Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Sinh năm 2020

Thi THPTQG, Sinh Học

Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧬📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

125,624 lượt xem 9,658 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm

Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?

A.  
Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới.
B.  
Sống ở vùng sa mạc.
C.  
Chỉ sống ở vùng Ôn đới và Á nhiệt đới.
D.  
Sống ở vùng nhiệt đới.
Câu 2: 0.25 điểm

Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số:

A.  
tính trạng của loài.
B.  
NST trong bộ lưỡng bội của loài.
C.  
NST trong bộ đơn bội của loài.
D.  
giao tử của loài.
Câu 3: 0.25 điểm

Thành phần nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?

A.  
Tĩnh mạch chủ.
B.  
Động mạch chủ.
C.  
Van tim.
D.  
Nút nhĩ thất.
Câu 4: 0.25 điểm

Vật chất di truyền chủ yếu ở vùng nhân của tế bào vi khuẩn là gì?

A.  
mARN.
B.  
ADN.
C.  
tARN.
D.  
rARN.
Câu 5: 0.25 điểm

Một cá thể có kiểu gen BD/bd giảm phân tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 20%. Tỉ lệ loại giao tử Bd là

A.  
10%.
B.  
15%.
C.  
20%.
D.  
5%.
Câu 6: 0.25 điểm

Cho biết alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho kiểu hoa đỏ ở đời con chiếm 75%?

A.  
Aa x Aa
B.  
Aa x aa
C.  
Aa x AA
D.  
AA x aa
Câu 7: 0.25 điểm

Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là

A.  
đột biến NST.
B.  
thường biến, đột biến gen.
C.  
thường biến.
D.  
đột biến, biến dị tổ hợp.
Câu 8: 0.25 điểm

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào xuất hiện thực vật có hoa?

A.  
Nguyên sinh.
B.  
Tân sinh.
C.  
Cổ sinh.
D.  
Trung sinh.
Câu 9: 0.25 điểm

Sắp xếp nào sau đây đúng với thứ tự tăng dần đường kính của nhiễm sắc thể?

A.  
Sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit.
B.  
Sợi cơ bản → crômatit → sợi nhiễm sắc.
C.  
Crômatit → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc.
D.  
Sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit.
Câu 10: 0.25 điểm

Để tạo được đời con có kiểu gen đồng hợp về tết cả các gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A.  
Dung hợp tế bào trần
B.  
Cấy truyền phôi
C.  
Nuôi cấy hạt phấn
D.  
Nhân bản vô tính.
Câu 11: 0.25 điểm

Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó

A.  
nằm ở ngoài nhân.
B.  
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C.  
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
D.  
nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Câu 12: 0.25 điểm

Trong quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí, điều kiện địa lí là nhân tố

A.  
chọn lọc kiểu gen thích nghi.
B.  
trực tiếp gây ra biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C.  
tạo ra các biến dị tổ hợp.
D.  
không có vai trò đối với chọn lọc kiểu gen.
Câu 13: 0.25 điểm

Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế

A.  
1 gen chi phối nhiều tính trạng.
B.  
1 gen bị đột biến thành nhiều alen.
C.  
nhiều gen không alen chi phối 1 tính trạng.
D.  
nhiều gen không alen quy định nhiều tính trạng.
Câu 14: 0.25 điểm

Khi nào thì prôtêin ức chế làm ngưng hoạt động của opêron Lac?

A.  
Khi môi trường có nhiều lactôzơ.
B.  
Khi môi trường không có lactôzơ.
C.  
Khi có hoặc không có lactôzơ.
D.  
Khi môi trường có lactôzơ.
Câu 15: 0.25 điểm

Theo Kimura, nguyên lí cơ bản của sự tiến hóa ở cấp độ phân tử là

A.  
quá trình tích luỹ các đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B.  
sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C.  
sự đào thải các đột biến có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
D.  
sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
Câu 16: 0.25 điểm

Thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật có kiểu gen Aa. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ thể đồng hợp trong quần thể là

A.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaeWaaeaada % WcaaqaaiaaigdaaeaacaaIYaaaaaGaayjkaiaawMcaamaaCaaaleqa % baGaaGynaaaaaaa!39EB! {\left( {\frac{1}{2}} \right)^5}
B.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaeWaaeaada % WcaaqaaiaaigdaaeaacaaI1aaaaaGaayjkaiaawMcaaaaa!3902! \left( {\frac{1}{5}} \right)
C.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaaGymaiabgk % HiTmaabmaabaWaaSaaaeaacaaIXaaabaGaaGOmaaaaaiaawIcacaGL % PaaadaahaaWcbeqaaiaaiwdaaaaaaa!3B93! 1 - {\left( {\frac{1}{2}} \right)^5}
D.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaeWaaeaada % WcaaqaaiaaigdaaeaacaaI0aaaaaGaayjkaiaawMcaamaaCaaaleqa % baGaaGynaaaaaaa!39ED! {\left( {\frac{1}{4}} \right)^5}
Câu 17: 0.25 điểm

Mối quan hệ nào ảnh hưởng bất lợi đến các loài tham gia?

