Đề Thi Tin Học Ứng Dụng Trường Đại Học Kinh Tế Huế Có Đáp Án
Ôn luyện hiệu quả với đề thi Tin học Ứng dụng trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, có đáp án chi tiết. Nội dung đề thi bám sát chương trình học, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức về tin học văn phòng, phần mềm ứng dụng và kỹ năng công nghệ thông tin. Là tài liệu lý tưởng để luyện thi và kiểm tra kỹ năng thực tế.
Từ khoá: đề thi tin học ứng dụng đề thi đại học kinh tế huế đề thi tin học luyện thi tin học tin học ứng dụng đại học huế đề thi có đáp án luyện thi online đề thi miễn phí tin học văn phòng kỹ năng CNTT
Câu 1: Trong Microsoft Excel, tại ô B2 nhập giá trị số 10, ô C2 nhập giá trị số 3. Kết quả của ô công thức D2 = MOD(B2, C2) là:
Câu 2: Trong Microsoft Access, để hiển thị các sinh viên sinh năm 2000, cách đặt điều kiện nào sau đây là đúng?
Câu 3: Trích lọc dữ liệu trong Excel là:
A. tổ chức lại bảng dữ liệu theo thứ tự
C. sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự
D. lấy thông tin từ bảng dữ liệu thỏa mãn các điều kiện nào đó
Câu 4: Trong MS Access, Form dùng để?
B. Tạo ra giao diện giao tiếp giữa người sử dụng và ứng dụng
Câu 5: Phương pháp tổng hợp, thống kê nào dữ liệu nằm phân tán trên nhiều sheet khác nhau?
D. Không có phương pháp nào
Câu 6: Cho trước cột "XẾP LOẠI" có địa chỉ E1:E10. Để đếm xem có bao nhiêu sinh viên xếp loại "Xuất Sắc" thì sử dụng công thức nào sau đây?
B. =COUNTIF(E1:E10,Xuất Sắc)
C. =COUNTA(E1:E10,"Xuất Sắc")
D. =COUNTIF(E1:E10,"Xuất Sắc")
Câu 7: Tên trường phải được đặt trong cặp dấu nào dưới đây?
Câu 8: Lỗi nào sau đây trong Excel cảnh báo độ rộng của cột không đủ chứa dữ liệu?
Câu 9: Toán tử Null có ý nghĩa gì?
A. Tạo giá trị mặc định cho trường
B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu
C. Kiểm tra 1 trường có chứa dữ liệu hay không chứa dữ liệu
D. Biểu diễn các giá trị dữ liệu mang tính tương đối
Câu 10: Trong Microsoft Access, thuộc tính Default Value của một trường có mục đích gì?
A. Tạo một giá trị ban đầu cho trường dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu
Câu 11: Nhóm các hàm về xử lý chuỗi gồm các hàm nào sau đây?
A. LEFT(), RIGHT(), MID(), LEN()
B. LEFT(), RIGHT(), MID(), LEN(), UPPER()
C. SUM(), MIN(), MAX(), AVERAGE(), COUNT()
D. DAY(), MONTH(), YEAR(), TODAY()
Câu 12: Để lọc ra danh sách các khách hàng quốc tịch Mỹ và lưu trú trong tháng 5, điều kiện lọc phải là:
B. Điều kiện đơn chính xác
D. Điều kiện kết hợp HOẶC
Câu 13: Kết quả của biểu thức =LEN("ABC") + LEN("ABCD") là:
Câu 14: Trong Microsoft Access, để hiển thị các nhân viên sinh nhật vào tháng 10, cách ghi điều kiện nào trong dòng criteria tương ứng với cột Ngày Sinh là đúng?
B. 31/10/2022 and 01/10/2022
Câu 15: Microsoft Access: Để lọc ra những khách hàng có địa chỉ ở Hà Nội, cách đặt điều kiện nào sau đây là đúng?
Câu 16: Thuộc tính Validation Rule có ý nghĩa gì?
A. Quy định cách thức nhập liệu
B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào
C. Dòng thông báo yêu cầu nhập liệu
D. Đặt tiêu đề cho trường
Câu 17: Trong Access, thuộc tính Field Size của một trường dùng để làm gì?
C. Tạo ràng buộc nhập liệu
D. Quy định kích thước trường dữ liệu
Câu 18: Nhóm các hàm về tìm kiếm và tra cứu gồm các hàm nào sau đây?
A. LEFT(), RIGHT(), MID(), LEN()
B. LEFT(), RIGHT(), MID(), LEN(), UPPER()
C. VLOOKUP(), HLOOKUP(), MATCH(), INDEX()
D. VLOOKUP(), HLOOKUP(), UPPER(), COUNTIF()
Câu 19: Ý nghĩa của toán tử Between ... And ... ?
A. Tìm những bản ghi có giá trị rỗng
B. Tìm những bản ghi có giá trị khác rỗng
C. Tìm những bản ghi nằm trong khoảng
D. Tìm những bản ghi có giá trị trong danh sách liệt kê
Câu 20: MS Access: Để sắp xếp các giá trị trong một trường dữ liệu theo thứ tự tăng dần, chọn mục nào sau đây:
Câu 21: Trong Microsoft Access, để định dạng cho trường hoten có kiểu viết hoa, người dùng sử dụng thuộc tính nào sau đây?
Câu 22: Trong Microsoft Access, để thiết lập trường TONG LUONG là trường mới, trong cửa sổ Query, cách viết nào sau đây là đúng?
A. TONG LUONG: [LUONGCB]*2.34 + [PHU CAP] + [THAM NIEN]
B. TONG LUONG = [LUONGCB]*2.34 + [PHU CAP] + [THAM NIEN]
C. TONG LUONG: [LUONGCB*2.34 + PHU CAP + THAM NIEN]
D. TONG LUONG = [LUONGCB*2.34] + [PHU CAP] + [THAM NIEN]
Câu 23: Cho trước cột "Điểm trung bình" có địa chỉ E1:E10. Để đếm số học sinh có điểm trung bình từ 7 trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây?
D. =COUNTIF(E1:E10,">=7")
Câu 24: Trong MS Access, khi thiết kế cấu trúc bảng, mục nào dùng để chọn kiểu dữ liệu cho các cột?
Câu 25: Kết quả tổng hợp dữ liệu như hình bên dưới sử dụng phương pháp tổng hợp dữ liệu nào?
D. Không có phương pháp nào