Đề Thi Dược Lý VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam

Tổng hợp đề thi Dược lý miễn phí có đáp án dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề thi được biên soạn chuẩn xác, bám sát chương trình đào tạo, giúp sinh viên củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài. Phù hợp cho việc tự học, ôn tập nhóm và chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng. Tài liệu dễ dàng truy cập và hỗ trợ học tập mọi lúc, mọi nơi.

Từ khoá: Dược lý Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam đề thi Dược lý miễn phí có đáp án ôn thi Y Dược tài liệu học tập đề thi thử tài liệu Y Dược ôn tập chuyên ngành Dược học tập hiệu quả

Số câu hỏi: 487 câuSố mã đề: 10 đềThời gian: 1 giờ

87,505 lượt xem 7,205 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Nhóm thuốc kháng sinh có tác dụng ức chế tổng hợp protein (Đ/S)
A.  
Vancomycin
B.  
Polymicin
C.  
Beta lactam
D.  
Aminosid
E.  
Tetracyclin
Câu 2: 0.2 điểm
Diazepam dùng để điều trị cai rượui*
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 3: 0.2 điểm
Vị trí tác dụng của thuốc lợi tiểu Furocemid
A.  
Ống lượn gần
B.  
Ống lượn xa
C.  
Nhánh xuống quai Henle
D.  
Nhánh lên quai Henle
Câu 4: 0.2 điểm
Bệnh Beri-Beri khi thiếu vitamin
A.  
A
B.  
B1
C.  
B6
D.  
D
Câu 5: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Tác dụng của Noradrenalin (Đ/S)
A.  
Tăng HA tối thiểu và HA trung bình
B.  
Gây phản xạ cường phế vị
C.  
Giãn mạnh cơ trơn khí phế quản
D.  
Tăng nhịp tim, tăng co bóp cơ tim mạnh
E.  
Làm co mạch mạnh
Câu 6: 0.2 điểm
Cơ chế tác dụng của nhóm 5 nitro-imidazol là ức chế tổng hợp acid nhân của vi khuẩn*
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 7: 0.2 điểm
Thuốc chống đông EDTA không dùng khi
A.  
Viêm gan
B.  
Suy gan
C.  
Suy thận
D.  
Suy tim
Câu 8: 0.2 điểm
Bé gái 2 tuổi, cấp cứu sau cơn co giật khoảng 2 phút, không có tiền sử động kinh, có dấu hiệu nhiễm khuẩn hô hấp, nhiệt độ cơ thể 39,8 độ C. Chọn giải pháp
A.  
Dùng thuốc hạ sốt
B.  
Tiêm TM bằng Phenolbarbital
C.  
Tiêm TM bằng Diazepam
D.  
A và B đúng
Câu 9: 0.2 điểm
Thuốc lợi niệu không dùng trong cao huyết áp
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 10: 0.2 điểm
Sự kết hợp chống gốc tư do
A.  
Vitamin A, C, E
B.  
Vitamin A, C, D
C.  
Vitamin C, D, E
D.  
Vitamin B, C, D
Câu 11: 0.2 điểm
Tác dụng của Acetylcholin khi dùng liều thấp
A.  
Tăng nhu động ruột
B.  
Giãn đồng tử
C.  
Giảm nhịp tim
D.  
Giảm nhu động ruột
Câu 12: 0.2 điểm
Cơ chế tác dụng của kháng sinh nhóm Aminoglycosid là ức chế tổng hợp ADN của vi khuẩn
A.  
Đúng
B.  
S pr
Câu 13: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chống chỉ định của Corticoid (Đ/S)
A.  
Nhiễm khuẩn hoặc nấm chưa có điều trị đặc hiệu
B.  
Nhiễm khuẩn hoặc nấm có điều trị đặc hiệu
C.  
Loãng xương
D.  
Bệnh tự miễn
E.  
Viên gan A, B
Câu 14: 0.2 điểm
Tương tác thuốc ở giai đoạn phân bố là*
A.  
Đẩy thuốc ra khỏi mô
B.  
Tạo phức
C.  
Thay đổi lưu lượng máu thận
D.  
