Trắc Nghiệm Điện Tử Tương Tự - Đại Học Điện Lực (EPU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Điện Tử Tương Tự với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động của các linh kiện điện tử tương tự, mạch khuếch đại, bộ lọc và các ứng dụng trong hệ thống điện tử, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

Từ khoá: trắc nghiệm điện tử tương tựĐại học Điện LựcEPUkiểm tra điện tử tương tựbài thi điện tửmạch khuếch đạilinh kiện điện tửbộ lọc điện tửôn tập điện tử tương tựtrắc nghiệm có đáp ánkiến thức điện tử

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 30 phút

11,916 lượt xem 903 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
trong các mạch khuếch đại công suất chế độ A B và C chế độ nào có hiệu suất cao nhất
A.  
Chế độ B
B.  
Chế độ A
C.  
Chế độ C
D.  
Như nhau
Câu 2: 1 điểm

Cho mạch khuếch đại emitter chung (CE) như hình vẽ. Hãy xác định trở kháng vào nhìn từ cổng baze (Rin(base) ) của mạch, biết rằng điện trở xoay chiều emitter re’= 15Ω

Hình ảnh
A.  
Rin(base) = 30,375 (ΚΩ)
B.  
Rin(base) = 1,125 (ΚΩ)
C.  
Rin(base) = 0,925 (ΚΩ)
D.  
Rin(base) = 4,43 (ΚΩ)
Câu 3: 1 điểm
Một bộ khuếch đại ghép tầng gồm 4 tầng. Hệ số khuếch đại điện áp tổng thể Gv = 94 dB. Hãy xác định hệ số khuếch đại tại mỗi tầng, biết chúng có hệ số khuếch đại như nhau.
A.  
Gv = 23,5 dB
B.  
Gv = 3,113 dB
C.  
Gv = 223,88
D.  
Gv = 3,11
Câu 4: 1 điểm
Một bộ khuếch đại ghép tầng gồm 4 tầng. Hệ số khuếch đại điện áp tổng thể Gv = 94 dB. Hãy xác định hệ số khuếch đại tại mỗi tầng, biết chúng có hệ số khuếch đại như nhau.
A.  
Gv = 15
B.  
Gv = 23,5
C.  
Gv = 223,88
D.  
Gv = 3,11
Câu 5: 1 điểm
Một transistor BJT có điện trở c-mi-to re’ = 8 , dòng điện dc tại cực collector bằng 3,1 mA. Hãy xác định giá trị của hệ số truyền đạt dòng α của transistor này ?
A.  
α = 0,992
B.  
α = 1,008
C.  
α = 0,992%
D.  
α = 1,008%
Câu 6: 1 điểm
Một transistor BJT có điện trở c-mi-to re’= 8 , dòng điện dc tại cực collector bằng 3,1 mA. Hãy xác định giá trị βdc của transistor này?
A.  
βDC = 124
B.  
. βDC = 125
C.  
βDC = 126
D.  
. βDC = 1
Câu 7: 1 điểm
Hãy xác định giá trị dòng điện dc tại các chân cực của transistor BJT, biết điện trở c-mi-tơ của transistor là re’ = 6,25Ω và βdc=99?
A.  
IE = 4 (mA); IB = 40 (µA); IC = 3,96 (mA)
B.  
IE = 4 (A); IB = 40 (mA); IC = 3,96 (A)
C.  
IC = 4 (mA); IB = 40 (µA); IC = 3,96 (mA)
D.  
IC = 4 (mA); IB = 40 (mA); IC = 3,96 (mA)
Câu 8: 1 điểm

Transistor được phân cực như mạch như hình vẽ 1, trong đó: Ucc=16VU_{cc} = 16\,\mathrm{V}UBE=0,7VU_{BE} = 0{,}7\,\mathrm{V}βDC=99\beta_{DC} = 99R1=330kΩR_{1} = 330\,\mathrm{k}\OmegaR2=2,2kΩR_{2} = 2{,}2\,\mathrm{k}\OmegaR3=560ΩR_{3} = 560\,\Omega.

Hỏi transistor hoạt động ở chế độ nào?

Hình ảnh
A.  
Chế độ khuếch đại
B.  
Chế độ ngưng dẫn
C.  
Chế độ dẫn bão hòa
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 9: 1 điểm

Cho sơ đồ như mạch như hình vẽ 1, trong đó: Ucc=16VU_{cc} = 16\,\mathrm{V}UBE=0,7VU_{BE} = 0{,}7\,\mathrm{V}βDC=99\beta_{DC} = 99R1=330kΩR_{1} = 330\,\mathrm{k}\OmegaR2=2,2kΩR_{2} = 2{,}2\,\mathrm{k}\OmegaR3=560ΩR_{3} = 560\,\Omega.

