Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 3

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để ôn thi tốt nghiệp cho học sinh lớp 12.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2018 Lớp 12 Ôn thi Kiểm tra Tốt nghiệp Học sinh Đề ôn tập

Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

123,917 lượt xem 9,531 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm

Lực Lo – ren là lực do từ trường tác dụng lên

A.  
dòng điện
B.  
hạt mang điện chuyển động
C.  
ống dây
D.  
nam châm
Câu 2: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ và dòng cực đại qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 10−6C và 10 A. Nếu dùng mạch này để thu sóng điện từ thì bước sóng mà mạch thu được là

A.  
188 m
B.  
162 m
C.  
154 m
D.  
200 m
Câu 3: 0.25 điểm

Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực từ, quay với tốc độ 1500 vòng/phút. Mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWB. Suất điện động cảm ứng hiệu dụng do máy tạo ra là

A.  
1256 V
B.  
888 V
C.  
444 V
D.  
628 V
Câu 4: 0.25 điểm

Trong mạch dao động LC với độ tự cảm L không đổi, để tần số góc dao động của mạch giảm xuống n lần thì cần

A.  
tăng điện dung lên n2 lần
B.  
tăng điện dung lên n lần
C.  
giảm điện dung xuống n lần
D.  
giảm điện dung xuống n2 lần
Câu 5: 0.25 điểm

Để phân biệt âm thanh của từng nhạc cụ phát ra ở cùng một độ cao, người ta dựa vào

A.  
tần số
B.  
âm sắc
C.  
pha
D.  
biên độ
Câu 6: 0.25 điểm

Khi nói về tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm, điều nào dưới đây là đúng ?

A.  
Cuộn cảm không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều
B.  
Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì cản trở dòng điện càng nhiều
C.  
Dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở
D.  
Dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều
Câu 7: 0.25 điểm

Trong dao động cơ tắt dần, một phần năng lượng đã chuyển thành

A.  
quang năng
B.  
nhiệt năng
C.  
hóa năng
D.  
điện năng
Câu 8: 0.25 điểm

Một lượng phóng xạ nào đó, sau một năm thấy số hạt còn lại bằng 1/4 số hạt ban đầu. Sau thời gian 2 năm, số hạt ban đầu giảm đi

A.  
16 lần
B.  
64 lần
C.  
8 lần
D.  
32 lần
Câu 9: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa, khi gia tốc có giá trị cực đại thì chất điểm cách biên dương 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là

A.  
5 cm
B.  
20 cm
C.  
10 cm
D.  
15 cm
Câu 10: 0.25 điểm

Quang phổ vạch là quang phổ có

A.  
nhiều dải màu từ đỏ tới tím, nối liền nhau một cách liên tục
B.  
các vạch màu riêng rẽ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
C.  
nhiều dải màu từ đỏ tới tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
D.  
các vạch tối riêng rẽ trên nền quang phổ liên tục
Câu 11: 0.25 điểm

Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của một vật dao động điều hòa. Đoạn PR trên trục thời gian biểu thị

Hình ảnh

A.  
hai lần tần số
B.  
một phần tư chu kỳ
C.  
một nửa chu kì
D.  
hai lần chu kỳ
Câu 12: 0.25 điểm

Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A.  
bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B.  
electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
C.  
electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D.  
điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
Câu 13: 0.25 điểm

Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim loại này. Giả sử mỗi photon trong chùm sáng chiếu tới kim loại làm bật ra một êlectrôn. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì

A.  
công thoát của êlectrôn giảm ba lần
B.  
động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần
C.  
số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần
D.  
động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần
Câu 14: 0.25 điểm

Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là

A.  
năng lượng liên kết riêng.
B.  
năng lượng liên kết.
C.  
số prôtôn.
D.  
số nuclôn.
Câu 15: 0.25 điểm

Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu u=U2cos(100πt+π3)(V).u = U\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( V \right). Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là

A.  
hình sin
B.  
elip
C.  
đường tròn
D.  
đoạn thẳng
Câu 16: 0.25 điểm

Khi máy biến áp hoạt động, nếu các hao phí điện năng không đáng kể thì đại lượng nào của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng nhau ?

