Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 8 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết Công nghệ mạng 8 là môn học chuyên sâu, cung cấp kiến thức về thiết kế, triển khai và quản lý hệ thống mạng phức tạp. Với đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, người học có thể củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tài liệu được xây dựng sát với thực tế và nhu cầu học tập trong lĩnh vực công nghệ thông tin, giúp bạn tự tin ứng dụng vào công việc.
Từ khoá: Công Nghệ Mạng 8 Quản Trị Mạng Thiết Kế Mạng Hệ Thống Mạng Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Chi Tiết Ôn Luyện Thi Công Nghệ Thông Tin Mạng Máy Tính Đề Ôn Tập Phát Triển Mạng
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Số hiệu cổng mặc định sử dụng cho DNS server là
D. Cả a và c đều đúng
Câu 2: Giao thức tầng ứng dụng nào sử dụng các kiểu thông điệp như GET, PUT, POST
Câu 3: Một người quản trị mạng đang xác nhận cấu hình của một host mới cài đặt bằng cách thiết lập kết nối FTP tới một server ở xHỏi tầng cao nhất của chồng giao thức mà người quản trị mạng sử dụng cho hoạt động này là gì?
Câu 4: Ba giao thức tầng ứng dụng sử dụng TCP là
Câu 5: Giao thức tầng ứng dụng nào thuộc bộ giao thức TCP/IP
Câu 6: Dịch vụ nào cho phép người sử dụng từ một trạm làm việc của mình có thể đăng nhập vào một trạm ở xa qua mạng và có thể làm việc với hệ thống?
Câu 7: Chức năng của giao thức DNS là
A. Cấp địa chỉ cho máy
B. Gửi thư điện tử
C. Phân giải tên, địa chỉ
D. Truyền file và dữ liệu
Câu 8: Dịch vụ mạng nào được sử dụng phổ biến nhất
Câu 9: Hãy cho biết chức năng của Proxy là gì?
A. Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng (2)
B. Cả (1) và (2) đều đúng
C. Là máy đại diện cho một nhóm máy để thực hiện một dịch vụ máy khách (client service) nào đó (1)
D. Cả (1) và (2) đều sai
Câu 10: Câu nào mô tả đúng về mô hình mạng và ứng dụng tương ứng
A. Mạng ngang hàng: yêu cầu có máy chủ chuyên dụng, vai trò máy khách và máy chủ được đặt trên cơ sở yêu cầu dịch vụ
B. Mạng ngang hàng: không cần máy chủ chuyên dụng, vai trò máy khách và máy chủ được đặt trên cơ sở yêu cầu dịch vụ
C. Ứng dụng ngang hàng: yêu cầu giao diện người dùng cụ thể, không cần có dịch vụ nền
D. Ứng dụng ngang hàng: không yêu cầu giao diện người dùng cụ thể, cần có dịch vụ nền
Câu 11: Phương án nào đúng khi mô tả tương ứng chức năng của các giao thức khi xem xét quá trình một máy khách truy cập một trang web
A. Điều chỉnh cách máy chủ web và máy khách web tương tác với nhau -> giao thức ứng dụng
B. Chuẩn bị các gói để được truyền qua phương tiện mạng -> giao thức truyền tải
C. Quản lý kết nối xác định giữa máy chủ web và máy khách web -> giao thức Internet
D. Nhận các phân đoạn từ giao thức truyền tải, đóng gói chúng thành các gói và gán chúng với các địa chỉ thích hợp -> giao thức truy cập mạng
Câu 12: Một website không hiển thị phản hồi trên máy tính Window 10. Hỏi câu lệnh nào người kỹ sư nên dùng để hiển thị các entry DNS trong bộ nhớ cache về website này
Câu 13: DHCP server có thể cung cấp được thông số nào cùng với địa chỉ IP cho các DHCP client?
A. Số hiệu cổng, địa chỉ MAC
B. Default gateway, số hiệu cổng
C. Địa chỉ MAC, Subnet Mask
D. Subnet Mask, Default gateway
Câu 14: Tầng ứng dụng trong mô hình TCP/IP bao gồm 3 tầng nào trong mô hình OSI?
A. Ứng dụng, phiên, giao vận
B. Ứng dụng, giao vận, mạng
C. Ứng dụng, mạng, liên kết dữ liệu
D. Ứng dụng, thể hiện, phiên
Câu 15: Một client kết nối đến DHCP server thông qua 1 switch và 1 router. Máy client vẫn truy cập tài nguyên mạng bình thường. Tuy nhiên, sau khi thay đổi cấu hình hiện tại trên DHCP server, máy client không thể truy cập các tài nguyên mạng. Giải pháp giải quyết vấn đề này là gì?
A. Xóa arp cache trên router
B. Sử dụng câu lệnh ipconfig với /release và /renew
C. Đưa ra câu lệnh Tracert đến DHCP server
D. Reset bảng địa chỉ MAC trên switch
Câu 16: DHCP server có thể cung cấp được thông số nào cùng với địa chỉ IP cho các máy trạm?
