Đề thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Vật lý - Đề sưu tầm số 1
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2021 - Đề sưu tầm số 1 được tuyển chọn và biên soạn dựa trên cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề gồm các câu hỏi trắc nghiệm bao phủ kiến thức trọng tâm lớp 12 như dao động cơ, sóng cơ, dòng điện xoay chiều, sóng điện từ, và quang học. Tài liệu có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Từ khoá: đề thi Vật lý 2021 đề sưu tầm số 1 tốt nghiệp THPT luyện thi Vật lý đề thi trắc nghiệm Vật lý ôn thi THPT Quốc gia dao động cơ dòng điện xoay chiều đề có đáp án Vật lý lớp 12
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ x thì thế năng của con lắc là?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: 0.25 điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 6: 0.25 điểm
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc w vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: 0.25 điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 8: 0.25 điểm
A.
A. hiện tượng quang điện.
B.
B. phản ứng nhiệt hạch.
C.
C. phản ứng phân hạch.
D.
D. hiện tượng phóng xạ.
Câu 9: 0.25 điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 10: 0.25 điểm
A.
A. 2,36 eV.
B.
B. 0,66 eV.
C.
C. 0,85 eV.
D.
D. 1,51 eV.
Câu 11: 0.25 điểm
A.
A. 28.
B.
B. 4.
C.
C. 58.
D.
D. 2.
Câu 12: 0.25 điểm
A.
A. biên độ của dao động.
B.
B. tần số của dao động.
C.
C. li độ góc của dao động.
D.
D. pha ban đầu của dao động.
Câu 13: 0.25 điểm
A.
A. 60 V.
B.
B. 29 V.
C.
C. 57 V.
D.
D. 81 V.
Câu 14: 0.25 điểm
A.
A. 80.10-5 F.
B.
B. 4,7.10-5 F.
C.
C. 32.10-5 F.
D.
D. 16.10-5 F.
Câu 15: 0.25 điểm
Một sợi dây AB dài 66 cm và đầu A cố định, đầu B tự do, đang có sóng dừng với 6 nút sóng (kể cả đầu A). Sóng truyền từ A đến B gọi là sóng tới và sóng truyền từ B về A gọi là sóng phản xạ. Tại điểm M trên dây cách A một đoạn 62 cm, sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau
A.
B.
C.
D.
Câu 16: 0.25 điểm
A.
A. 545 nm.
B.
B. 465 nm.
C.
C. 625 nm.
D.
D. 385 nm.
Câu 17: 0.25 điểm
A.
A. 14 mJ.
B.
B. 6 mJ.
C.
C. 8 mJ.
D.
D. 24 mJ.
Câu 18: 0.25 điểm
A.
A. tháng 1 năm 2023.
B.
B. tháng 1 năm 2022.
C.
C. tháng 3 năm 2023.
D.
D. tháng 3 năm 2024.
Câu 19: 0.25 điểm
A.
A. 1,99.1012 electron.
B.
B. 4,97.1012 electron.
C.
C. 1,79.1012 electron.
D.
D. 4,48.1012 electron.
Câu 20: 0.25 điểm
A.
A. 0,68 s.
B.
B. 0,52 s.
C.
C. 0,57 s.
D.
D. 0,63 s.
Câu 21: 0.25 điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 22: 0.25 điểm
Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc chuyển hóa dần dần thành
A.
điện năng.
B.
thế năng.
C.
nhiệt năng.
D.
hóa năng.
Câu 23: 0.25 điểm
Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 và khi chuyển động có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có động năng là
A.
Wđ = (m – m0)c.
B.
Wđ = (m + m0)c.
C.
Wđ = (m – m0)c2.
D.
Wđ = (m + m0)c2.
Câu 24: 0.25 điểm
Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch tiêu thụ điện năng thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Trong khoảng thời gian t, điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là A. Công thức nào sau đây đúng?
A.
A = UIt.
B.
A = UIt2.
C.
A = UI/t.
D.
A = Ut2/I.
Câu 25: 0.25 điểm
Trong chân không, sánh sáng màu đỏ có bước sóng nằm trong khoảng
Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 34: 0.25 điểm
Sau những ngày nghỉ mát ở bờ biển, tắm biển và phơi nắng, da ta có thể bị rám nắng hay cháy nắng. Đó là do tác dụng chủ yếu của tia nào sau đây trong ánh sáng Mặt Trời?
A.
Tia hồng ngoại.
B.
Tia đơn sắc vàng.
C.
Tia đơn sắc đỏ.
D.
Tia tử ngoại.
Câu 35: 0.25 điểm
Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là
A.
hiện tượng quang điện ngoài.
B.
hiện tượng quang phát quang.
C.
hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D.
hiện tượng quang điện trong.
Câu 36: 0.25 điểm
Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là