Bài tập: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai có đáp án

Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực
Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Lớp 7;Toán

Số câu hỏi: 16 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

163,135 lượt xem 12,529 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Chọn đáp án đúng

A.  
Số dương chỉ có một căn bậc hai.
B.  
Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
C.  
Số dương không có căn bậc hai.
D.  
Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu
Câu 2: 1 điểm

3 2   =   . . .   nên . . .   =   3 . Hai số thích hợp điều vào chỗ trông lần lượt là?

A.  
9 và 9
B.  
9 và 3
C.  
3 và 3
D.  
3 và 9
Câu 3: 1 điểm

Chọn đáp án đúng

A.  

A. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x 2   =   a

B.  
B. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x 3   =   a
C.  
C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x   =   a 2
D.  
D. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x   =   a 3
Câu 4: 1 điểm

Tính  49

A.  
-7
B.  
49
C.  
±7
D.  
7
Câu 5: 1 điểm

Chọn đáp án đúng

A.  
- 64 121   =   8 11
B.  
- 64 121   =   - 8 11
C.  
- 64 121   =   ± 8 11
D.  
- 64 121   = - 32 11
Câu 6: 1 điểm

Trong các số  1 11 ;   0 , 272727 . . . ;   361 ;   0 , 1010010001 . . số vô tỉ là

A.  
1 11
B.  
0 , 272727 . . .
C.  
361
D.  
0,1010010001
Câu 7: 1 điểm

Căn bậc hai không âm của 0,36 là:

A.  
– 0,6
B.  
0,6
C.  
A và B đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 8: 1 điểm

√196 bằng:

A.  
14
B.  
± 14
C.  
98
D.  
± 98
Câu 9: 1 điểm

Tìm x nguyên để  A   =   x   -   3 2  có giá trị nguyên biết x < 30

A.  
x 1 ;   9
B.  
x 9 ;   25
C.  
x 1 ;   9 ;   25
D.  
x 1 ;   9 ;   16
Câu 10: 1 điểm

Trong các số 12321; 5,76; 2,5; 0,25 số nào không có căn bậc hai là số hữu tỉ?

A.  
12321
B.  
5,76
C.  
2,5
D.  
0,25
Câu 11: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn  3 x - 1 = - 15

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 12: 1 điểm

So sánh A = 7 + 15 và 7

A.  
A > 7
B.  
A < 7
C.  
A = 7
D.  
D. A 7
Câu 13: 1 điểm

So sánh A = 15 + 3 và 6

A.  
A > 6
B.  
A < 6
C.  
A = 6
D.  
D. A 6
Câu 14: 1 điểm

3 2  =... nên  . . . = 3. Hai số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:

A.  
9 và 9
B.  
9 và 3
C.  
3 và 3
D.  
3 và 9
Câu 15: 1 điểm

5 2 = b nên b = a. Hai số a,b thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:

A.  
a = 25 và b = 25
B.  
a = 5 và b = 25
C.  
a = 5 và b = 10
D.  
a = 5 và b = 5
Câu 16: 1 điểm

Chọn câu đúng

A.  
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho  x 2  = a
B.  
Căn bậc hai của một số a không âm là số x  sao cho  x 3 = a
C.  
Căn bậc hai của một số a không âm là số x  sao cho x =  a 2
D.  
Căn bậc hai của một số a không âm là số x  sao cho x =  a 3