh địch.
C. Chống chủ quan, coi nhẹ trước âm mưu, thủ đoạn sử dụng VKCNC của địch.
D. Đề phòng tư tưởng coi thường, chủ quan trước âm mưu các thế lực thù địch.
Câu 38: Một trong những điểm mạnh chủ yếu của vũ khí công nghệ cao là gì?
A. Có khả năng hủy diệt lớn, tính cạnh tranh cao.
B. Có khả năng huỷ diệt, phá hoại lớn các mục tiêu.
C. Có tầm bắn xa, khả năng tự động hóa cao.
D. Có khả năng nhận biết địa hình và đặc điểm mục tiêu, tự động tìm diệt.
Câu 39: Một trong những biện pháp chủ động trong phòng chống địch tiến công hoả lực bằng vũ khí công nghệ cao là:
A. Dụ địch đánh vào những mục tiêu có giá trị thấp làm chúng tiêu hao lớn.
B. Tổ chức, bố trí lực lượng phân tán, có khả năng tác chiến độc lập.
C. Cơ động phòng tránh nhanh, đánh trả kịp thời chính xáC
D. Xây dựng hầm ngầm để tăng khả năng phòng thủ.
Câu 40: Bản đồ dùng cho chỉ huy tham mưu cấp chiến lược:
A. Tỉ lệ 1: 500.000→ 1: 1000.000
B. Tỉ lệ 1: 200.000→ 1: 500.000
C. Tỉ lệ 1: 100.000→ 1: 200.000
D. Tỉ lệ 1: 50.000 → 1: 100.000