Trắc nghiệm Photoshop PSD

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về định dạng tệp PSD trong Adobe Photoshop, giúp người học kiểm tra và củng cố kiến thức về cách sử dụng, quản lý và tối ưu hóa tệp PSD. Tài liệu bao gồm các câu hỏi về cấu trúc tệp, layer, hiệu ứng và kỹ thuật chỉnh sửa, hỗ trợ học viên chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ và nâng cao kỹ năng sử dụng Photoshop.

Từ khoá: trắc nghiệm Photoshop câu hỏi PSD định dạng tệp PSD quản lý layer hiệu ứng Photoshop kỹ thuật chỉnh sửa học Photoshop luyện thi chứng chỉ Photoshop tối ưu hóa tệp PSD thiết kế đồ họa

Số câu hỏi: 160 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

11,607 lượt xem 891 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Trong bảng Layers của Photoshop, 2 xác lập Opacity và Fill có kết quả
A.  
Giống nhau
B.  
Khác nhau
C.  
Tùy tình huống mà kết quả có thể giống nhau hoặc khác nhau
D.  
Không có gì liên quan nhau nên không thể so sánh
Câu 2: 0.25 điểm
Khi tài liệu Photoshop đang tồn tại vùng chọn, nếu đè giữ phím Alt+Shift và dùng 1 công cụ tạo vùng chọn rồi chọn tiếp sẽ
A.  
Hủy vùng chọn cũ và thay thế bằng vùng chọn mới
B.  
Bổ sung vùng chọn mới vào vùng chọn cũ
C.  
Dùng vùng chọn mới xén bớt vùng chọn cũ ở vùng giao nhau (vùng mới không tồntại)
D.  
Lấy phần giao giữa 2 vùng (nếu không có phần giao sẽ không còn vùng chọn)
Câu 3: 0.25 điểm
Vector mask trong Photoshop là
A.  
Kênh alpha được tạo kèm theo lớp
B.  
Path được tạo kèm theo lớp
C.  
Một tổ hợp gồm ít nhất 2 lớp, trong đó lớp xếp dưới cùng trong số này là mặt nạ
D.  
Một tổ hợp gồm ít nhất 2 lớp, trong đó lớp xếp trên cùng trong số này là mặt nạ
Câu 4: 0.25 điểm
Với Photoshop, có bao nhiêu công cụ tạo text hướng ngang
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 5: 0.25 điểm
Chế độ màu Bitmap trong Photoshop có số lượng màu tối đa là
A.  
2
B.  
16
C.  
64
D.  
256
Câu 6: 0.25 điểm
Quick Mask trong Photoshop là 1 mặt nạ được tạo tạm thời giúp
A.  
Chỉnh màu nhanh
B.  
Làm ẩn tạm thời hình ảnh
C.  
Bảo vệ tạm thời hình ảnh
D.  
Tạo hoặc hiệu chỉnh vùng chọn
Câu 7: 0.25 điểm
Với vector mask trong Photoshop
A.  
Có thể vô hiệu (disable) chứ không thể loại bỏ (Delete)
B.  
Có thể loại bỏ (Delete) chứ không thể vô hiệu (disable)
C.  
Có thể vô hiệu hoặc/và loại bỏ
D.  
Có thể cho ẩn (hide) / hiện (show)
Câu 8: 0.25 điểm
Với layer mask của Photoshop, có thể
A.  
Áp dụng tất cả bộ lọc (filter)
B.  
Áp dụng tất cả lệnh hiệu chỉnh (Adjustment)
C.  
Tô vẽ màu tùy ý
D.  
Bật/tắt liên kết (link) với lớp
Câu 9: 0.25 điểm
Với Photoshop, có bao nhiêu kiểu chất liệu được sử dụng để tạo Fill Layer
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
Trên 3
Câu 10: 0.25 điểm
