Đề Thi Online Miễn Phí Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế Chương 1 - Đại Học Điện Lực (EPU) Tham gia đề thi online miễn phí Nguyên lý Thống kê Kinh tế chương 1 dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU). Đề thi có đáp án chi tiết, giúp bạn dễ dàng ôn tập và nắm chắc kiến thức cơ bản. Nội dung bám sát chương trình học, hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần.
Từ khoá: Nguyên lý Thống kê Kinh tế Đại học Điện lực EPU đề thi online đề thi miễn phí chương 1 đáp án chi tiết ôn tập thống kê tài liệu học phần ôn thi hiệu quả
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Thống kê mô tả không bao gồm:
A. Thu thập dữ liệu
B. Trình bày dữ liệu
C. Tính các tham số đo độ tập trung của dữ liệu
D. Ước lượng trung bình tổng thể
Câu 2: Thống kê suy diễn không bao gồm:
A. Ước lượng điểm.
B. Tính các tham số đo độ phân tán của dữ liệu.
C. Kiểm định giả thuyết.
D. Đưa ra các kết luận về tổng thể dự trên kết quả của mẫu.
Câu 3: Tổng thể thống kê:
A. Là một tham số biểu hiện đặc điểm của các đơn vị được nghiên cứu
B. Là một đơn vị được nghiên cứu
C. Là nhóm các đơn vị điển hình được chọn ra để nghiên cứu
D. Là tập hợp các đơn vị được nghiên cứu
Câu 4: Mẫu:
A. Là một tham số mô tả đặc trưng của tổng thể
B. Là một đơn vị tổng thể
C. Là tập hợp toàn bộ các đơn vị tổng thể
D. Là một bộ phận của tổng thể
Câu 5: Nghề nghiệp của những người được điều tra thống kê là:
A. Tiêu thức số lượng.
B. Tiêu thức thuộc tính.
C. Tiêu thức rời rạc.
D. Tiêu thức liên tục.
Câu 6: Số sản phẩm của công nhân các ngày làm việc trong tuần là:
A. Tiêu thức định lượng
B. Tiêu thức thuộc tính
C. Tiêu thức số lượng rời rạc
D. Tiêu thức số lượng liên tục
Câu 7: Với D là doanh thu bán hàng, M là chi phí cho quảng cáo, D=200+0,5*M. Như vậy, D là:
A. Tiêu thức định lượng
B. Tiêu thức thuộc tính
C. Tiêu thức số lượng rời rạc
D. Tiêu thức số lượng liên tục
Câu 8: Hoạt động nào không thuộc phân tổ:
A. Xác định giới hạn các tổ
B. Tính tần số các tổ
C. Xem xét tổ chứa trung vị
D. Xác định khoảng cách tổ
Câu 9: Trong bảng sau, A và B thuộc phần:
Câu 10: Trong bảng sau, các số liệu thuộc phần:
Câu 11: Khi phân tổ có khoảng cách tổ kín, giá trị đại diện của mỗi tổ là:
D. Trung bình của giới hạn dưới và giới hạn trên
Câu 12: Một đại lượng mô tả đặc trưng của tổng thể gọi là:
D. Tham số của tổng thể
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của tổ đánh dấu sự hình thành tổ đó gọi là:
Câu 14: Giá trị lớn nhất của tổ mà lượng biến vượt qua đó sẽ được xếp sang tổ khác gọi là:
B. Giá trị trung tâm của tổ
Câu 15: Số lượng các quan sát đưa vào một tổ gọi là:
C. Tần suất của tổ
Câu 16: Hoạt động nào thuộc về thống kê mô tả:
A. Ra quyết định sản xuất dựa vào ước lượng từ tham số của mẫu
B. Kiểm định giả thuyết
C. Tính trung bình mẫu
D. Ước lượng tỷ lệ chung tổng thể
Câu 17: Hoạt động nào thuộc về thống kê suy diễn:
A. Sử dụng đồ thị biểu hiện biến động của hiện tượng
B. Quan sát và ghi chép dữ liệu
C. Ước lượng khoảng tin cậy của giá trị trung bình
D. Tính độ lệch chuẩn của mẫu
Câu 18: Nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng tại trung tâm thương mại A thì tổng thể thống kê là:
A. Toàn bộ những người đến trung tâm thương mại A
B. Những người sẽ mua hàng tại trung tâm thương mại A
C. Những người đã mua hàng tại trung tâm thương mại A
D. Những người muốn mua hàng tại trung tâm thương mại A
Câu 19: Khi nghiên cứu tuổi của học viên tại một trung tâm Tiếng Anh thì mẫu:
A. Là tuổi trung bình của các học viên tại trung tâm đó
B. Là mức độ tuổi phổ biến nhất của các học viên tại trung tâm đó
C. Là toàn bộ các học viên tại trung tâm đó
D. Là một số học viên tại trung tâm đó được chọn ra nghiên cứu
Câu 20: Tiêu thức thống kê:
A. Gồm tiêu thức rời rạc và tiêu thức liên tục
B. Gồm tiêu thức thuộc tính và tiêu thức số lượng
C. Gồm những đặc điểm của đơn vị tổng thể mà đo đếm được
D. Gồm những đặc điểm không giống nhau ở các đơn vị tổng thể
Câu 21: Tiêu thức thuộc tính:
A. Biểu hiện bằng con số
B. Biểu hiện bằng các đặc điểm loại hình
C. Được tính toán từ các số liệu thống kê
D. Dễ dàng đo lường được
Câu 22: Khi phân tổ thống kê, tần số tổ thứ i:
