Câu Hỏi Pháp Luật Về Xây Dựng - Lĩnh Vực Kiểm Định Xây Dựng Tổng hợp câu hỏi pháp luật chuyên sâu về lĩnh vực kiểm định xây dựng, giúp bạn hiểu rõ các quy định pháp lý hiện hành. Nội dung bao gồm quy trình kiểm định, tiêu chuẩn kỹ thuật, trách nhiệm pháp lý của các bên liên quan, và các yêu cầu về an toàn và chất lượng công trình. Phù hợp cho kỹ sư kiểm định, nhà thầu, và những người làm trong ngành xây dựng.
Từ khoá: Câu Hỏi Pháp Luật Xây Dựng Kiểm Định Xây Dựng Pháp Luật Kiểm Định Xây Dựng Quy Định Kiểm Định Xây Dựng Câu Hỏi Về Kiểm Định Xây Dựng Tiêu Chuẩn Kiểm Định Công Trình Quy Trình Kiểm Định Xây Dựng Trách Nhiệm Pháp Lý Kiểm Định Tài Liệu Pháp Luật Xây Dựng Học Luật Kiểm Định Xây Dựng
Bộ sưu tập: Bộ đề thi chứng chỉ hành nghề Hoạt động xây dựng
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Kiểm định xây dựng là hoạt động kiểm tra, đánh giá nội dung gì?
A. Chất lượng hoặc nguyên nhân hư hỏng của sản phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình xây dựng
B. Giá trị của sản phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình xây dựng
C. Thời hạn sử dụng và các thông số kỹ thuật khác của sản phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình xây dựng
Câu 2: Kiểm định chất lượng công trình trong quá trình thi công xây dựng trong trường hợp nào?
A. Theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công tư
B. Theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn của chủ đầu tư hoặc chỉ dẫn kỹ thuật
C. Theo yêu cầu của Hội đồng nghiệm thu nhà nước các công trình xây dựng
Câu 3: Kiểm định chất lượng công trình phục vụ công tác bảo trì trong trường hợp nào?
A. Khi có yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng
B. Theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công tư
C. Khi công trình, hạng mục công trình, bộ phận công trình xây dựng đến thời hạn bảo trì
Câu 4: Kiểm định chất lượng công trình phục vụ công tác bảo trì có mấy trường hợp?
A. Yêu cầu của chính quyền địa phương
B. Theo yêu cầu của cơ quan cảnh sát điều tra
C. Theo thỏa thuận dân sự giữa bên thuê công trình và chủ công trình
D. Theo yêu cầu của nhà thầu thi công bảo trì
Câu 5: Tổ chức khi thực hiện kiểm định công trình thì không được tham gia hoạt động xây dựng công việc nào của công trình đó?
A. Giám sát thi công xây dựng
Câu 6: Trường hợp nào được chỉ định thầu kiểm định chất lượng theo quy định tại Nghị định số 46/2015/NĐ-CP?
A. Theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng
B. Theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công tư
C. Trưng cầu của cơ quan tiến hành tố tụng; theo yêu cầu của cơ quan chủ trì tổ chức giám định nguyên nhân sự cố công trình xây dựng
Câu 7: Kiểm định chất lượng công trình thực hiện ở giai đoạn nào?
A. Trong quá trình thi công xây dựng
B. Trong quá trình bảo trì công trình xây dựng
C. Khi công trình hết thời hạn sử dụng có nhu cầu sử dụng tiếp
Câu 8: Hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng gồm những hoạt động nào?
A. Giám sát thi công xây dựng
B. Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
Câu 9: Chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng được phân thành mấy hạng?
Câu 10: Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng Hạng III?
A. Đã có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III
B. Đã có chứng chỉ hành nghề thi công xây dựng hạng III
C. Đã có chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng hạng III
D. Đã có chứng chỉ hành nghề thẩm tra thiết kế xây dựng hạng III
Câu 11: Phạm vi hoạt động của chứng chỉ hành nghề kiểm định hạng II?
A. Được làm chủ trì kiểm định công trình cấp đặc biệt trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề
B. Được làm chủ trì kiểm định công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề
C. Được làm chủ trì kiểm định công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề
Câu 12: Phạm vi hoạt động của chứng chỉ hành nghề kiểm định hạng III?
A. Được làm chủ trì kiểm định công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề
B. Được làm chủ trì kiểm định công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề
C. Được làm chủ trì kiểm định công trình cấp III, cấp IV cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề
Câu 13: Chứng chỉ năng lực của tổ chức kiểm định được phân thành mấy hạng?
Câu 14: Phạm vi hoạt động của chứng chỉ năng lực của tổ chức kiểm định hạng I?
A. Được kiểm định công trình cấp đặc biệt trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề
B. Được kiểm định công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề
C. Được kiểm định công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề
Câu 15: Phạm vi hoạt động của chứng chỉ năng lực của tổ chức kiểm định hạng II?
A. Được kiểm định công trình cấp đặc biệt trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề
B. Được kiểm định công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề
C. Được kiểm định công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề
Câu 16: Phạm vi hoạt động của chứng chỉ năng lực của tổ chức kiểm định hạng III?
A. Được kiểm định công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề
B. Được kiểm định công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề
C. Được kiểm định công trình cấp III, cấp IV cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề
Câu 17: Cơ quan chuyên môn nào cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng?
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
Câu 18: Sở Xây dựng cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng hạng mấy?
Câu 19: Chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng có hiệu lực tối đa bao nhiêu năm?
Câu 20: Chứng chỉ năng lực của tổ chức kiểm định xây dựng có hiệu lực tối đa bao nhiêu năm?