A.  
Điện áp
B.  
Công suất
C.  
Dòng điện
D.  
Biên độ suất điện động
Câu 17: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn hướng về vị trí có

A.  
gia tốc cực tiểu
B.  
vận tốc bằng không
C.  
gia tốc cực đại
D.  
vận tốc cực đại
Câu 18: 0.25 điểm

Một tia sáng được chiếu từ không khí vào nước thì

A.  
nếu có góc tới đặc biệt thì không tồn tại tia khúc xạ và tia phản xạ
B.  
tồn tại đồng thời cả tia khúc xạ và phản xạ
C.  
chỉ tồn tại tia phản xạ
D.  
chỉ tồn tại tia khúc xạ
Câu 19: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng về sóng cơ:

A.  
trong sóng cơ, các phần tử sóng chỉ dao động mà không truyền đi
B.  
sóng cơ truyền được trong chân không
C.  
2 phần tử liên tiếp cách nhau nửa bước sóng dao động cùng pha
D.  
sóng cơ là sóng dọc
Câu 20: 0.25 điểm

Cho phản ứng hạt nhân 12D+12D23He+01n+3,25MeV_1^2D + _1^2D \to _2^3He + _0^1n + 3,25MeV . Biết độ hụt khối khi tạo thành hạt nhân D là 0,0024u. Năng lượng liên kết của hạt nhân Heli là

A.  
1,2212 MeV
B.  
5,4856 MeV
C.  
4,5432 MeV
D.  
7,7212 MeV
Câu 21: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Vào một thời điểm t nào đó nếu điện áp hai đầu đoạn mạch, điện áp hai đầu điện trở R và điện áp hai đầu cuộn dây lần lượt là 100 V, 60 V và 170 V thì điện áp hai đầu tụ điện C có giá trị là

A.  
250 V
B.  
30 V
C.  
90 V
D.  
-130 V
Câu 22: 0.25 điểm

Một vật trong suốt không màu khi

A.  
nó cho ánh sáng truyền qua nó và không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy.
B.  
nó phản xạ hoàn toàn ánh sáng chiếu vào nó.
C.  
nó hấp thụ hoàn toàn các bức xạ trong khoảng 0,35 μm ÷ 0,8 μm.
D.  
nó cho ánh sáng truyền qua nó và hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy.
Câu 23: 0.25 điểm

Trong quá trình lan truyền sóng điện từ. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về liên hệ giữa vectơ cường độ điện trường \overrightarrow E \) và vectơ cảm ứng từ \(\overrightarrow B của điện từ trường

A.  
biến thiên tuần hoàn có cùng tần số
B.  
biến thiên tuần hoàn vuông pha
C.  
biến thiên tuần hoàn ngược pha nhau
D.  
có cùng phương
Câu 24: 0.25 điểm

Hạt proton có động năng 5,863 MeV bắn vào hạt T đứng yên tạo ra một hạt _2^3He\) và một notron. Hạt notron sinh ra có vecto vận tốc hợp với vecto vận tốc của proton một góc 60o. Biết \({m_T} = {m_{He}} = 3,016u;{m_n} = 1,009u;{m_p} = 1,007u và 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt notron là

A.  
1,48 MeV
B.  
1,58 MeV
C.  
2,49 MeV
D.  
2,29 MeV
Câu 25: 0.25 điểm

Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng chiếu vào hai khe là một ánh sáng tạp sắc được tạo ra từ 4 ánh sáng đơn sắc. Trên màn, sẽ quan sát thấy tối đa bao nhiêu vân ánh sáng khác màu ?

A.  
13 vân
B.  
11 vân
C.  
10 vân
D.  
15 vân
Câu 26: 0.25 điểm

Một nguồn điện có suất điện động là 12 V có thể cung cấp cho điện trở R công suất cực đại là 36 W. Điện trở trong của nguồn điện là

A.  
0,3 Ω
B.  
0,08 Ω
C.  
4 Ω
D.  
1 Ω
Câu 27: 0.25 điểm

Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 0,224 µm; 0,265 µm; và 0,280 µm lên bề mặt một tấm kim loại cô lập về điện có giới hạn quang điện là 0,30 µm. Tốc độ cực đại của electron quang điện thoát ra khỏi bề mặt kim loại là

A.  
1,12.106 m/s
B.  
0,70.106 m/s
C.  
1,24.106 m/s
D.  
1,08.106 m/s
Câu 28: 0.25 điểm

Một người có mắt bình thường khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực thấy khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90 cm và độ bội giác là 17. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là

A.  
f1=28cm;f2=45cm{f_1} = 28cm;{f_2} = 45cm
B.  
f1=45cm;f2=28cm{f_1} = 45cm;{f_2} = 28cm
C.  
f1=5cm;f2=85cm{f_1} = 5cm;{f_2} = 85cm
D.  
f1=85cm;f2=5cm{f_1} = 85cm;{f_2} = 5cm
Câu 29: 0.25 điểm

Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,60 ±0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là

