Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 20 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Đề thi MATLAB - Part 20 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, tập trung vào xử lý dữ liệu, lập trình đồ họa và các ứng dụng thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và tự tin trong kỳ thi.

Từ khoá: đề thi MATLAB Part 20 bài tập MATLAB thực hành tài liệu ôn luyện MATLAB ôn thi hiệu quả bài tập MATLAB nâng cao

Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Trắc Nghiệm MATLAB Đại Học Điện Lực EPU

Số câu hỏi: 28 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

34,278 lượt xem 2,624 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Cho hệ thống có đồ thị Bode như sau, cho ta biết *
A.  
Biên dự trữ = 77,74 vô cùng Pha dự trữ = vo cùng tại tần số cắt biên = 0.65
B.  
Biên dự trữ: vô cùng Pha dự trữ 77.74 tại tần số cắt biên = 0.65
C.  
Biên dự trữ: vô cùng Pha dự trữ 0,65 tại tần số cắt biên 77,77
D.  
Biên dự trữ: 0,65 Pha dự trữ = vô cùng tại tần số cắt biên = 0.65
Câu 2: 1 điểm
Sử dụng câu lệnh gì để vẽ biểu đồ sau *
A.  
impulse(a,b,c,d)
B.  
dimpulse(a,b,c,d)
C.  
dinitial(a,b,c,d,x0)
D.  
initial(a,b,c,d,x0)
Câu 3: 1 điểm
Màn hình MATLAB bao gồm những cửa sổ nào *
A.  
Cửa sổ lệnh Command Window, cửa sổ soạn thảo Editor, cửa sổ trợ giúp Help, cửa sổ môi trường công tác Work Space
B.  
Cửa sổ trợ giúp Help, cửa sổ môi trường công tác Work Space
C.  
Cửa sổ lệnh Command Window, cửa sổ soạn thảo Editor
D.  
Cửa sổ lệnh Command Window, cửa sổ soạn thảo Editor, cửa sổ quá khứ Command History, cửa sổ môi trường công tác Work Space
Câu 4: 1 điểm
Lệnh FEEDBACK dùng để *
A.  
Kết nối hồi tiếp hai hệ thống
B.  
Kết nối nối tiếp hai hệ thống
C.  
Kết nối song song hai hệ thống
D.  
Kết nối hồi tiếp hai hệ thống phản hồi âm
Câu 5: 1 điểm
Câu lệnh [mag,phase,w] = bode(a,b,c,d,iu,w) dùng để *
A.  
Vẽ ra giản đồ Bode từ ngõ vào duy nhất iu tới tất cả các ngõ ra của hệ thống với trục tần số được xác định tự động
B.  
Vẽ ra giản đồ Bode của hàm truyền đa thức hệ liên tục
C.  
Vẽ ra giản đồ Bode với vector tần số w do người sử dụng xác định
D.  
Vẽ ra chuỗi giản đồ Bode, mỗi giản đồ tương ứng với một ngõ vào của hệ không gian trạng thái liên tục
Câu 6: 1 điểm
Xét hệ không gian trạng thái (a,b,c,d) có 5 ngõ ra và 4 ngõ vào. Để chọn hệ thống phụ có ngõ vào 1, 2 và ngõ ra 2,3,4 ta thực hiện các lệnh *
A.  
inputs = [1 2]; outputs = [2 3 4]; [ae,be,ce,de] = ssselect(a,b,c,d,inputs,outputs)
B.  
inputs = [1 2]; outputs = [2 3 4]; [ae,be,ce,de] = ssselect(a,b,c,d,outputs, inputs)
C.  
inputs = [1 2]; outputs = [2 3 4]; [ae,be,ce,de] = select(a,b,c,d,inputs,outputs)
D.  
inputs = [1 2]; outputs = [2 3 4]; [ae,be,ce,de] = select(a,b,c,d,outputs, inputs)
Câu 7: 1 điểm
Muốn thực hiện a nhân với b trong Matlab ta viết lệnh: *
A.  
axb
B.  
a*b
C.  
a^b
D.  
b
Câu 8: 1 điểm
Kết quả của câu lệnh x = 1:2:3;size(x) *
A.  
Là một ma trận có hai hàng và hai cột.
B.  
Một vector có hai hàng.
C.  
Là một vector có hai cột.
D.  
Là một ma trận có hai hàng và ba cột.
Câu 9: 1 điểm
Một M-File của MATLAB có đoạn chương trình như sau: clear all; n = 2; x = []; for i = 1:n; x = [x, i^2]; end; Chương trình được thực thi, x *
A.  
Vector rỗng
B.  
Vector 2 cột
C.  
Vector 2 hàng
D.  
Báo lỗi
Câu 10: 1 điểm
Để xác định hàm truyền của hệ gồm 2 khâu kết nối như hình vẽ thì sử dụng câu lệnh nào sau đây *
A.  
Series
B.  
Parallel
C.  
Feedback
D.  
Append
Câu 11: 1 điểm
Lệnh nào sau đây được dùng để hiển thị giá trị của biến x. *
A.  
display(x)p
B.  
vardisp(x)
C.  
dispx
D.  
disp(x)
Câu 12: 1 điểm
Trong Matlab lệnh a^b được hiểu là: *
A.  
a chia b
B.  
a nhân b
C.  
a mũ b
D.  
b mũ a
Câu 13: 1 điểm
Câu lệnh tìm hàm truyền mô hình gần đúng khâu bậc 3 với thời gian trễ là 0.1 giây *