Hãy tính dòng điện tại chân cực Emitter ở chế độ 1 chiều.

Hình ảnh
A.  
IE = 3,96.10-5(A)
B.  
IE = 3,96.10-3 (mA)
C.  
IE = 3,96 (mA)
D.  
IE = 3,92 (mA)
Câu 10: 1 điểm

Cho sơ đồ như mạch như hình vẽ 1, trong đó: UCC=16 VU_{CC} = 16\text{ V} ; UBE=0,7 VU_{BE} = 0{,}7\text{ V} ; βDC=99\beta_{DC} = 99 ; R1=330 KΩR_1 = 330\text{ K}\Omega ; R2=2,2 KΩR_2 = 2{,}2\text{ K}\Omega ; R3=560 ΩR_3 = 560\ \Omega.

Hãy tính dòng điện tại chân cực collector ở chế độ 1 chiều.

Hình ảnh
A.  
IC = 3,96.10-5(A)
B.  
IC = 3,92.10-3 (mA)
C.  
IC = 3,92.10-3 (A)
D.  
IC = 3,96.10-5 (mA)
Câu 11: 1 điểm

Cho sơ đồ như mạch như hình vẽ 1, trong đó: UCC=16 VU_{CC} = 16\text{ V}UBE=0,7 VU_{BE} = 0{,}7\text{ V}βDC=99\beta_{DC} = 99R1=330 KΩR_1 = 330\text{ K}\OmegaR2=2,2 KΩR_2 = 2{,}2\text{ K}\OmegaR3=560 ΩR_3 = 560\ \Omega.

Hãy tính dòng điện tại chân cực bazơ ở chế độ 1 chiều.

Hình ảnh
A.  
IB = 3,96.10-5(A)
B.  
IB = 3,92.10-5 (A)
C.  
IB = 3,96.10-5 (A)
D.  
IB = 3,96.10-5 (mA)
Câu 12: 1 điểm
hiệu suất của bộ khuếch đại công suất là tỷ số giữa dòng công suất được cung cấp cho tải với
A.  
Công suất tín hiệu đầu vào
B.  
Công suất tiêu hao và trong tầng cuối cùng
C.  
Công suất từ nguồn cung cấp chiều
D.  
Công suất từ nguồn cung cấp 1 chiều à công suất tín hiệu đầu vào
Câu 13: 1 điểm
để đầu ra tối đa , bộ khuếch đại công suất loại A phải được duy trì giá trụ của dòng điện tĩnh là
A.  
Một nửa dòng tải định
B.  
Hai lần dòng tải định
C.  
Ít nhất là bằng dòng tải định
D.  
Nhỏ nhất là bằng dòng tải định
Câu 14: 1 điểm
dòng điện cực đại mà bộ khuếch đại công suất loại A có thể cung cấp cho tải phụ thuộc vào
A.  
Trị số danh đinh tối đa của nguồn cung cấp
B.  
Dòng điện tĩnh
C.  
Dòng điện trong các điện trở phân cực
D.  
Kích thước của bộ tản nhiệt
Câu 15: 1 điểm
trong các mạch khuếch đại công suất chế độ A B và C chế độ nào có hiệu suất thấp nhất
A.  
Chế độ B
B.  
Chế độ A
C.  
Chế độ C
D.  
Như nhau
Câu 16: 1 điểm

