Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021: Trường THCS Vĩnh An Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 của Trường THCS Vĩnh An được biên soạn bám sát chương trình chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nội dung đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, tập trung vào các kiến thức trọng tâm như phân số, số nguyên, biểu thức số, tỉ lệ thức và các yếu tố hình học cơ bản. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra giữa kỳ.
Từ khoá: đề thi Toán 6 giữa học kỳ 2 THCS Vĩnh An phân số số nguyên biểu thức số tỉ lệ thức hình học lớp 6 ôn tập Toán học đáp án chi tiết
Bộ sưu tập: TOÁN 6
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Cho các phép tính sau. Phép tính nào đúng?
A. −2019+(−21+75+2019)=44
B. −2019+(−21+75+2019)= −44
C. −2019+(−21+75+2019)=54
D. −2019+(−21+75+2019)= −54
Câu 2: Giá trị của biểu thức ∣212∣−∣−12∣ là bằng bao nhiêu?
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P=1914−(987−1786)−(−987) là bằng bao nhiêu?
Câu 4: Tìm x thỏa mãn phương trình x - (214 - 56) = |-156|
Câu 5: Cho A = a + b - 5; B = - b - c + 1; C = b - c - 4; D = - b + a . Chọn câu đúng
Câu 6: Phương trình nào sau đây đúng
A. (a−b)+(c−d)−(a+c)=−(b+d)
C. (a−b)−(c−d)+(b−a)=−(c−d)
Câu 7: Gọi A là tập hợp các giá trị của x thỏa mãn ∣ x + 5 ∣ − ( − 17 ) = 20 \left| {x + 5} \right| - ( - 17) = 20 . Tổng các giá trị của A là:
Câu 8: Sau khi thu gọn (x - 54)- (x + 59 - 81) + (35 - x) ta được:
Câu 9: Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là:
A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}
B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54}
C. {0;9;18;27;36;45;54}{0;9;18;27;36;45;54}
D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}
Câu 10: Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:
A. {±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}
B. {0;±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}
C. {0;7;14;21;28;35;42;49}
D. {0;7;14;21;28;35;42;49;−7;−14;−21;−28;−35;−42;−49;−56;...}
Câu 12: Có bao nhiêu ước của - 24.
Câu 13: Giá trị nào dưới đây của xx thỏa mãn 4 x + 5 1 5 x = 27 25 ? 4x + 5\dfrac{1}{5}x = \dfrac{{27}}{{25}}?
Câu 14: Hãy viết phép chia sau đưới dạng phân số: (−113):(−98).
A. − 113 − 98 \dfrac{{ - 113}}{{ - 98}} B. 113 − 98 \dfrac{{113}}{{ - 98}} C. 98 − 113 \dfrac{{98}}{{ - 113}}
Câu 15: Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
Câu 16: Quy đồng − 11 30 , 13 − 48 {{ - 11} \over {30}},{{13} \over { - 48}} và − 17 − 60 {{ - 17} \over { - 60}} . được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A. − 88 240 ; − 65 240 ; − 68 240 {{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{-68} \over {240}} B. 88 240 ; − 65 240 ; 68 240 {{ 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}} C. − 88 240 ; 65 240 ; 68 240 {{ - 88} \over {240}}; {{ 65} \over {240}}; {{68} \over {240}} D. − 88 240 ; − 65 240 ; 68 240 {{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}
Câu 17: Quy đồng 6 − 102 {6 \over { - 102}} và − 44 187 {{ - 44} \over {187}} được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A. − 1 17 ; − 4 17 \dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}} B. 1 17 ; − 4 17 \dfrac{{ 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}} C. − 1 17 ; 4 17 \dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ 4}}{{17}} D. − 2 17 ; − 4 17 \dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}
Câu 18: Quy đồng 17 120 {{17} \over {120}} và 7 40 {7 \over {40}} được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A. 17 120 ; 23 120 \dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}} B. 17 120 ; 20 120 \dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}} C. 17 120 ; 21 120 \dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}} D. 17 120 ; 22 120 \dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}
Câu 19: Lớp 6C có 5 6 {5 \over 6} số học sinh thích bóng đá, 19 24 {{19} \over {24}} số học sinh thích đá cầu, 3 4 {3 \over 4} số học sinh thích cầu lông.c
Câu 20: So sánh các vận tốc : 5 6 k m / h {5 \over 6}km/h và 9 10 k m / h {9 \over {10}}km/h ?
A. Vận tốc
9 10 k m / h {9 \over {10}}km/h bằng vận tốc
5 6 k m / h . {5 \over 6}km/h. B. Vận tốc
9 10 k m / h {9 \over {10}}km/h nhỏ hơn vận tốc
5 6 k m / h . {5 \over 6}km/h. C. Vận tốc
9 10 k m / h {9 \over {10}}km/h lớn hơn vận tốc
5 6 k m / h . {5 \over 6}km/h.
Câu 21: So sánh hai khối lượng : 13 12 k g {{13} \over {12}}kg và 10 9 {{10} \over 9} kg ?
A. Khối lượng
13 12 k g {{13} \over {12}}kg lớn hơn khối lượng
10 9 k g . {{10} \over 9}kg. B. Khối lượng
13 12 k g {{13} \over {12}}kg nhỏ hơn khối lượng
10 9 k g . {{10} \over 9}kg. C. Khối lượng
13 12 k g {{13} \over {12}}kg bằng khối lượng
10 9 k g . {{10} \over 9}kg.
Câu 22: Kết quả của phép tính − 12 18 + − 21 35 {{ - 12} \over {18}} + {{ - 21} \over {35}} bằng:
A. − 16 15 . {{ - 16} \over {15}}. B. − 19 15 . {{ - 19} \over {15}}. C. − 17 15 . {{ - 17} \over {15}}. D. − 18 15 . {{ - 18} \over {15}}.