C. Cả (1) và (2) đều sai
D. Cả (1) và (2) đều đúng
Câu 17: Một web client đang gửi yêu cầu một trang web đến web server. Từ phía client, thứ tự đúng của ngăn xếp giao thức được sử dụng để chuẩn bị yêu cầu để truyền đi là gì
A. HTTP, IP, TCP, Ethernet
B. HTTP, TCP, IP, Ethernet
C. Ethernet, IP, TCP, HTTP
D. Ethernet, TCP, IP, HTTP
Câu 18: Giao thức HTTP được sử dụng để làm gì trong các nội dung sau?
A. Phân giải tên Internet thành địa chỉ IP
B. Cung cấp truy cập từ xa đến các server và các thiết bị mạng
C. Truyền các thông điệp thư điện tử và các file đính kèm
D. Truyền các file tạo các trang web của World Wide Web
Câu 19: DHCPv6 cho phép các client trên mạng làm gì trong các nội dung sau?
A. Phát lại dòng dữ liệu video
B. Có thể nhận được địa chỉ IPv6
C. Có các cuộc gọi thoại không giới hạn
D. Theo dõi không liên tục các cuộc tấn công từ chối dịch vụ DoS
Câu 20: Phiên nào sau đây là kết nối sử dụng Telnet?
Câu 21: Trong các cổng dịch vụ dưới đây, cổng nào được FTP sử dụng
Câu 22: Một công ty sản xuất đăng ký các dịch vụ cho thuê nhất định từ ISP. Các dịch vụ được yêu cầu bao gồm WWW, truyền file và email. Các giao thức nào thể hiện ba ứng dụng chính này?
Câu 23: Điều gì xảy ra nếu một phần của thông điệp FTP không được chuyển phát đến đích
A. Host nguồn FTP gửi một truy vấn đến host đích.
B. Thông điệp bị mất do FTP không sử dụng phương thức chuyển phát tin cậy.
C. Toàn bộ thông điệp FTP được gửi lại.
D. Phần thông điệp FTP bị mất sẽ được gửi lại.
Câu 24: Lý do chính làm cho DHCP là giao thức được yêu thích trong việc cấp phát địa chỉ IP động cho các host trong các mạng lớn:
A. Nó chỉ cung cấp địa chỉ cho các thiết bị được phép kết nối với mạng.
B. Nó đảm bảo rằng mọi thiết bị cần địa chỉ sẽ nhận được một.
C. Nó đảm bảo rằng địa chỉ chỉ được áp dụng cho các thiết bị yêu cầu địa chỉ thường trú.
D. Nó loại bỏ hầu hết các lỗi cấu hình địa chỉ.
Câu 25: Trong các cổng dịch vụ dưới đây, cổng nào được FTP sử dụng?
Câu 26: Câu nào là đúng về giao thức FTP
A. FTP không cung cấp tin cậy trong suốt quá trình truyền nhận dữ liệu
B. Client có thể tải dữ liệu về từ server hoặc tải dữ liệu lên server
C. FTP là ứng dụng ngang hàng (peer-to-peer)
D. Client có thể lựa chọn FTP thiết lập một hoặc hai kết nối đến server
Câu 27: Một website không hiển thị phản hồi trên máy tính Window 7. Hỏi câu lệnh nào người kỹ sư nên dùng để hiển thị các entry DNS trong bộ nhớ cache về trang web này?
Câu 28: Điều nào sau đây là một ví dụ về truyền thông mạng sử dụng mô hình client/server?
A. Một người dùng in tài liệu bằng cách sử dụng máy in kết nối với một máy trạm của đồng nghiệp
B. Một người dùng sử dụng eMule để tải một file được chia sẻ bởi một người bạn sau khi vị trí file được xác định
C. Một máy trạm khởi tạo một ARP request để tìm địa chỉ MAC của host nhận
D. Một máy trạm khởi tạo DNS request khi user gõ www.cisco.com trên thanh địa chỉ của trình duyệt web
Câu 29: Dịch vụ nào cho phép người sử dụng từ một trạm làm việc của mình có thể đăng nhập vào một trạm ở xa qua mạng và có thể làm việc với hệ thống
Câu 30: DHCP cho phép các client trên mạng làm gì trong các nội dung sau?
A. Theo dõi không liên tục các cuộc tấn công từ chối dịch vụ DoS
B. Phát lại dòng dữ liệu video
C. Có thể lấy được địa chỉ IP
D. Có các cuộc gọi thoại không giới hạn
Câu 31: Công việc nào có thể thực hiện bởi một DNS server cục bộ
A. Cho phép truyền dữ liệu giữa hai thiết bị mạng
B. Cung cấp địa chỉ IP cho các host cục bộ
C. Chuyển tiếp yêu cầu phân giải tên giữa các server
D. Truy xuất các thông điệp thư điện tử
Câu 32: GET là gì?
