Đề thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Vật lý - Đề sưu tầm số 1

Đề thi tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2021 - Đề sưu tầm số 1 được tuyển chọn và biên soạn dựa trên cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề gồm các câu hỏi trắc nghiệm bao phủ kiến thức trọng tâm lớp 12 như dao động cơ, sóng cơ, dòng điện xoay chiều, sóng điện từ, và quang học. Tài liệu có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Từ khoá: đề thi Vật lý 2021 đề sưu tầm số 1 tốt nghiệp THPT luyện thi Vật lý đề thi trắc nghiệm Vật lý ôn thi THPT Quốc gia dao động cơ dòng điện xoay chiều đề có đáp án Vật lý lớp 12

Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 50 phút

76,210 lượt xem 5,860 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 2: 0.25 điểm

A.  

A. 15 W.                    

B.  

B. 19 W.         

           

C.  

C. 21 W.                     

D.  

D. 17 W.

Câu 3: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 4: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ x thì thế năng của con lắc là?


A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 5: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 6: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc w vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng?


A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 7: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 8: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

A. hiện tượng quang điện.                            

B.  

B. phản ứng nhiệt hạch.

C.  

C. phản ứng phân hạch.                              

D.  

D. hiện tượng phóng xạ.

Câu 9: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 10: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

A. 2,36 eV.                

B.  

B. 0,66 eV.           

C.  

C. 0,85 eV.                

D.  

D. 1,51 eV.

Câu 11: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

A. 28.                        

B.  

B. 4.                           

C.  

C. 58.                        

D.  

D. 2.

Câu 12: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

A. biên độ của dao động.                              

B.  

 B. tần số của dao động.


C.  

C. li độ góc của dao động.                             

D.  

D. pha ban đầu của dao động.

Câu 13: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

A. 60 V.               

B.  

B. 29 V.               

C.  

C. 57 V.               

D.  

D. 81 V.

Câu 14: 0.25 điểm

A.  

A. 80.10-5 F.               

B.  

B. 4,7.10-5 F.              

C.  

C. 32.10-5 F.               

D.  

D. 16.10-5 F.

Câu 15: 0.25 điểm

Một sợi dây AB dài 66 cm và đầu A cố định, đầu B tự do, đang có sóng dừng với 6 nút sóng (kể cả đầu A). Sóng truyền từ A đến B gọi là sóng tới và sóng truyền từ B về A gọi là sóng phản xạ. Tại điểm M trên dây cách A một đoạn 62 cm, sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau


A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 16: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

A. 545 nm.          

B.  

B. 465 nm.               

C.  

C. 625 nm.                 

D.  

D. 385 nm.

Câu 17: 0.25 điểm

A.  

A. 14 mJ.       

B.  

B. 6 mJ.


C.  

C. 8 mJ.          

D.  

D. 24 mJ.

Câu 18: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

A. tháng 1 năm 2023.                                    

B.  

B. tháng 1 năm 2022


C.  

C. tháng 3 năm 2023.                                    

D.  

D. tháng 3 năm 2024.

Câu 19: 0.25 điểm

A.  

A. 1,99.1012 electron.                                  

B.  

B. 4,97.1012 electron.


C.  

C. 1,79.1012 electron.                                   

D.  

D. 4,48.1012 electron.

Câu 20: 0.25 điểm

A.  

A. 0,68 s.                   

B.  

B. 0,52 s.                    

C.  

C. 0,57 s.                    

D.  