A.  
Kí sinh
B.  
Hội sinh
C.  
Ức chế-cảm nhiễm
D.  
Cạnh tranh.
Câu 18: 0.25 điểm

Trong hô hấp hiếu khí, sau chu trình Crep, những thành phần nào sẽ tham gia vào chuồi chuyền êlectron hô hấp?

A.  
NADH; FADH2
B.  
NADH; CO2
C.  
ATP; FADH2
D.  
NADPH; FADH2
Câu 19: 0.25 điểm

Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tùy thuộc vào:

A.  
cường độ ánh sáng.
B.  
hàm lượng phân bón.
C.  
nhiệt độ môi trường.
D.  
độ pH của đất.
Câu 20: 0.25 điểm

Tiến hóa lớn là quá trình hình thành

A.  
nòi mới.
B.  
các cá thể thích nghi nhất.
C.  
các nhóm phân loại trên loài.
D.  
loài mới.
Câu 21: 0.25 điểm

Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 alen của 1 gen nằm trên cùng 1 NST?

A.  
Thêm 1 cặp nuclêôtit
B.  
Mất 1 cặp nuclêôtit
C.  
Lặp đoạn NST
D.  
Đảo đoạn.
Câu 22: 0.25 điểm

Sự khác nhau về hiệu quả năng lượng giữa quá trình hô hấp và quá trình lên men?

A.  
Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình lên men gấp 19 lần quá trình hô hấp hiếu khí.
B.  
Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình hô hấp hiếu khí gấp 19 lần quá trình lên men.
C.  
Năng lượng ATP được giải phóng trong cả hai quá trình đó là như nhau.
D.  
Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình lên men cao hơn quá trình hô hấp hiếu khí.
Câu 23: 0.25 điểm

Dạng thích nghi nào sau đây là thích nghi kiểu gen?

A.  
Cây rau mác mọc trên cạn có lá hình mũi mác, mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản dài.
B.  
Con bọ que có thân và các chi giống cái que.
C.  
Người lên núi cao có số lượng hồng cầu tăng lên.
D.  
Một số loài thú ở xứ lạnh mùa đông có bộ lông dày, màu trắng; mùa hè có bộ lông thưa hơn, màu xám.
Câu 24: 0.25 điểm

Cho các hoạt động sau của con người:
I. Hạn chế sử dụng và xả thải túi nilon ra môi trường.
II. Tăng cường sử dụng các nguồn tài nguyên không tái sinh.
III. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
IV. Chống xói mòn, ngập úng và chống xâm nhập mặn cho đất.
Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 25: 0.25 điểm

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen.
B.  
Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
C.  
Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
D.  
Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
Câu 26: 0.25 điểm

Tại sao tim động vật làm việc suốt đời mà không mệt mỏi?

A.  
Vì tim làm việc theo bản năng.
B.  
Vì cấu tạo của các cơ ở tim chắc và khỏe nên hoạt động được liên tục.
C.  
Vì thời gian làm việc của tim ít hơn thời gian tim được nghỉ ngơi.
D.  
Vì tim được cung cấp liên tục chất dinh dưỡng, đó là máu chứa đầy tim.
Câu 27: 0.25 điểm

Cho các cây có kiểu gen AaBbDd giao phấn với nhau. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng và tính trạng trội hoàn toàn. Số loại kiểu gen và kiểu hình có thể được tạo ra ở thế hệ sau lần lượt là

A.  
18 và 6.
B.  
8 và 27.
C.  
27 và 8.
D.  
30 và 16.
Câu 28: 0.25 điểm

Khi nói về thể đa bội, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.  
Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội, lớn hơn 2n.
B.  
Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể là 2n + 2.
C.  
Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể đa bội lẻ.
D.  
Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt.
Câu 29: 0.25 điểm

Trong trường hợp liên kết gen hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, phép lai nào dưới đây có thể tạo ra được cơ thể mang kiểu gen % MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGHbGaamOyaaqaaiaadggacaWGIbaaaaaa!3999! \frac{{ab}}{{ab}}?

A.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOyaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIhadaWcaaqaaiaadgea % caWGIbaabaGaamyyaiaadkgaaaaaaa!3E00! \frac{{Ab}}{{ab}}x\frac{{Ab}}{{ab}}
B.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOyaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIhadaWcaaqaaiaadgea % caWGIbaabaGaamyyaiaadkeaaaaaaa!3DE0! \frac{{Ab}}{{ab}}x\frac{{Ab}}{{aB}}
C.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOyaaqaaiaadggacaWGcbaaaiaadIhadaWcaaqaaiaadgga % caWGcbaabaGaamyyaiaadkgaaaaaaa!3DE0! \frac{{Ab}}{{aB}}x\frac{{aB}}{{ab}}
D.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOyaaqaaiaadggacaWGcbaaaiaadIhadaWcaaqaaiaadgga % caWGcbaabaGaamyyaiaadkgaaaaaaa!3DE0! \frac{{AB}}{{Ab}}x\frac{{aB}}{{ab}}
Câu 30: 0.25 điểm

Nhận định nào là đúng về sự trao đổi vật chất trong hệ sinh thái?