A.  
5,83%
B.  
7,63%
C.  
0,96%
D.  
1,60%
Câu 30: 0.25 điểm

Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình {x_1} = {A_1}c{\rm{os}}\left( {\omega t - \pi /3} \right)cm\) và \({x_2} = 8c{\rm{os}}(\omega t + \varphi )cm\). Dao động tổng hợp có phương trình \(x = A\cos \left( {\omega t - \pi /2} \right)cm. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại là

A.  
828\sqrt 2 cm
B.  
838\sqrt 3 cm
C.  
16 cm
D.  
163\frac{{16}}{{\sqrt 3 }} cm
Câu 31: 0.25 điểm

Hai con lắc lò xo giống nhau, đều có khối lượng của vật nhỏ là m. Chọn mốc thế năng tại VTCB và π2 = 10. x1 và x2 lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai (hình vẽ). Khi thế năng của con lắc thứ nhất bằng 9400\frac{9}{{400}} J thì hai con lắc cách nhau 5 cm. Khối lượng m là

Hình ảnh

A.  
1,00 kg
B.  
1,75 kg
C.  
1,25 kg
D.  
2,25 kg
Câu 32: 0.25 điểm

Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi En=13,6/n2(eV),{E_n} = - 13,6/{n^2}(eV), với Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là

A.  
32/3
B.  
27/8
C.  
32/27
D.  
32/5
Câu 33: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1=0,42μm và λ2=0,66μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng của bức xạ λ1 và bức xạ λ2 lần lượt là

A.  
5 và 3
B.  
12 và 8
C.  
11 và 7
D.  
10 và 6
Câu 34: 0.25 điểm

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có cuộn dây điện trở R và độ tự cảm L, đoạn mạch MB có tụ C = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }{\mkern 1mu} F.\) Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều \(u = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right){\mkern 1mu} V\) thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là \(50\sqrt 7 V và 50 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là

A.  
i=2,52cos(100πt+π2)Ai = 2,5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} A
B.  
i=2,5cos(100πt+π2)Ai = 2,5\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} A
C.  
i=2,52cos(100πt+π6)Ai = 2,5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right){\mkern 1mu} A
D.  
i=2,5cos(100πt+π6)Ai = 2,5\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right){\mkern 1mu} A
Câu 35: 0.25 điểm

Xét một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối mạch với nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r = 10 Ω bằng khóa cách đóng K. Khi dòng điện trong mạch đã ổn định, ngắt khóa K. Trong khung có dao động điện từ tự do với chu kì 10−4 s. Biết điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện lớn gấp 5 lần suất điện động E. Giá trị điện dung của tụ điện là

Hình ảnh

A.  
318 μF
B.  
3,18 μF
C.  
31,8 μF
D.  
0,318 μF
Câu 36: 0.25 điểm

Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu M, Q của đoạn mạch thì vôn kế nhiệt chỉ 90 V \left( {{R_V} = \infty } \right)\). Khi đó uMN lệch pha 150o và uMP lệch pha 30o so với uNP. Đồng thời \({U_{MN}} = {U_{MP}} = {U_{PQ}} . Biết R = 30 , giá trị hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu M, Q là

Hình ảnh

A.  
90 V
B.  
120 V
C.  
60 V
D.  
80 V
Câu 37: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo lí tưởng treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10π310\pi \sqrt 3 cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, trục tọa độ có gốc trùng vị trí cân bằng của vật, chiều dương thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Thời điểm lúc vật qua vị trí mà lò xo bị dãn 6 cm lần thứ hai là

A.  
t = 0,2 s
B.  
t = 0,4 s
C.  
t=215st = \frac{2}{{15}}s
D.  
t=115st = \frac{1}{{15}}s
Câu 38: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền dọc theo theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f = 1/6 Hz. Tại thời điểm to = 0 (s) và thời điểm t1 (s), hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết d1d2=57\frac{{{d_1}}}{{{d_2}}} = \frac{5}{7}, tốc độ của điểm M tại thời điểm t = t1 + 4,25 s là

Hình ảnh

A.  
2π3\frac{{2\pi }}{3} cm/s
B.  
42π3\frac{{4\sqrt 2 \pi }}{3} cm/s
C.  
4π3\frac{{4\pi }}{{\sqrt 3 }} cm/s
D.  
4π3\frac{{4\pi }}{3} cm/s
Câu 39: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O là 1,5 cm dao động với biên độ cực tiểu. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đường elip thuộc mặt nước nhận A và B làm hai tiêu điểm là

A.  
14 điểm
B.  
13 điểm
C.  
26 điểm
D.  
28 điểm
Câu 40: 0.25 điểm

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 1Ω; R2 = 2Ω và số điện trở là vô tận. Điện trở tương đương của đoạn mạch là

Hình ảnh

A.  
1/2 Ω
B.  
C.  
2 Ω
D.  
1 Ω