Thay đổi nhu động đường tiêu hoá
Câu 15: 0.2 điểm
Cephalexin là kháng sinh nhóm
A.  
Beta lactam
B.  
Aminosid
C.  
Quinolon
D.  
Macrolid
Câu 16: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Thuốc tác động lên chuyển hoá muối*
A.  
Desoxycorticosterol
B.  
Methyprednisolon
C.  
Fludrocortisol
D.  
Hydrocortisol
Câu 17: 0.2 điểm
Liều Albedazol duy nhất
A.  
100 mg/ngày
B.  
200 mg/ngày
C.  
300 mg/ngày
D.  
400 mg/ngày
Câu 18: 0.2 điểm
Sự ion hoá của thuốc phụ thuộc vào*
A.  
Kích thước phân tử thuốc và pH môi trường
B.  
Kích thước phân tử thuốc và nồng độ thuốc
C.  
Hằng số phân ly của thuốc và pH của môi trường
D.  
Nồng độ của thuốc và pH của môi trường
Câu 19: 0.2 điểm
Hệ nào không chịu tác động của Cholinergic
A.  
Hậu hạch giao cảm
B.  
Hậu hạch phó giao cảm
C.  
C………..
D.  
Tất cả đều sai..
Câu 20: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chống chỉ định thuốc kháng sinh Macrolid (Đ/S)*
A.  
Viêm gan
B.  
Rối loạn Porphyrin
C.  
Phụ nữ mang thai
D.  
BN suy thận hoặc có tiền sử bị điếc
E.  
Trẻ em dưới 9 tuổi
Câu 21: 0.2 điểm
Chỉ định của Atropin
A.  
Nhịp tim chậm, giảm co thắt cơ trơn
B.  
Nhịp tim chậm, tăng co thắt cơ trơn
C.  
Nhịp tim nhanh, giảm co thắt cơ trơn
D.  
Nhịp tim nhanh, tăng co thắt cơ trơn
Câu 22: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Không phối hợp Codep Paracetamol với (Đ/S)*
A.  
Isoniazid
B.  
Rifampicin
C.  
Codein
D.  
Amoxicilin
E.  
Ibuprofen
Câu 23: 0.2 điểm
Phản ứng có hại của thuốc xuất hiện ở liều điều trị
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 24: 0.2 điểm
Chống chỉ định của kháng sinh Aminosid
A.  
Suy thận
B.  
Có thai
C.  
Điếc, nhược cơ
D.  
Cả 3
Câu 25: 0.2 điểm
Vi khuẩn lao là Gram (+)
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 26: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Cơ chế giảm đau của Aspirin (Đ/S)
A.  
Ức chế tổng hợp Prostaglandin
B.  
Bền vững màng TB
C.  
Giảm vận chuyển bạch cầu
D.  
Liên quan mật thiết với tác dụng chống viêm
Câu 27: 0.2 điểm
Tác dụng chống viêm của Prednisolon tương tự Aspirin
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 28: 0.2 điểm
Tác dụng trên TKTW của dẫn xuất Benzodiazepin
A.  
An thần, chống dị ứng
B.  
An thần, chống co giật
C.  
An thần gây giãn cơ
D.  
An thần, chống co giật, gây giãn cơ
Câu 29: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Tác dụng phụ khi tiêm sắt (Đ/S)
A.  
Nôn
B.  
Sốt
C.  
Xuất huyết dạ dày
D.  
Táo bón, ỉa chảy
E.  
Đau đầu
Câu 30: 0.2 điểm
Thuốc kháng Histamin H1 mà có thời gian bán thải ngắn nhất
A.  
Diphenhydramin
B.  
Loratadin
C.  
Promethazin
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 31: 0.2 điểm
Morphin có tác dụng vào trung tâm ho ở lỉều điều trị
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 32: 0.2 điểm
Tác dụng của Quinolon acid*
A.  
Rikettsia
B.  
Trực khuẩn kỵ khí Gram (-)
C.  
Phế cầu, tụ cầu
D.  
