Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Big Data HUBT Có Đáp Án Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Big Data được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về Big Data, các công nghệ và công cụ phân tích dữ liệu lớn, cũng như ứng dụng thực tiễn trong quản lý và kinh doanh. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.
Từ khoá: trắc nghiệm Big Data Big Data HUBT Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội ôn thi Big Data bài tập phân tích dữ liệu lớn lý thuyết dữ liệu lớn công nghệ dữ liệu lớn đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp Big Data
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Phân tích mô tả không phù hợp sử dụng để ?
A. Xây dựng các báo cáo
B. Lập bảng số liệu truyền thông
C. Mô hình hóa dữ liệu quá khứ
D. Phân tích tương quan
Câu 2: Thành phần chính của hệ thống Hadoop là?
Câu 3: Hệ quản trị CSLD Neo4J là kiểu nào ?
Câu 4: Đâu không phải là RDBMS ?
Câu 5: YARN là viết tắt của
A. Yahoo’s another resource name
B. Yet another resource negotiator
C. Yahoo’s archived Resource names
D. Yet another resource need.
Câu 6: Dịch vụ lưu trữ của Microsoft Azure là ?
Câu 7: Đám mây Microsoft Azure cung cấp dịch vụ NoSQL Database
Câu 8: Trên Google Cloud Platform dịch vụ nào quản lý CSDL NoQuery
Câu 9: Dịch vụ thông minh giúp khái phá, làm sạch dữ liệu trên Google Cloud Platform
Câu 10: Tích hợp dữ liệu là quá trình ?
A. Kết hợp các dữ liệu không đồng nhất từ nhiều nguồn khác nhau
B. Sao chép dữ liệu vào CSDL hệ thống để tiến hành phân tích
C. Làm sạch các dữ liệu thu thập được từ các hệ thống thành phần
D. Tăng giá trị từ các tài nguyên dữ liệu đang lưu trữ phân tán
Câu 11: Hoạt động của Map Reduce bao gồm:
A. Trộn & sắp xếp-Map-Reduce
B. Reduce- Map- Trộn & sắp xếp
C. Map- Trộn & sắp xếp Reduce
D. Sắp xếp- Trộn & Map Reduce
Câu 12: Đâu là đặc trưng quyết việc triển khai Dữ liệu lớn?
Câu 13: Phân tích chuẩn đoán sử dụng kỹ thuật nào?
A. Lấy mẫu dữ liệu
B. Tương quan phân bổ
D. Thu thập dữ liệu
Câu 14: Mô hình Điện toán đám mây PaaS ?
A. Cơ sở hạ tầng dưới dạng dịch vụ
B. Nền tảng dưới dạng dịch vụ
C. Phần mềm dưới dạng dịch vụ
D. Internet dưới dạng dịch vụ
Câu 15: Hệ thống Apache Hadoop được viết bằng ngôn ngữ nào?
Câu 16: Loại dữ liệu mà Hadoop có thể xử lý là
A. Structred (Có cấu trúc)
B. Semi-structured (Bán cấu trúc)
C. Unstructured (Không có cấu trúc)
D. All of the above (Tất cả những điều trên)
Câu 17: Loại nào là dữ liệu Unstructured ?
Câu 18: Lợi ích của Cloud Computing với Big Data là ?
A. Triển khai hạ tầng nhanh chóng
B. Phân tích theo thời gian thực
C. Tối ưu chi phí duy trì hoạt động
Câu 19: Loại nào là dữ liệu Bán cấu trúc ?
Câu 20: Yếu tố giới hạn hiện tại đối với kích thước của một cụm hadoop là
A. Giới hạn trên của RAM trong NameNode
B. Giới hạn trên của băng thông mạng
C. Nhiệt lượng dư thừa tạo ra trong trung tâm dữ liệu
Câu 21: Trên Google Cloud Platform dịch vụ nào quản lý danh mục dữ liệu
Câu 22: Apache Storm là công cụ hỗ trợ
A. Phân tích dữ liệu
Câu 23: SAP Data Service là công cụ để làm gì ?
A. Lưu trữ dữ liệu
B. Tích hợp dữ liệu
C. Phân tích dữ liệu
Câu 24: Apache Kafka là nền tảng mở được phát triển bởi ?
Câu 25: CSDL nào không phải kiểu Graph:
Câu 26: Node nào sau đây quản lý các nút khác?
Câu 27: Apache Kafka là công cụ hỗ trợ ?
A. Thu thập dữ liệu
Câu 28: Trong MapReduce loại nào sau đây theo dõi quá tình tiêu thụ tài nguyên trên Cluster Node ?
Câu 29: Nguồn của kiến trúc HDFS trong Hadoop có nguồn gốc là
A. Hệ thống tệp phân phối của Google
B. Hệ thống tệp phân tán của Yahoo
C. Hệ thống tệp phân tán của Facebook
D. Hệ thống tệp phân tán Azure
Câu 30: Kiểu phân tích nào để hỗ trợ đưa ra quyết định ?
Câu 31: Spark được Apache Software Foundation phát triển từ năm nào ?
Câu 32: Đâu không phải là chế độ hoạt động của Hadoop ?
A. Chế độ phân phối toàn cầu
B. Chế độ phân phối giả
C. Chế độ độc lập
D. Chế độ phân phối hoàn toàn
Câu 34: Dịch vụ đám mây nào hỗ trợ tốt cho Big Data ?
Câu 35: Trong MapReduce loại nào sau đây thực thi các tác vụ và cung cấp thông tin trạng thái tác vụ ?
Câu 36: So với RDBMS,Hadoop
A. Có tính toàn vẹn dữ liêu cao hơn.
B. Có giao dich ACID không
C. Thích hợp để đọc và truy vấn nhanh
D. Hoạt động tốt hơn trên dữ liệu phi cấu trúc và bán cấu trúc
Câu 37: Tính năng định vị dữ liệu trong Hadoop có nghĩa là
A. lưu trữ cùng một dữ liệu trên nhiều nút.
B. chuyển vị trí dữ liệu từ nút này sang nút khác.
C. đồng định vị dữ liệu với các nút tính toán.
D. Phân phối dữ liệu trên nhiều nút.
Câu 38: Chọn đúng 5 đặc trưng cho Big Data ?
A. Volume, Velocity, Variety, Veracity, Value
B. Volume, Videos, Velocity, Variability, Value
C. Volume, Variability, Veracity, Visualization, Value
D. Volume, Velocity, Veracity, Visualization, Value
Câu 39: Trong kiến trúc Apache Hadoop MapReduce là
B. Lớp xử lý dữ liệu
C. Lớp quản lý tài nguyên
Câu 40: Lợi ích vượt trội của Cloud Computing với Big Data là ?
A. Hạn chế đầu tư máy móc
B. Phân tích theo thời gian thực
C. Tối ưu chi phí duy trì hoạt động