Tài Liệu Luyện Thi Công Nghệ Mạng - Miễn Phí, Đầy Đủ Đáp Án Chi Tiết

Công nghệ mạng là môn học quan trọng, cung cấp kiến thức nền tảng và chuyên sâu về cấu trúc, thiết kế và bảo mật hệ thống mạng. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình giảng dạy, phù hợp với thực tế ngành công nghệ thông tin.

Từ khoá: Công Nghệ Mạng Quản Trị Mạng Bảo Mật Mạng Hệ Thống Mạng Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Chi Tiết Ôn Luyện Thi Công Nghệ Mạng Thiết Kế Mạng Công Nghệ Thông Tin Mạng Máy Tính

Số câu hỏi: 74 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

29,417 lượt xem 2,262 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm
Trong hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng vật thể là:
A.  
Mặt phẳng nằm ngang trên đó đặt vật thể cần biểu diễn.
B.  
Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
C.  
Mặt phẳng song song với mặt phẳng hình chiếu, đi qua điểm nhìn.
D.  
Mặt phẳng song song với mặt tranh.
Câu 2: 0.4 điểm
Bước vẽ hình chiếu đứng của vật thể là bước nào trong vẽ hình chiếu vuông góc?
A.  
Bước 2.
B.  
Bước 3.
C.  
Bước 5.
D.  
Bước 6.
Câu 3: 0.4 điểm
Các góc trục đo của hình chiếu trục đo vuông góc đều có đo là bao nhiêu?
A.  
90o.
B.  
120o.
C.  
150o.
D.  
180o.
Câu 4: 0.4 điểm
BÀI 9:
A.  
Câu 42: Phương pháp hình chiếu vuông góc là phương pháp:
B.  
Biển diễn các phần có góc vuông của một vật thể lên bản vẽ.
C.  
Biểu diễn các hình chiếu vuông góc trên 3 mặt phẳng.
D.  
Biểu diễn các hình chiếu vuông góc trên cùng một mặt phẳng.
E.  
Biểu diễn các hình chiếu vuông góc trên 2 mặt phẳng.
Câu 5: 0.4 điểm
Bước đầu tiên để vẽ phác hình chiếu phối cảnh một điểm tụ là gì?
A.  
Vẽ một đường chéo làm đường phối cảnh tt, chọn một điềm F’ trên đường tt làm điểm tụ.
B.  
Vẽ một đường thẳng nằm dọc làm đường chân trời tt, chọn hai điểm F’ trên đường tt làm phương chiếu.
C.  
Vẽ một đường thẳng nằm ngang làm đường chân trời tt, chọn một điểm F’ trên đường tt làm điểm tụ.
D.  
Vẽ một đường thẳng nằm dọc làm đường chân trời tt, chọn hai điểm F’ ngoài đường tt làm phương chiếu.
Câu 6: 0.4 điểm
Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi:
A.  
Mặt tranh không song song với một mặt của vật thể.
B.  
Mặt tranh không song song với mặt nào của vật thể.
C.  
Mặt tranh song song với một mặt của vật thể.
D.  
Mặt tranh song song với toàn bộ các mặt của vật thể.
Câu 7: 0.4 điểm
Khổ chữ danh nghĩa là:
A.  
Chiều cao của chữ in hoa tính bằng xăng-ti-mét.
B.  
Chiều cao của chữ in thường tính bằng mi-li-mét.
C.  
Chiều cao của chữ in hoa tính bằng mi-li-mét.
D.  
Chiều cao của chữ in thường tính bằng xăng-ti-mét.
Câu 8: 0.4 điểm
Đâu là bước cuối của vẽ hình chiếu vuông góc?
A.  
Vẽ hình chiếu bằng của vật thể.
B.  
Hoàn thiện bản vẽ. Tẩy bỏ các đường gióng, nét thừa, tô đậm các nét theo quy định. Ghi kích thước cho bản vẽ và viết chữ cho khung tên.
C.  
Chọn hướng chiếu chính để vẽ hình chiếu đứng và tỉ lệ của bản vẽ. Việc chọn tỉ lệ vẽ hợp lí giúp cho các hình biểu diễn phù hợp với khổ giấy vẽ.
D.  
Vẽ hình chiếu cạnh của vật thể.
Câu 9: 0.4 điểm
Theo quy định trên bản vẽ hình chiếu vuông góc thì đường bao khuất phải vẽ bằng:
A.  
Nét liền mảnh đậm.
B.  
Nét liền mảnh nhạt.
C.  
Nét đứt mảnh.
D.  
Nét chấm đứt mảnh.
Câu 10: 0.4 điểm
Đo góc trên bản vẽ kĩ thuật dùng đơn vị gì?
A.  
Độ, phút.
B.  
Phút, giây.
C.  
Độ, phút, giây.
D.  
Độ, phút, giây, mili giây.
Câu 11: 0.4 điểm