Một bộ khuyêchs đại công suất lớp A hoạt động ở vùng nào của đường đặc tuyến

A.  
Vùng phi tuyến
B.  
Vùng tuyến tính
C.  
Vùng bão hòa
D.  
Cả vùng tuyến tính và vùng phi tuyến tính
Câu 17: 1 điểm
sắp xếp mức độ méo dạng tín hiệu trong các mạch khuếch đại công suất chế độ A,B,AB và C theo thứ tự từ ít đến nhiều
A.  
Chế độ B, AB, A và C
B.  
Chế độ A,AB, B và C
C.  
Chế độ AB, A,B và C
D.  
Chế độ C, B, AB và A
Câu 18: 1 điểm
sắp xếp mức độ méo dạng tín hiệu trong các mạch khuếch đại công suất chế độ A,B,AB và C theo thứ tự từ nhiều đến ít
A.  
Chế độ B, AB, A và C
B.  
Chế độ A,AB, B và C
C.  
Chế độ AB, A,B và C
D.  
Chế độ C, B, AB và A
Câu 19: 1 điểm
trong các kiểu khuếch đại công suất chế độ A, B, AB và C, kiểu nà có méo dạng tín hiệu nhiều nhất
A.  
Chế độ B
B.  
Chế độ A
C.  
Chế độ AB
D.  
Chế độ C
Câu 20: 1 điểm
trong các kiểu khuếch đại công suất chế độ A, B, AB và C, kiểu nà có méo dạng tín hiệu ít nhất
A.  
Chế độ B
B.  
Chế độ A
C.  
Chế độ AB
D.  
Chế độ C
Câu 21: 1 điểm
Mối quan hệ giữa vị trí điểm làm việc cả các bộ khuếch đại công suất chế độ A, B và C trên đường đặc tuyến của transistor từ dưới lên
A.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ AB đến B và cuối cùng là C
B.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ C đến B và cuối cùng là AB
C.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến C và cuối cùng là AB
D.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến A và cuối cùng là C
Câu 22: 1 điểm
Mối quan hệ giữa vị trí điểm làm việc cả các bộ khuếch đại công suất chế độ AB, B và C trên đường đặc tuyến của transistor từ trên xuống
A.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ AB đến B và cuối cùng là C
B.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ C đến B và cuối cùng là AB
C.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến C và cuối cùng là AB
D.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến A và cuối cùng là C
Câu 23: 1 điểm
Mối quan hệ giữa vị trí điểm làm việc cả các bộ khuếch đại công suất chế độ A, B và C trên đường đặc tuyến của transistor từ dưới lên
A.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ A đến B và cuối cùng là C
B.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ C đến B và cuối cùng là A
C.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến C và cuối cùng là A
D.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến A và cuối cùng là C
Câu 24: 1 điểm
Mối quan hệ giữa vị trí điểm làm việc cả các bộ khuếch đại công suất chế độ A, B và C trên đường đặc tuyến của transistor từ trên xuống
A.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ A đến B và cuối cùng là C
B.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ C đến B và cuối cùng là A
C.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến C và cuối cùng là A
D.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến A và cuối cùng là C
Câu 25: 1 điểm
Mối quan hệ giữa vị trí điểm làm việc cả các bộ khuếch đại công suất chế độ A, B và AB trên đường đặc tuyến của transistor từ trên xuống
A.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ A đến B và cuối cùng là AB
B.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ AB đến B và cuối cùng là A
C.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến AB và cuối cùng là A
D.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến A và cuối cùng là AB
Câu 26: 1 điểm
Mối quan hệ giữa vị trí điểm làm việc cả các bộ khuếch đại công suất chế độ A, B và AB trên đường đặc tuyến của transistor từ dưới đi lên
A.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ A đến B và cuối cùng là AB
B.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ AB đến B và cuối cùng là A
C.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến AB và cuối cùng là A
D.  
Điểm làm việc của mạch khuếch đại chế độ B đến A và cuối cùng là AB
Câu 27: 1 điểm
cần phải mắc mạch và phân cực cho transistor như nào để có được bộ khuếch đại công suất lớp AB
A.  
Mắc theo kiểu bazo chung và phân cực để điểm làm việc nằm trong vùng tuyến tính
B.  
Mắc theo kiểu bazo chung và phân cực để điểm làm việc nằm trong vùng tuyến tính nhưng sát vùng cắt
C.  
Mắc theo kiểu bazo chung và phân cực để điểm làm việc nằm sát trung vùng tuyến tính
D.  
Mắc theo kiểu bazo chung và phân cực để điểm làm việc nằm trong vùng tuyến tính và cùng cắt
Câu 28: 1 điểm
cần phải mắc mạch và phân cực cho transistor như nào để có được bộ khuếch đại công suất lớp B
A.  
Mắc theo kiểu bazo chung và phân cực để điểm làm việc nằm trong vùng cắt
B.  
Mắc theo kiểu bazo chung và phân cực để điểm làm việc nằm tại biên vùng tuyến tính và vùng cắt
C.  
Mắc theo kiểu bazo chung và phân cực để điểm làm việc nằm sát trong vùng tuyến tính
D.  
Mắc theo kiểu bazo chung và phân cực để điểm làm việc nằm sát tring vùng cắt
Câu 29: 1 điểm

Đây là kiểu khuếch đại nào

 

Hình ảnh
A.  
Khuếch đại công suất lớp A
B.  
Khuếch đại công suất lớp B
C.  
Khuếch đại công suất lớp C
D.  
Khuếch đại công suất lớp AB
Câu 30: 1 điểm

bộ khuếch đại này là bộ khuếch đại lớp nào

Hình ảnh

 

A.  
Khuếch đại công suất lớp B
B.  
Khuếch đại công suất lớp A
C.  
Khuếch đại công suất lớp c
D.  
Khuếch đại công suất lớp AB