Với Photoshop, có thể chọn xoay vòng các công cụ nằm cùng vị trí trên thanh công cụ bằng cách lần lượt click tại vị trí này kết hợp với đè giữ phím
A.  
Alt
B.  
Shift
C.  
Ctrl
D.  
Space bar
Câu 11: 0.25 điểm
Dodge Tool và Burn Tool trong Photoshop là 2 công cụ
A.  
Có tác dụng tương tự nhau
B.  
Có thao tác khác nhau
C.  
Hỗ trợ nhau để xử lý 1 vấn đề
D.  
Không thể so sánh
Câu 12: 0.25 điểm
Trên cùng 1 canvas trong Photoshop
A.  
Thông tin của tất cả điểm ảnh đều được lưu giữ theo cùng 1 độ sâu màu (color depth)
B.  
Có thể áp dụng độ sâu màu (color depth) khác nhau cho các vùng hình ảnh khác nhau
C.  
Có thể áp dụng các độ sâu màu (color depth) khác nhau cho các lớp (layer)
D.  
Có thể áp dụng các độ sâu màu (color depth) khác nhau cho các kênh (channel)
Câu 13: 0.25 điểm
Sponge Tool trong Photoshop có tác dụng gì với hình ảnh
A.  
Luôn tăng bảo hòa màu
B.  
Luôn giảm bảo hòa màu
C.  
Tùy thuộc xác lập từ thanh Options mà tăng hoặc giảm bảo hòa màu
D.  
Làm nhòe hình
Câu 14: 0.25 điểm
Với Photoshop, chế độ màu nào sau đây sử dụng được bảng màu Color Table
A.  
RGB Color
B.  
CMYK Color
C.  
Lab Color
D.  
Indexed color
Câu 15: 0.25 điểm
Với Photoshop, menu lệnh Image > Duplicate và nút lệnh Create new document from current state của bảng History có kết quả
A.  
Giống nhau
B.  
Không hoàn toàn giống nhau
C.  
Tùy tình huống mà kết quả có thể giống hoặc không hoàn toàn giống nhau
D.  
Không có gì liên quan nhau nên không thể so sánh
Câu 16: 0.25 điểm
Với Photoshop, phát biểu nào sau đây là sai
A.  
Custom Shape Tool vẽ hình dạng theo mẫu được chọn từ bảng Shape
B.  
Số mẫu trong bảng Shape không thể thay đổi
C.  
Có thể dùng Pen Tool và các công cụ cùng nhóm để tạo được hình dạng giống như Custom Shape Tool
D.  
Chế độ Pixels (phiên bản CS5 và cũ hơn gọi là Fill pixels) không dành cho Pen Tool và Freeform Pen Tool
Câu 17: 0.25 điểm
Với Photoshop, có bao nhiêu công cụ tạo lớp text
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 18: 0.25 điểm
Trên 2 tài liệu Photoshop có độ zoom như nhau, nếu dùng các công cụ vẽ vector tạo hình có kích cỡ bằng nhau tính theo đơn vị inch hoặc cm thì sẽ hiển thị
A.  
Luôn bằng nhau
B.  
Luôn khác nhau
C.  
Bằng nhau hay khác nhau còn phụ thuộc xác lập Resolution của 2 tài liệu
D.  
Bằng nhau hay khác nhau còn phụ thuộc xác lập Color Mode của 2 tài liệu
Câu 19: 0.25 điểm
Clipping mask trong Photoshop
A.  
Không thể tạo khi đã bật Lock all
B.  
Không thể bị hủy
C.  
Không có hiệu lực với lớp hiệu chỉnh
D.  
Không có ý nghĩa gì với lớp Background
Câu 20: 0.25 điểm
Vector mask trong Photoshop có chức năng
A.  
Bảo vệ không cho tô vẽ lên lớp
B.  
Bảo vệ không cho di chuyển lớp
C.  
Bảo vệ không cho xóa lớp
D.  
Làm ẩn nội dung của lớp
Câu 21: 0.25 điểm