Có mấy khổ giấy chính?
A.  
2.
B.  
3.
C.  
5.
D.  
7.
Câu 12: 0.4 điểm
Công nghệ luyện kim là gì?
A.  
Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác.
B.  
Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
C.  
Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
D.  
Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu.
Câu 13: 0.4 điểm
Nét đứt mảnh dùng để vẽ đường nào sau đây?
A.  
Đường bao thấy.
B.  
Đường kích thước.
C.  
Đường bao khuất.
D.  
Đường giới hạn.
Câu 14: 0.4 điểm
Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều, có thể thay hình elip bằng hình nào?
A.  
Hình ovan.
B.  
Hình vuông.
C.  
Hình tròn.
D.  
Hình tam giác.
Câu 15: 0.4 điểm
Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất là:
A.  
Thể hiện ý tưởng của nhà thiết kế.
B.  
Là căn cứ để gia công, chế tạo, lắp ráp, thi công và kiểm tra sản phẩm.
C.  
Là cơ sở đi kèm theo sơ đồ, hình vẽ, hướng dẫn sử dụng.
D.  
Là phương tiện thông tin dùng trong kĩ thuật.
Câu 16: 0.4 điểm
Phương pháp góc chiếu thứ ba phổ biến ở các nước nào?
A.  
Một số nước ở Châu Mỹ và Châu Á.
B.  
Nhật Bản và Châu Âu.
C.  
Các nước Tây Á và Đông Á.
D.  
Một số nước Châu Mỹ và Nhật Bản
Câu 17: 0.4 điểm
Bước thứ ba của vẽ phác hình chiếu phối cảnh một điểm tụ là gì?
A.  
Nối đường thẳng từ các điểm trên hình chiếu cạnh với điểm tụ.
B.  
Nối đường thẳng từ các điểm trên hình chiếu đứng với điểm tụ.
C.  
Phóng đại hình của vật thể lên qua việc vẽ các đường thẳng qua điểm tụ.
D.  
Nối đường thẳng từ các điểm trên hình chiếu bằng với điểm tụ.
Câu 18: 0.4 điểm
Theo quy định trên bản vẽ hình chiếu vuông góc thì số lượng các hình chiếu phải:
A.  
Hỗ trợ được việc thể hiện khung cảnh thiên nhiên.
B.  
Có ít nhất là 10 hình.
C.  
Đủ để thể hiện hình dạng của vật thể.
D.  
Hỗ trợ được việc thể hiện khung cảnh thiên nhiên, có ít nhất là 3 hình đủ để thể hiện hình dạng của vật thể.
Câu 19: 0.4 điểm
Đâu là bước 1 của vẽ hình chiếu vuông góc?
A.  
Phân tích vật thể cần vẽ thành các khối hình học cơ bản (khối trụ, khối hộp,.).
B.  
Chọn hướng chiếu chính để vẽ hình chiếu đứng và tỉ lệ của bản vẽ.
C.  
Vẽ hình chiếu đứng của vật thể.
D.  
Tẩy bỏ các đường gióng, nét thừa, tô đậm các nét theo quy định. Ghi kích thước cho bản vẽ và viết chữ cho khung tên.
Câu 20: 0.4 điểm
Thép được sản xuất từ:
A.  
Quặng sắt bằng lò cao luyện gang.
B.  
Gang bằng lò oxi.
C.  
Gang bằng lò hồ quang.
D.  
Gang bằng lò oxi hoặc lò hồ quang.
Câu 21: 0.4 điểm
Nét liền mảnh dùng để vẽ đường nào sau đây?
A.  
Đường bao thấy.
B.  
Đường kích thước.
C.  
Đường bao khuất.
D.  
Đường giới hạn.
Câu 22: 0.4 điểm
Đối với hình chiếu trục đo vuông góc đều, hình chiếu trục đo của hình tròn nằm trong các mặt phẳng song song với các mặt phẳng toạ độ là:
A.  
Các hình tròn.
B.  
Các hình elip.
C.  
Các hình vuông.
D.  
Các hình không biến dạng.
Câu 23: 0.4 điểm
Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực khoa học? BÀI 1:
A.  
Công nghệ thông tin.
B.  
Công nghệ vận tải.
C.  
Công nghệ trồng cây trong nhà kính.
D.  
Công nghệ điện.
Câu 24: 0.4 điểm
Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng:
A.  
Phép chiếu vuông góc.
B.  
Phép chiếu trục đo.
C.  
Phép chiếu xuyên tâm.
D.  
Phép chiếu song song.
Câu 25: 0.4 điểm
Đâu là một phương pháp chiếu để nhận được các hình chiếu vuông góc?
A.  
Phương pháp góc chiếu 90o.
B.  
Phương pháp góc chiếu thứ ba.
C.  
Phương pháp liên kết toạ độ.
D.  
Phương pháp thu phóng.