A.  
Trao đổi vật chất luôn đi kèm với trao đổi năng lượng.
B.  
Trao đổi vật chất trong quần xã thể hiện qua mật độ quần thể.
C.  
Bậc dinh dưỡng cấp 2 là các sinh vật tiêu thụ bậc 2.
D.  
Một quần xã có thể có nhiều chuỗi và lưới thức ăn khác nhau.
Câu 31: 0.25 điểm

Mối quan hệ nào sau đây là quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó giữa các loài trong quần xã sinh vật?

A.  
Hợp tác.
B.  
Cạnh tranh.
C.  
Dinh dưỡng.
D.  
Sinh sản.
Câu 32: 0.25 điểm

Khi nói về tiêu hoá nội bào, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Đây là quá trình tiêu hoá hoá học ở trong tế bào và ngoài tế bào.
B.  
Đây là quá trình tiêu hoá thức ăn ở trong ống tiêu hoá.
C.  
Đây là quá trình tiêu hoá hóa học ở bên trong tế bào nhờ enzim lizozim.
D.  
Đây là quá trình tiêu hoá thức ăn ở trong ống tiêu hoá và túi tiêu hoá.
Câu 33: 0.25 điểm

Xét một phân tử ADN vùng nhân của vi khuẩn E.Coli chứa N15. Nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường N14, sau 3 thế hệ trong môi trường nuôi cấy có bao nhiêu phân tử ADN chỉ chứa N14?

A.  
2
B.  
4
C.  
6
D.  
8
Câu 34: 0.25 điểm

Alen B ở sinh vật nhân thực có 900 nuclêôtit loại ađênin và có tỉ lệ A/G = 3/2. Alen B bị đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là

A.  
3600.
B.  
3599.
C.  
3899.
D.  
3601.
Câu 35: 0.25 điểm

Ở ngô, gen R quy định hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen r quy định hạt trắng. Giả thiết hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh, noãn (n+1) vẫn thụ tinh bình thường. Cho phép lai P: ♂RRr x ♀Rrr. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là

A.  
3 đỏ : 1 trắng.
B.  
5 đỏ : 1 trắng.
C.  
11 đỏ : 1 trắng.
D.  
35 đỏ : 1 trắng.
Câu 36: 0.25 điểm

Giả sử một loài có số liệu khảo sát là 122 kg/m3. Đây là số liệu khảo sát về

A.  
kích thước quần thể.
B.  
mật độ quần thể.
C.  
diện tích phân bố quần thể.
D.  
tỉ lệ đực - cái.
Câu 37: 0.25 điểm

Ở một loài động vật, cơ thể đực có kiểu gen Ab/aB Dd giảm phân bình thường. Theo lý thuyết, ý nào sai?

A.  
3 tế bào giảm phân, trong đó có 1 tế bào giảm phân có hoán vị gen giữa alen A và alen a có thể tạo ra 6 loại giao tử với tỷ lệ 3:3:2:2:1:1
B.  
Nếu khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20cM, thì cần có tối thiểu 5 tế bào tham gia quá trình giảm phân để tạo ra đủ các loại giao tử.
C.  
Nếu không xảy ra hoán vị gen, 1 tế bào giảm phân tạo ra tối đa 4 loại giao tử với tỷ lệ 1:1:1:1
D.  
3 tế bào giảm phân đều xảy ra hoán vị gen giữa alen A và alen a sẽ tạo ra số lượng các giao tử liên kết và số lượng các giao tử hoán vị với tỉ lệ bằng nhau.
Câu 38: 0.25 điểm

Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh cùng nằm trên một NST thường. Alen D nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ (P), thu được F1 có 1% ruồi đực thân đen, cánh dài, mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Chọn 1 cá thể ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1 đem lai phân tích, xác suất chọn được 1 cá thể ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở đời con là

A.  
23%
B.  
25%
C.  
46%
D.  
50%
Câu 39: 0.25 điểm

Một loài thực vật đang cân bằng di truyền có tần số alen B là 0,3. Sau một thời gian ngẫu phối thì quần thể do sự tác động của con người loại bỏ các cá thể mang kiểu hình lặn, các cá thể có kiểu hình trội thực hiện tự thụ phấn. Qua 1 thế hệ, cấu trúc di truyền của quần thể là

A.  
0,09 BB + 0,42Bb + 0,49 bb = 1
B.  
3/17 BB + 14/17Bb = 1
C.  
7/34 BB + 7/17 Bb + 13/34 bb = 1
D.  
13/34 BB + 7/17 Bb + 7/34 bb = 1
Câu 40: 0.25 điểm

Phả hệ sau mô tả sự di truyền 2 bệnh: bệnh P do 1 trong 2 alen của gen quy định, bệnh M do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định. Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định sau?

Hình ảnh
I. Bệnh P do alen lặn nằm trên NST thường quy định.
II. Có thể xác định chính xác kiểu gen của 4 người trong phả hệ trên.
III. Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ chồng 11-12 là 5/16.
IV. Cặp vợ chồng 11-12 sinh được một người con gái bình thường, xác suất đứa con đó không mang alen gây bệnh về cả 2 bệnh là 1/5.

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4