A. Là số lượng đơn vị tổng thể được phân phối vào tổ thứ i.
B. Là tỷ lệ % của số đơn vị tổng thể được phân phối vào tổ thứ i.
C. Là số lượng đơn vị tổng thể được tích lũy từ tổ đầu tiên đến tổ thứ i.
D. Là tỷ lệ % của số đơn vị tổng thể được tích lũy từ tổ đầu tiên đến tổ thứ i.
Câu 23: Khi phân tổ thống kê, tần suất tổ thứ i:
A. Là số lượng đơn vị tổng thể được phân phối vào tổ thứ i.
B. Là tỷ lệ % của số đơn vị tổng thể được phân phối vào tổ thứ i.
C. Là số lượng đơn vị tổng thể được tích lũy từ tổ đầu tiên đến tổ thứ i.
D. Là tỷ lệ % của số đơn vị tổng thể được tích lũy từ tổ đầu tiên đến tổ thứ i.
Câu 24: Phát biểu nào sai về phân tổ thống kê:
A. Phân tổ cho phép giải thích trực quan nhanh chóng các dữ liệu
B. Phân tổ theo càng nhiều tiêu thức càng giúp nhận thức hiện tượng một cách rõ ràng
C. Tháp dân số là ví dụ về phân tổ số liệu thống kê
D. Trong một số trường hợp việc phân tổ có thể thực hiện bằng cách ghép nhiều tổ nhỏ thành tổ lớn
Câu 25: Tần suất chính là:
D. Tổng số đơn vị của mẫu
Câu 26: Phần chủ đề của bảng thống kê:
A. Nêu lên tổng thể của hiện tượng nghiên cứu, chỉ ra đối tượng nghiên cứu
B. Là các chỉ tiêu giải thích đặc điểm của đối tượng nghiên cứu
C. Là các số liệu trong bảng
D. Là tiêu đề chung của bảng
Câu 27: Việc phân tổ:
A. Có thể ghép nhiều tổ nhỏ thành tổ lớn trong một số trường hợp
B. Luôn tạo ra các tổ có đầy đủ giới hạn trên và giới hạn dưới
C. Luôn tạo ra các tổ có khoảng cách như nhau
D. Cho phép xác định chính xác các tham số tổng thể
Câu 28: Số công nhân tổ A và B là 50 người trong đó tổ A có 35 người công nhân. Tần suất tổ A và B là:
Câu 29: Biểu hiện kết cấu của hiện tượng sử dụng:
A. Đồ thị hình tròn (pie)
B. Đồ thị đường gấp khúc (line)
D. Đồ thị nhân quả (Scatter)
Câu 30: Biểu hiện mối liên hệ giữa sản lượng và chi phí sản xuất sử dụng:
A. Đồ thị hình tròn (pie)
B. Đồ thị đường gấp khúc (line)
D. Đồ thị phân tán (Scatter)
Câu 31: Trong bảng dưới đây, chỉ tiêu nào đóng vai trò biểu hiện tần số:
B. Năng suất bình quân
D. Sản lượng (tính bằng cách lấy Năng suất bình quân nhân với Số công nhân)
Câu 32: Biểu hiện biến động của chỉ tiêu theo thời gian sử dụng:
A. Đồ thị hình tròn (pie)
B. Đồ thị đường gấp khúc (line)
C. Đồ thị thanh ngang (bar)
D. Đồ thị nhân quả (Scatter)
Câu 33: Đồ thị sau là loại đồ thị:
A. Biểu đồ phân tán theo thời gian
B. Đồ thị phân phối tần suất
C. Biểu đồ kết cấu của hiện tượng
D. Biểu đồ nhân quả
Câu 34: Phát biểu nào đúng về phân tổ thống kê:
A. Phân chia các loại hình của hiện tượng theo một tiêu thức định lượng được lựa chọn
B. Biểu hiện kết cấu của hiện tượng nghiên cứu và biểu hiện mối liên hệ giữa các tiêu thức
C. Số tổ càng nhiều càng phản ánh rõ đăc điểm của hiện tượng
D. Phân tổ là sắp xếp dữ liệu từ nhỏ đến lớn hoặc ngược lại
Câu 35: So sánh trên cùng trên 1 đồ thị về lượng hàng mua của 2 khách hàng trong bảng sau sử dụng:
A. Đồ thị hình tròn (pie)
B. Đồ thị nhiều thanh ngang kề nhau (clustered bar)
C. Đồ thị đường gấp khúc (line)
D. Đồ thị phân tán (Scatter)
Câu 36: Tháp dân số thể hiện:
A. Phân tổ thống kê theo tiêu thức thuộc tính
B. Phân tổ thống kê theo tiêu thức số lượng
C. Phân tổ kết hợp theo nhiều tiêu thức thuộc tính
D. Phân tổ kết hợp theo cả tiêu thức thuộc tính và số lượng
Câu 37: Biểu hiện mối liên hệ giữa lượng nhiên liệu sử dụng và số sản phẩm sản xuất sử dụng:
A. Đồ thị hình tròn (pie)
B. Đồ thị đường gấp khúc (line)
D. Đồ thị phân tán (Scatter)
Câu 38: Số liệu của Vietstock về lực lượng lao động của Việt Nam trong 3 năm như sau (đvt: triệu người). Muốn biểu hiện tỷ trọng lao động trong các ngành theo từng năm thì dùng đồ thị nào?
A. Đồ thị hình tròn (pie)
B. Đồ thị đường gấp khúc (line)
D. Đồ thị phân tán (Scatter)
Câu 39: Dùng đồ thị nào để thể hiện dữ liệu sau:
D. Đồ thị Clustered bar
Câu 40: Số liệu về mức đầu tư của 2 nhà đầu tư vào 3 loại tài sản như bảng sau. Muốn đồng thời so sánh các mức đầu tư cho các loại và so sánh giữa 2 nhà đầu tư thì dùng đồ thị nào?
D. Đồ thị Clustered bar (side by side bar)