D. 0,63 s.

Câu 21: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 22: 0.25 điểm
Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc chuyển hóa dần dần thành
A.  
điện năng.
B.  
thế năng.
C.  
nhiệt năng.
D.  
hóa năng.
Câu 23: 0.25 điểm
Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 và khi chuyển động có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có động năng là
A.  
Wđ = (m – m0)c.
B.  
Wđ = (m + m0)c.
C.  
Wđ = (m – m0)c2.
D.  
Wđ = (m + m0)c2.
Câu 24: 0.25 điểm
Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch tiêu thụ điện năng thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Trong khoảng thời gian t, điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là A. Công thức nào sau đây đúng?
A.  
A = UIt.
B.  
A = UIt2.
C.  
A = UI/t.
D.  
A = Ut2/I.
Câu 25: 0.25 điểm
Trong chân không, sánh sáng màu đỏ có bước sóng nằm trong khoảng
A.  
Từ 640 pm đến 760 pm.
B.  
Từ 640 nm đến 760 nm.
C.  
Từ 640 nm đến 760 mm.
D.  
Từ 640 cm đến 760 cm.
Câu 26: 0.25 điểm
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật lí của âm?
A.  
Âm sắc.
B.  
Cường độ âm.
C.  
Mức cường độ âm.
D.  
Tần số âm.
Câu 27: 0.25 điểm
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi ZL và ZC lần lượt là cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là
A.  
ZL.ZC = 1.
B.  
ZL = ZC.
C.  
ZL.ZC = 2.
D.  
ZL = 2ZC.
Câu 28: 0.25 điểm
Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam). Khi phần cảm của máy quay với tốc độ n vòng/s thì tạo ra trong phần ứng một suất điện động xoay chiều hình sin. Đại lượng f = p.n là
A.  
chu kì của suất điện động.
B.  
tần số của suất điện động.
C.  
suất điện động hiệu dụng.
D.  
suất điện động tức thời.
Câu 29: 0.25 điểm
Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là
A.  
Fara (F).
B.  
Vôn (V).
C.  
Cu lông (C).
D.  
Vôn trên mét (V/m).
Câu 30: 0.25 điểm
Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A.  
Mạch biến điệu.
B.  
Pin quang điện.
C.  
Hệ tán sắc.
D.  
Mạch tách sóng.
Câu 31: 0.25 điểm
Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện?
A.  
Hiện tượng đoản mạch.
B.  
Hiện tượng siêu dẫn.
C.  
Hiện tượng nhiệt điện.
D.  
Hiện tượng điện phân.
Câu 32: 0.25 điểm
Sự phát quang của nhiều chất rắn có đặc điểm là ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là?
A.  
Sự lân quang.
B.  
Sự nhiễu xạ ánh sáng.
C.  
Sự tán sắc ánh sáng.
D.  
Sự giao thoa ánh sáng.
Câu 33: 0.25 điểm
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A.  
Sóng điện từ không mang năng lượng.
B.  
Sóng điện từ là sóng ngang.
C.  
Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.
D.  
Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 34: 0.25 điểm
Sau những ngày nghỉ mát ở bờ biển, tắm biển và phơi nắng, da ta có thể bị rám nắng hay cháy nắng. Đó là do tác dụng chủ yếu của tia nào sau đây trong ánh sáng Mặt Trời?
A.  
Tia hồng ngoại.
B.  
Tia đơn sắc vàng.
C.  
Tia đơn sắc đỏ.
D.  
Tia tử ngoại.
Câu 35: 0.25 điểm
Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là
A.  
hiện tượng quang điện ngoài.
B.  
hiện tượng quang phát quang.
C.  
hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D.  
hiện tượng quang điện trong.
Câu 36: 0.25 điểm
Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là
A.  
năng lượng sóng.
B.  
chu kì sóng.
C.  
tốc độ truyền sóng.
D.  
biên độ của sóng.
Câu 37: 0.25 điểm
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 = 1100 vòng và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 12 V. Giá trị của N2 là
A.  
60 vòng.
B.  
30 vòng.
C.  
120 vòng.
D.  
600 vòng.
Câu 38: 0.25 điểm
Cho một vòng dây dẫn kín dịch chuyển lại gần một nam châm thì trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng. Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình chuyển hóa
A.  
điện năng thành hóa năng.
B.  
cơ năng thành quang năng.
C.  
điện năng thành quang năng.
D.  
cơ năng thành điện năng.
Câu 39: 0.25 điểm
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos5t (cm) (t tính bằng s). Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là
A.  
50 cm/s.
B.  
20 cm/s.
C.  
100 cm/s.
D.  
80 cm/s.
Câu 40: 0.25 điểm
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng
A.  
1 m.
B.  
4 cm.
C.  
8 cm.
D.  
2 cm.