Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án

Bài tập Cuối tuần Toán lớp 5
Bài tập cuối tuần Học kì 2 có đáp án (Phần 2)
Lớp 5;Toán

Số câu hỏi: 44 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

171,295 lượt xem 13,175 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 15% + 3,7% = 18,7% 

Câu 2: 1 điểm

Đúng ghi Đ, sai ghi S

b) 41% - 5,6% = 36,6% 
Câu 3: 1 điểm

Đúng ghi Đ, sai ghi S

c) 0,087kg = 8,7g 

Câu 4: 1 điểm

Đúng ghi Đ, sai ghi S

d) 0,27m = 2,7dm 
Câu 1: 1 điểm
Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?
A.  
Hàng nghìn
B.  
Hàng phần mười
C.  
Hàng phần trăm
D.  
Hàng phần nghìn
Câu 2: 1 điểm

Phân số   4 5 viết dưới dạng số thập phân là

A.  
A. 4,5  
B.  
8,0
C.  
0,8
D.  
0,45
Câu 3: 1 điểm
Kết quả phép chia 29,4 : 0,01 là :
A.  
2940
B.  
294
C.  
2,94
D.  
0,294
Câu 4: 1 điểm
Có 28 viên bi trong đó 8 viên bi xanh, 7 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ và 9 viên bi vàng . Như vậy phân số 2 7  là số viên bi có màu :
A.  
Trắng
B.  
Đỏ
C.  
C. Vàng    
D.  
Xanh
Câu 5: 1 điểm

Tìm giá trị của x sao cho: x - 1,27 = 13,5 : 4,5

A.  
1,30
B.  
1,73
C.  
427
D.  
D 4,27
Câu 6: 1 điểm

Tính bằng cách thuận tiện nhất biểu thức 6,48 + 3,72 + 7,52 + 4,28 là :

A.  
(6,48 +7,52) + (3,72+ 4,28)
B.  
(6,48 + 4,28) + (3,72 +7,52)
C.  
(6,48 +7,52+ 3,72) + 4,28
Câu 7: 1 điểm

Một số nếu tăng lên 3 lần rồi bớt đi 14,6 thì được kết quả là 30,4. Số đó là :

A.  
47,4
B.  
14
C.  
135
D.  
15
Câu 8: 1 điểm

Số 14,5832 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải 4 chữ số:

A.  
10 lần
B.  
100 lần
C.  
1000 lần
D.  
10000 lần
Câu 9: 1 điểm
Kết quả của phép tính 5,4 + 2,5 × 4,6 là
A.  
36,34
B.  
7,9
C.  
11,5
D.  
16,9
Câu 5: 1 điểm

Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B:

Hình ảnh
Câu 6: 1 điểm

Điền số thích hợp vào ô trống

Số tự nhiên A lớn nhất để 3,14 × A < 10 là: A = …..

Câu 7: 1 điểm

a)Đặt tính rồi tính

326145 + 270469              
Câu 8: 1 điểm

Đặt tính rồi tính

b, 534271 – 134583             
Câu 9: 1 điểm

Đặt tính rồi tính

2057 × 416             2704 : 32

Câu 10: 1 điểm
Đặt tính rồi tính
123,6 + 1,234
129,47 – 108,7
Câu 11: 1 điểm

Đặt tính rồi tính

75,56 × 6,3
470,04 : 1,2
Câu 12: 1 điểm

Tính

a,  5 7 3 14
Câu 13: 1 điểm

Tính:

b, 3 14   - 5 6
Câu 14: 1 điểm

Tính

c, 6 × 5 18

Câu 15: 1 điểm

Tính

d, 4 5 ÷ 3 7
Câu 16: 1 điểm

Tính giá trị của biểu thức:

a, 9,4 + a + ( 5,3 – 4,3 ) với a = 18,62

Câu 17: 1 điểm

Tính giá trị của biểu thức:

b, b + 42,74 – ( 39,82 + 2,74 ) với b = 3,72

Câu 18: 1 điểm

Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 12,3 × 4,5 + 4,5 × 7,7

Câu 19: 1 điểm

Tính bằng cách thuận tiện nhất

b) 2,5 × 3,6 × 4 ;

Câu 20: 1 điểm

Tính bằng cách thuận tiện nhất

c) 3,75 × 6,8 - 6,8 × 3,74;

Câu 21: 1 điểm

Tính bằng cách thuận tiện nhất

Hình ảnhd) 7,89 × 0,5 × 20.

Câu 22: 1 điểm

Tính nhẩm:

 

a) 15,73 × 10 = ...........

15,73 × 0,1 =............
Câu 23: 1 điểm

Tính nhẩm:

b) 16,97 × 100 =.............                                             
16,97 × 0,01 =..................
Câu 24: 1 điểm
Tính nhẩm
c) 27,8 × 1000 = ............
27,8 × 0,001 = ............
Câu 25: 1 điểm
Tìm x: a, 2,25 – x + 0,9= 0,57
Câu 26: 1 điểm
Tìm x: b) x : 0,28 × 0,7= 2,7
Câu 27: 1 điểm

Mỗi cái áo may hết 1,15m vải; mỗi cái quần may hết 1,35m vải. Hỏi may 4 cái áo và 2 cái quần như thế hết tất cả bao nhiêu mét vải?

Câu 28: 1 điểm
Theo kế hoạch năm 2013 nông trường Minh Khánh phải trồng cây trên diện tích 960ha. Hết sáu tháng đầu năm, nông trường đã trồng được 624ha đồi. Hỏi trong sáu tháng đầu năm 2013 nông trường Minh Khánh đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch của cả năm
Câu 29: 1 điểm

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là : 1,8m; 1,5m; 1,2m. Trong bể đang chứa nước chiếm 75% thể tích lòng bể. Hỏi trong lòng bể đang có bao nhiêu lít nước?

Câu 30: 1 điểm

Một người đi xe đạp từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 8 giờ 15 phút với vận tốc 12,6 km/giờ. Tính quãng đường AB.

Câu 31: 1 điểm

Một hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần là 432dm2. Tính diện tích xung quanh hình hộp đó biết chiều dài là 12dm và chiều rộng là 8dm.

Câu 32: 1 điểm

Tìm số bị chia và số chia trong một phép chia có số dư bằng 0, biết rằng nếu chia số bị chia cho 3 lần số chia thì được 0,75; nếu chia số bị chia cho 2 lần thương thì cũng được 0,75.

Câu 33: 1 điểm

Tìm x

a, (x × 0,25 + 2012) × 2013 = (50 + 2012) × 2013

Câu 34: 1 điểm
Tìm x b, x : 0,25 + x × 6 = 40
Câu 35: 1 điểm

Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. Khi cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đó.


 

Khoá học liên quan
Luyện bài tập - đề thi môn Toán Lớp 5

504 xem 0 kiến thức 365 đề thi