A. Một giao thức tải thông tin lên server dưới dạng mã hóa
B. Một giao thức tải tài nguyên hoặc nội dung lên web server
C. Một yêu cầu dữ liệu từ client
D. Một phản hồi từ server
Câu 33: Phần nào của URL HTTP://WWW.CISCO.COM/INDEX.HTML thể hiện tên miền DNS cấp cao nhất (top-level)?
Câu 34: Giao thức HTTP là giao thức nền tảng của dịch vụ weHTTP là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây
A. HyperText Treat Protocol
B. HyperText Transit Protocol
C. HyperText Transfer Protocol
D. HyperText Transmision Protocol
Câu 35: FTP yêu cầu bao nhiêu kết nối giữa client và server để truyền file thành công?
Câu 36: Giao thức SMTP dùng để làm gì
A. Cấp địa chỉ IP cho máy trong mạng
B. Nhận thư điện tử từ máy chủ thư đến ứng dụng người dùng
C. Phân giải tên miền và địa chỉ IP
D. Gửi thư điện tử từ các ứng dụng đến máy chủ thư
Câu 37: Một ưu điểm cho các doanh nghiệp nhỏ lựa chọn IMAP thay vì POP là gì
A. POP chỉ cho phép client lưu trữ thư một cách tập trung, trong khi IMAP cho phép lưu trữ phân tán.
B. Khi người dùng kết nối với máy chủ POP, các bản sao của thư được lưu trong máy chủ thư trong một thời gian ngắn, nhưng IMAP sẽ giữ chúng trong thời gian dài.
C. IMAP gửi và truy xuất các email trong khi POP chỉ truy xuất email
D. Thư được giữ trong máy chủ thư cho đến khi chúng bị xóa thủ công khỏi ứng dụng email.
Câu 38: Khi sắp xếp lại các thông điệp thư điện tử, giao thức nào cho phép lưu trữ và dự phòng đơn giản, tập trung các email mong muốn cho doanh nghiệp cỡ nhỏ và vừa?
Câu 39: Giao thức POP3 (Post Office Protocol) sử dụng cổng dịch vụ nào?
Câu 40: Giao thức mạng SMTP dùng để làm gì?
A. Phân giải tên, địa chỉ
B. Nhận thư điện tử
C. Cấp địa chỉ cho máy
D. Gửi thư điện tử
Câu 41: Chức năng của giao thức HTTP là:
A. Cung cấp truy cập từ xa đến các server và các thiết bị mạng
B. Truyền các file tạo các trang web của World Wide Web
C. Phân giải tên Internet thành địa chỉ IP
D. Truyền các thông điệp thư điện tử và các file đính kèm
Câu 42: Câu nào mô tả về một thông điệp DHCP Discover
A. Chỉ máy chủ DHCP nhận được thông điệp.
B. Địa chỉ MAC nguồn là 48 địa chỉ (FF-FF-FF-FF-FF-FF).
C. Địa chỉ IP đích là 255.255.255.255.
D. Thông điệp đến từ một server cung cấp địa chỉ IP.
Câu 43: Điều gì xảy ra nếu gói tin đầu tiên của phiên truyền nhận TFTP bị mất?
A. Ứng dụng TFTP sẽ thử yêu cầu lại nếu không nhận được phản hồi.
B. Client sẽ chờ đợi phản hồi vô thời hạn.
C. Bộ định tuyến tiếp theo hoặc default gateway sẽ cung cấp phản hồi kèm theo mã lỗi.
D. Tầng giao vận sẽ thử truy vấn lại nếu không nhận được phản hồi.
Câu 44: Hệ điều hành Linux và Unix sử dụng SAMBA, là một phiên bản của giao thức nào sau đây?
Câu 45: Dịch vụ mạng DNS có chức năng gì?
A. Phân giải tên, địa chỉ
B. Cấp địa chỉ cho máy
C. Truyền file và dữ liệu
D. Gửi thư điện tử
Câu 46: Giao thức POP3 (Post Office Protocol) sử dụng số cổng dịch vụ nào
Câu 47: Một người quản trị mạng đang xác nhận cấu hình của một host mới cài đặt bằng cách thiết lập kết nối FTP tới một server ở xa. Hỏi tầng cao nhất của chồng giao thức mà người quản trị mạng sử dụng cho hoạt động này là gì?
Câu 48: Tầng ứng dụng trong mô hình TCP/IP tương ứng chức năng, nhiệm vụ của 3 tầng nào trong mô hình OSI
A. Ứng dụng, phiên, giao vận
B. Ứng dụng, giao vận, mạng
C. Ứng dụng, mạng, liên kết dữ liệu
D. Ứng dụng, thể hiện, phiên
Câu 49: Trường hợp nào mô tả đúng về một FTP deamon
A. Một chương trình đang chạy trên FTP client
B. Một chương trình đang chạy trên FTP server
C. Một chương trình FTP chẩn đoán (diagnostic)
D. Một ứng dụng được sử dụng để yêu cầu dữ liệu từ FTP server