Con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l và vật có khối lượng m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g, khi sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc α thì lực kéo về của biểu thức là
A.
B.
C.
D.
Câu 3: 0.25 điểm
Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (với k = 0; 1; 2; 3;...) là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: 0.25 điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 5: 0.25 điểm
Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc w và biên độ dao động A. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x = A thì thế năng của vật bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 6: 0.25 điểm
Nối một điện trở vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I. Trong thời gian t, công mà nguồn điện sinh ra bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 7: 0.25 điểm
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số góc là
A.
B.
C.
D.
Câu 8: 0.25 điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 9: 0.25 điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 10: 0.25 điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 11: 0.25 điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 12: 0.25 điểm
Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là
A.
B.
C.
D.
Câu 13: 0.25 điểm
Một dòng điện có cường độ I chạy trong vòng dây dẫn hình tròn bán kính R đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây do dòng điện này gây ra có độ lớn là
Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số thay đổi được, ứng với mỗi giá trị của thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với biên độ A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào . Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
0,25 s.
B.
0,45 s.
C.
0,35 s.
D.
0,15s.
Câu 16: 0.25 điểm
Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động của li độ quan hệ với thời gian được biễu diễn như hình vẽ. Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t3 đến thời điểm t4 là 10cm và t2 - t1= 0,5s. Độ lớn gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2018s gần giá trị nào nhất sau đây
A.
17cm/s2.
B.
22cm/s2.
C.
20m/s2.
D.
14cm/s2.
Câu 17: 0.25 điểm
Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là
A.
chu kì riêng của dao động.
B.
tần số riêng của dao động.
C.
tần số dao động.
D.
chu kì dao động.
Câu 18: 0.25 điểm
Một sóng cơ truyền với tần số 10 Hz, sau khoảng thời gian 2 phút thì quãng đường sóng truyền bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A.
7200.
B.
3600.
C.
2400.
D.
1200.
Câu 19: 0.25 điểm
Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng.
A.
2kλ với k = 0, ±1, ±2,…
B.
(k+0,5)λ với k = 0, ±1, ±2,…
C.
kλ với k = 0, ±1, ±2,…
D.
(2k+1)λ với k = 0, ±1, ±2,…
Câu 20: 0.25 điểm
Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết AB = 12cm. Xét các điểm ở mặt nước nằm trên tia Bx vuông góc với AB, M là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và cách B một đoạn 5 cm. Trên tia Bx khoảng cách từ điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất đến điểm cực đại giao thoa xa B nhất là ℓ. Độ dài đoạn ℓ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
11,5 cm.
B.
7,5 cm.
C.
5,5 cm.
D.
4,5 cm.
Câu 21: 0.25 điểm
Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi và là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng và cách nhau 9 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên và tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng là
A.
9.
B.
17.
C.
19.
D.
7.
Câu 22: 0.25 điểm
Một vật có m = 500g dao động điều hoà với phương trình dao động x = 2cos10 t(cm). Năng lượng dao động của vật là
A.
0,02J.
B.
0,1mJ.
C.
0,01J.
D.
0,1J.
Câu 23: 0.25 điểm
Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức
A.
lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
B.
nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.
C.
bằng tần số của dao động cưỡng bức.
D.
bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 24: 0.25 điểm
Một dao động cưỡng bức với tần số riêng của hệ f0, lực cưỡng bức có biên độ F0, tần số f. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Tần số dao động là f0
B.
Biên độ dao động không đổi.
C.
Khi f càng gần f0 thì biên độ dao động càng lớn.
D.
Biên độ dao động phụ thuộc F0.
Câu 25: 0.25 điểm
Dòng điện có cường độ 2 A chạy qua một vật dẫn có điện trở 200Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó trong 40 s là
A.
30 kJ.
B.
20 kJ.
C.
32 kJ.
D.
16 kJ.
Câu 26: 0.25 điểm
Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài l của con lắc và chu kì dao động T của nó là
A.
đường thẳng.
B.
đường parabol.
C.
đường elip.
D.
đường hyperbol.
Câu 27: 0.25 điểm
Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8m/s. Con lắc dao động với tần số góc là
A.
9,8 rad/s.
B.
28 rad/s.
C.
4,4 rad/s.
D.
0,7 rad/s.
Câu 28: 0.25 điểm
Bước sóng là
A.
quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian một chu kỳ
B.
quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
C.
khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng nhau
D.
khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau.
Câu 29: 0.25 điểm
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, (Gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, t đo bằng giây và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2). Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên vật là
A.
10N.
B.
20 N.
C.
25 N.
D.
0,25 N.
Câu 30: 0.25 điểm
Cho ba điểm A, M, N theo thứ tự trên một đường thẳng với AM = MN. Đặt điện tích q tại điểm A thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là E. Cường độ điện trường tại N có độ lớn là
A.
E/2
B.
E/4
C.
4E
D.
2E
Câu 31: 0.25 điểm
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos (2t + φ) cm. Tại thời điểm t1 vật có vận tốc là v = 5 cm/s; tại thời điểm t2+ 1/4s thì vận tốc của vật là 12 cm/s. Tốc độ trung bình mà vật đi được trong một chu kì có giá trị gần nhất:
A.
7,0 cm/s
B.
9,0 cm/s
C.
8,0 cm/s
D.
9,5 cm/s
Câu 32: 0.25 điểm
Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A.
xác định chiều dài con lắc
B.
khảo sát dao động điều hòa của một vật
C.
xác định chu kì dao động
D.
xác định gia tốc trọng trường
Câu 33: 0.25 điểm
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A.
biên độ và tốc độ.
B.
li độ và tốc độ.
C.
biên độ và gia tốc.
D.
biên độ và năng lượng.
Câu 34: 0.25 điểm
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng dao động điều hoà. Khi qua vị trí cân bằng thì động năng cực đại của vật là 0,5J. Biên độ dao động của vật là
A.
10 cm.
B.
5cm.
C.
0,1cm.
D.
1cm.
Câu 35: 0.25 điểm
Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u0 = Acos ωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là:
A.
uM = Acos ωt.
B.
uM = Acos(ωt -x/λ )
C.
uM = Aacos(ωt + 2x/λ )
D.
uM = Acos(ωt -2x/λ )
Câu 36: 0.25 điểm
Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81 m/s2, với chu kỳ T = 2s. Chiều dài của con lắc là