Câu 23: Kết quả của phép tính 7 21 + 9 − 36 \dfrac{7}{21}+\dfrac{9}{-36} bằng:
Câu 24: Chọn đáp án sai.
Phân số 5 21 \dfrac{5}{{21}} được viết dưới dạng tổng của hai phân số tối giản cùng mẫu như sau :
A. 1 21 + 4 21 ; \dfrac{1}{{21}} + \dfrac{4}{{21}}; B. 9 21 + − 4 21 ; \dfrac{9}{{21}} + \dfrac{{ - 4}}{{21}}; C. 10 21 + − 5 21 ; \dfrac{{10}}{{21}} + \dfrac{{ - 5}}{{21}}; D. 13 21 + − 8 21 . \dfrac{{13}}{{21}} + \dfrac{{ - 8}}{{21}}.
Câu 25: Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,I thuộc Oy; ,K thuộc Oz ). Điểm K nằm giữa hai điểm A và I thì
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
Câu 26: Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng A. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng A. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai điểm A và C nằm khác phía với đường thẳng a
B. Hai điểm B và C nằm cùng phía với đường thẳng a
C. Hai điểm A và B nằm cùng phía với đường thẳng a
D. Đường thẳng a không cắt đoạn AC
Câu 27: Cho hình vẽ sau, hãy liệt kê các góc đỉnh C trong hình?
B. A C B ^ , A D C ^ , A B C ^ \widehat {ACB},\widehat {ADC},\widehat {ABC} C. A C B ^ , A D C ^ , B C D ^ \widehat {ACB},\widehat {ADC},\widehat {BCD} D. A D C ^ , B C D ^ \widehat {ADC},\widehat {BCD}
Câu 28: Kể tên các góc có trên hình vẽ:
B. M O N ^ ; N O P ^ ; M O P ^ \widehat {MON};\widehat {NOP};\widehat {MOP} C. M O N ^ ; N O P ^ \widehat {MON};\widehat {NOP} D. N O P ^ ; M O P ^ \widehat {NOP};\widehat {MOP}
Câu 29: Cho hình vẽ sau:
Chọn câu đúng:
A. ∠xOy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
B. ∠xyO , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
C. ∠Oxy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
D. ∠xOy , đỉnh y, cạnh Ox và Oy
Câu 30: A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
Câu 31: Cho hai góc x O y ^ \widehat {xOy} và y O z ^ \widehat {yOz} là hai góc kề bù. Biết x O y ^ = 76 ∘ \widehat {xOy} = 76^\circ . Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Số đo của góc xOm là bằng bao nhiêu?
Câu 32: Cho B O C ^ = 96 ∘ \widehat {BOC} = 96^\circ , A là một điểm nằm trong góc BOC. Biết B O A ^ = 40 ∘ \widehat {BOA} = 40^\circ . Vẽ tia OD là tia đối của tia OA. Tính số đo góc C O D ^ \widehat {COD}
Câu 33: Cho hai góc kề x O y ^ \widehat {xOy} và y O z ^ \widehat {yOz} , Om và On lần lượt là các tia phân giác của x O y ^ \widehat {xOy} và y O z ^ \widehat {yOz} . Tính số đo góc mOn biết rằng tổng số đo của hai góc xOy và yOz là 140∘
Câu 34: Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Oz;Ot sao cho x O z ^ = 160 ∘ ; y O t ^ = 120 ∘ . \widehat {xOz} = 160^\circ ;\widehat {yOt} = 120^\circ . . Tia Om là tia phân giác của góc tOz. Tính số đo góc mOz.
Câu 35: Cho x O y ^ \widehat {xOy} và y O z ^ \widehat {yOz} là hai góc kề bù. Biết x O y ^ = 112 o \widehat {xOy} = {112^o} và tia Ot là tia phân giác của y O z ^ \widehat {yOz} . Tính số đo góc x O t ^ \widehat {xOt}
Câu 36: Cho góc AOC và tia phân giác OB của góc đó. Vẽ tia phân giác OM của góc BOC. Biết B O M ^ = 25 o \widehat {BOM} = {25^o} . Tính số đo góc AOM.
Câu 37: Cho hình vẽ sau. Cặp góc phụ nhau là:
A. B O D ^ \widehat {BOD} và A O D ^ \widehat {AOD}
B. B O D ^ \widehat {BOD} và
A O C ^ \widehat {AOC} C. B O D ^ \widehat {BOD} và
C O D ^ \widehat {COD} D. B O A ^ \widehat {BOA} và
C O D ^ \widehat {COD}
Câu 38: Cho hình vẽ sau biết hai tia AM và AN đối nhau, M A P ^ = 30 0 , N A Q ^ = 60 0 \widehat {MAP} = {30^0},\widehat {NAQ} = {60^0} , tia AQ nằm giữa hai tia AN và AP. Hãy tính số đo góc P A Q ^ \widehat {PAQ} .
Câu 39: Cho hình vẽ sau. Có tất cả bao nhiêu cặp góc kề bù ở hình trên?
Câu 40: Cho hình vẽ sau, biết tia OI nằm giữa hai tia OA, OB, A O B ^ = 60 0 , B O I ^ = 1 4 A O B ^ \widehat {AOB} = {60^0},\widehat {BOI} = \frac{1}{4}\widehat {AOB} . Số đo góc A O I ^ \widehat {AOI} ?
A. A O I ^ = 15 0 \widehat {AOI} = {15^0} B. A O I ^ = 45 0 \widehat {AOI} = {45^0} C. A O I ^ = 75 0 \widehat {AOI} = {75^0} D. A O I ^ = 80 0 \widehat {AOI} = {80^0}