Hầu hết vi khuẩn ưa khí Gram (-)
Câu 33: 0.2 điểm
BN suy thận bị tăng HA
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 34: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Biểu hiện thiếu Vitamin B1 (Đ/S)
A.  
Mệt mỏi, chán ăn
B.  
Tăng trương lực cơ
C.  
Giảm trí nhớ, đau, viêm dây TK
D.  
Bệnh Beri Beri
E.  
Bệnh Pellagra
Câu 35: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Thuốc hạ áp chẹn receptor AT1 của Angiotensin 2 (Đ/S)*
A.  
Valsatan, Cartopril
B.  
Cartopril, Lisinopril
C.  
Losartan, Irbesartan
D.  
Valsartan, Candesartan
E.  
Losartan, Telmisartan
Câu 36: 0.2 điểm
Isoniazid ức chế màng TB vi khuẩn
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 37: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Thuốc ưu tiên được dùng trên BN tăng HA có ĐTĐ (Đ/S)*
A.  
Chẹn Beta giao cảm
B.  
Chẹn kên Canxi
C.  
Ức chế men chuyển Angiotensin
D.  
Giãn mạch trực tiếp
E.  
Ức chế thụ thể AT1 của Angiotensin 2
Câu 38: 0.2 điểm
Liều lượng điều trị lỵ amip của Metrodinazol trên người lớn
A.  
2 g/lần x 2 lần/ngày
B.  
1,5 g/lần x 2 lần/ngày
C.  
1 g/lần x 2 lần/ngày
D.  
1,5 g/lần x 3 lần/ngày
Câu 39: 0.2 điểm
Sự phối hợp thuốc trong điều trị cao HA làm tăng K+ máu
A.  
Triamteren và ức chế men chuyển
B.  
Firosemid và ức chế men chuyển
C.  
Thiazid và chẹn kênh Ca2+
D.  
Spironolacton và giãn mạch trực tiếp
Câu 40: 0.2 điểm
Trong sốc phản vệ, tiêm Adrenalin đường TM thật chậm* ( tiêm dưới da )
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 41: 0.2 điểm
Tác dụng không mong muốn của Corticoid đường khí dung*
A.  
Ức chế thượng thận
B.  
Nấm Candia ở miệng
C.  
Loãng xương, tăng nhãn áp
D.  
Cả 3
Câu 42: 0.2 điểm
Penicilin G hấp thu tốt qua niêm mạc tiêu hoá
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 43: 0.2 điểm
Morphin gây ức chế trung tâm vận mạch ở liều điều trị
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 44: 0.2 điểm
Niclosamid có cách dùng* ( thuốc trị sán )
A.  
Uống với ít nước
B.  
Uống với kiềm loãng
C.  
Uống với nhìều nước
D.  
Uống với acid loãng
Câu 45: 0.2 điểm
Vitamin B12 vào máu gắn với*
A.  
Albumin
B.  
Albumin và Globulin
C.  
C……….. transcobalamin
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 46: 0.2 điểm
Đặc điểm thiếu sắt*
A.  
Thiếu máu nhược sắc
B.  
Thiếu máu nguyên hồng cầu to
C.  
Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to
D.  
D…….
Câu 47: 0.2 điểm
Liều Nicotin có thể gây chết người là 50mg
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 48: 0.2 điểm
Chỉ định Corticoid điều hoà glucose trong
A.  
Suy gan
B.  
Suy thận cấp
C.  
Suy thận cấp và mạn
D.  
Tất cả đều sai
Câu 49: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Dược động học của Phenicol (thải trừ Macrolid) (Đ/S)
A.  
Hấp thu kém qua tất cả các đường ( hấp thụ nhanh khi uống )
B.  
Gắn với protein huyết tương 60%
C.  
Chuyển hoá chủ yếu ở gan
D.  
Thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hoá
E.  
Thấm kém vào các mô, não, rau thai
Câu 50: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Phối hợp kháng sinh (Đ/S)
A.  
Penicilin, Streptomycin
B.  
Penicilin, Tetracyclin
C.  
Beta lactam, chất ức chế Beta lactamase
D.  
Vancomycin, Sulfamid
E.  
Trimethoprim, Sulfamid