Trong Photoshop

A.  

Chỉ có mô hình màu Duotone, không có chế độ màu Duotone

B.  

Chỉ có chế độ màu Duotone, không có mô hình màu Duotone

C.  

Vừa có mô hình màu Duotone, vừa có chế độ màu Duotone

D.  

Mô hình màu Duotone hoặc chế độ màu Duotone có hay không là tùy trường hợp

Câu 22: 0.25 điểm
Khi tài liệu Photoshop chưa có vùng chọn, nếu muốn tạo được vùng chọn dạng hình tròn thì có thể chọn Elliptical Marquee Tool rồi drag chuột kết hợp với đè giữ phím
A.  
Alt
B.  
Shift
C.  
Ctrl
D.  
Space bar
Câu 23: 0.25 điểm
Với Photoshop, có thể áp dụng hiệu ứng Warp Text cho
A.  
Vùng chọn dạng text
B.  
Lớp Text đã áp dụng lệnh Rasterize
C.  
Lớp Text đã áp dụng lệnh Convert to Shape
D.  
Lớp Text đã áp dụng lệnh Convert to Smart Object
Câu 24: 0.25 điểm
Với layer mask trong Photoshop
A.  
Có thể vô hiệu (disable) chứ không thể loại bỏ (Delete)
B.  
Có thể loại bỏ (Delete) chứ không thể vô hiệu (disable)
C.  
Có thể vô hiệu hoặc/và loại bỏ
D.  
Có thể cho ẩn (hide) / hiện (show)
Câu 25: 0.25 điểm
Với Photoshop, không thể tạo vector mask cho lớp khi đã bật
A.  
Lock transparent pixels
B.  
Lock imagepixels
C.  
Lock position
D.  
Lock all
Câu 26: 0.25 điểm
Với Photoshop, tổ hợp phím Ctrl+D có tác dụng
A.  
Ẩn vùng chọn
B.  
Hủy vùng chọn
C.  
Lưu vùng chọn
D.  
Đảo chọn
Câu 27: 0.25 điểm
Với Photoshop, phát biểu nào sau đây là sai
A.  
Có thể chuyển đổi Text layer thành Smart Object
B.  
Không thể chuyển đổi Smart Object thành Text layer
C.  
Có thể chuyển đổi Adjustment Layer thành Smart Object
D.  
Không thể chuyển đổi Smart Object thành Adjustment Layer
Câu 28: 0.25 điểm
Trong Photoshop
A.  
Có thể hợp nhất nhiều lớp thành 1 lớp
B.  
Có thể tách lớp được hợp nhất trước đó thành nhiều lớp như ban đầu
C.  
Không thể tách 1 vùng hình ảnh của 1 lớp sang lớp khác
D.  
Không thể nhân bản 1 lớp thành nhiều lớp
Câu 29: 0.25 điểm
Lệnh Duplicate Layer trong Photoshop không thể nhân bản lớp
A.  
Trong cửa sổ hiện hành
B.  
Sang cửa sổ canvas khác đang mở
C.  
Sang cửa sổ canvas mới
D.  
Sang cửa sổ ứng dụng khác
Câu 30: 0.25 điểm
Với Photoshop, dạng lớp nào sau đây có thể áp dụng lệnh Apply Layer mask
A.  
Smart Object
B.  
Fill Layer
C.  
Lớp Text
D.  
Lớp hình ảnh bình thường
Câu 31: 0.25 điểm
Với Photoshop, không thể tạo layer mask cho
A.  
Background Layer
B.  
Adjustment Layer
C.  
Group Layers
D.  
Fill Layer
Câu 32: 0.25 điểm
Theo xác lập ngầm định của Photoshop, khi đang tồn tại vùng chọn, nếu dùng 1 công cụ tạo vùng chọn rồi chọn tiếp sẽ
A.  
Hủy vùng chọn cũ và thay thế bằng vùng chọn mới
B.  
Bổ sung vùng chọn mới vào vùng chọn cũ
C.  
Dùng vùng chọn mới xén bớt vùng chọn cũ ở vùng giao nhau (vùng mới không tồn tại)
D.  
Lấy phần giao giữa 2 vùng (nếu không có phần giao sẽ không còn vùng chọn)
Câu 33: 0.25 điểm
Khi hình ảnh hiển thị vượt quá phạm vi của cửa sổ tài liệu Photoshop và công cụ hiện hành không phải là Hand Tool (H), nếu muốn cuộn vị trí hiển thị của hình thì có thể drag chuột kết hợp với đè giữ phím
A.  
Alt
B.  
Shift
C.  
Ctrl
D.  
Space Bar
Câu 34: 0.25 điểm
Với chế độ màu Bitmap trong Photoshop, có bao nhiêu kênh ở bảng Channels
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 35: 0.25 điểm
Với Photoshop, khi sử dụng các công cụ vẽ vector theo chế độ Shape (phiên bản CS5 và cũ hơn gọi là Shape layers) hoặc path, có bao nhiêu tùy chọn phối hợp hình dạng vẽ
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
Trên 4
Câu 36: 0.25 điểm
Với Photoshop, nếu đè giữ phím Ctrl kết hợp với dùng thiết bị chuột click vào 1 mẫu màu của bảng Swatches thì sẽ
A.  
Xác lập được màu Foreground
B.  
Xác lập được màu Background
C.  
Tùy xác lập màu active trong bảng Color mà được màu Foreground hoặc Background
D.  
Không xác lập được màu Foreground lẫn Background
Câu 37: 0.25 điểm
Trong Photoshop
A.  
Không thể chuyển đổi chế độ màu (color mode)
B.  
Có thể chuyển đổi trực tiếp giữa các chế độ màu
C.  
Chỉ có thể chuyển đổi chế độ màu khi chỉ có 1 lớp
D.  
Có thể chuyển đổi chế độ màu trong những tình huống phù hợp
Câu 38: 0.25 điểm
Lệnh nào sau đây giúp thực hiện được kết quả hiệu chỉnh như lệnh Replace Color
A.  
Brightness/Contrast
B.  
Exposure
C.  
Selective Color
D.  
Hue/Saturation
Câu 39: 0.25 điểm
Với Photoshop, có thể
A.  
Chuyển vector mask thành layer mask
B.  
Chuyển layer thành vector mask
C.  
Tạo 2 layer mask trong cùng 1 lớp
D.  
Tạo 2 vector mask trong cùng 1 lớp
Câu 40: 0.25 điểm
Với Photoshop, có bao nhiêu công cụ tạo text hướng dọc
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4