A.  
[num,den] = dpade(0.1, 3)
B.  
[a,b,c,d] = dpade(1, 0,2)
C.  
[num,den] = pade(0.1, 3)
D.  
[num,den] = epade(3, 0,1)
Câu 14: 1 điểm
Câu lệnh [re,im,w] = nyquist(a,b,c,d,iu,w) dùng để *
A.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist của hàm truyền đa thức hệ gián đoạn
B.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist từ ngõ vào duy nhất iu tới tất cả các ngõ ra của hệ thống với trục tần số được xác định tự động
C.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist của hàm truyền đa thức hệ liên tục
D.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist với vector tần số w do người sử dụng xác định
Câu 15: 1 điểm
Câu lệnh DINITIAL *
A.  
Tìm đáp ứng điều kiện ban đầu của hệ tuyến tính
B.  
Tìm đáp ứng điều kiện ban đầu của hệ gián đoạn
C.  
Tìm đáp ứng điều kiện ban đầu của hệ phi tuyến
D.  
Tìm đáp ứng điều kiện ban đầu của hệ liên tục
Câu 16: 1 điểm
Thực hiện cân bằng hệ không gian trạng thái thì sử dụng câu lệnh *
A.  
BALREAL
B.  
DBALREAL
C.  
BALREALD
D.  
BALREAL, DBALREAL
Câu 17: 1 điểm
Câu lệnh impulse([1],[1 1]) kết quả là *
A.  
et*u(-t)
B.  
e-t*u(t)
C.  
e-t*u(-t)
D.  
Báo lỗi
Câu 18: 1 điểm
Kết quả hiện thị trong khối Display là *
A.  
-1
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 19: 1 điểm
Chức năng của khối Puse Generator trong thư viện Sources của Simulink là: *
A.  
Tạo ra chuỗi xung chữ nhật
B.  
Tạo ra các dạng tín hiệu kích thích xung vuông
C.  
Tạo ra các dạng tín hiệu kích thích hình sin
D.  
Tạo ra các dạng tín hiệu kích thích răng cưa
Câu 20: 1 điểm
Kết quả trả về của phép toán(2>1)&(3>=3) trong Matlab là: *
A.  
0
B.  
1
C.  
NaN
D.  
Inf
Câu 21: 1 điểm
Câu lệnh [re,im,w] = dnyquist(num,den,Ts) dùng để *
A.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist từ ngõ vào duy nhất iu tới tất cả các ngõ ra của hệ thống với trục tần số được xác định tự động
B.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist của hàm truyền đa thức hệ gián đoạn
C.  
Vẽ ra chuỗi biểu đồ Nyquist, mỗi đồ thị ứng vời mối quan hệ giữa một ngõ vào và một ngõ ra của hệ không gian trạng thái gián đoạn
D.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist với vector tần số w do người sử dụng xác định
Câu 22: 1 điểm
Câu lệnh DINITIAL *
A.  
Tìm đáp ứng điều kiện ban đầu của hệ tuyến tính
B.  
Tìm đáp ứng điều kiện ban đầu của hệ gián đoạn
C.  
Tìm đáp ứng điều kiện ban đầu của hệ phi tuyến
D.  
Tìm đáp ứng điều kiện ban đầu của hệ liên tục
Câu 23: 1 điểm
Thực hiện cân bằng hệ không gian trạng thái thì sử dụng câu lệnh *
A.  
BALREAL
B.  
DBALREAL
C.  
BALREALD
D.  
BALREAL, DBALREAL
Câu 24: 1 điểm
Câu lệnh impulse([1],[1 1]) kết quả là *
A.  
et*u(-t)
B.  
e-t*u(t)
C.  
e-t*u(-t)
D.  
Báo lỗi
Câu 25: 1 điểm
Kết quả hiện thị trong khối Display là *
A.  
-1
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 26: 1 điểm
Chức năng của khối Puse Generator trong thư viện Sources của Simulink là: *
A.  
Tạo ra chuỗi xung chữ nhật
B.  
Tạo ra các dạng tín hiệu kích thích xung vuông
C.  
Tạo ra các dạng tín hiệu kích thích hình sin
D.  
Tạo ra các dạng tín hiệu kích thích răng cưa
Câu 27: 1 điểm
Kết quả trả về của phép toán(2>1)&(3>=3) trong Matlab là: *
A.  
0
B.  
1
C.  
NaN
D.  
Inf
Câu 28: 1 điểm
Câu lệnh [re,im,w] = dnyquist(num,den,Ts) dùng để *
A.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist từ ngõ vào duy nhất iu tới tất cả các ngõ ra của hệ thống với trục tần số được xác định tự động
B.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist của hàm truyền đa thức hệ gián đoạn
C.  
Vẽ ra chuỗi biểu đồ Nyquist, mỗi đồ thị ứng vời mối quan hệ giữa một ngõ vào và một ngõ ra của hệ không gian trạng thái gián đoạn
D.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist với vector tần số w do người sử dụng xác định