Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 có đáp án

Bài tập Cuối tuần Toán lớp 5
Bài tập cuối tuần Học kì 1 có đáp án (Phần 2)
Lớp 5;Toán

Số câu hỏi: 53 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

188,183 lượt xem 14,468 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Tính

a)  6 5 + 3 8  ;
Câu 2: 1 điểm

b, Tính: 7 9 1 6

Câu 3: 1 điểm

Tính: c ,   4 25 + 1 15

Câu 4: 1 điểm

Tính: d, 9 84 + 1 12

Câu 5: 1 điểm

Tính

a) 4 + 5 11  
Câu 6: 1 điểm

Tính b, 13 - 3 2

Câu 7: 1 điểm

Tính c) 1 - ( 1 3 + 1 2  )

Câu 8: 1 điểm

Tính a, 1 2   × 4 5

Câu 9: 1 điểm

Tính b, 40 7 × 21 5

Câu 10: 1 điểm

Tính c, 9 5 : 4 7

Câu 11: 1 điểm

Tính d, 11 24 : 44 3

Câu 12: 1 điểm

Tính a, 15: 11 12

Câu 13: 1 điểm

Tính b, 4 × 3 7

Câu 14: 1 điểm

Tính c, 1 2 : 5

Câu 15: 1 điểm

Chuyển các hỗn số sau về phân số a,  4 2 3

Câu 16: 1 điểm
Chuyển các hỗn số sau về phân số b,  6 6 10
Câu 17: 1 điểm
Chuyển các hỗn số sau về phân số c,  27 11 12
Câu 18: 1 điểm
Chuyển các hỗn số sau về phân số d,  7 2 5
Câu 19: 1 điểm

Chuyển các hỗn số sau về phân số rồi tính.

a, 3 3 4 + 1 1 3

Câu 20: 1 điểm

Chuyển các hỗn số sau về phân số rồi tính.

b ,   13 1 2 2 1 4

Câu 21: 1 điểm
Chuyển các hỗn số sau về phân số rồi tính
c,  3 4 7 × 1 4 5
Câu 22: 1 điểm
Chuyển các hỗn số sau về phân số rồi tính d,  11 3 8 : 6 5 8
Câu 23: 1 điểm

Tìm y:

a, y+ 2 3 =   5 2

Câu 24: 1 điểm

Tìm y:

b, 3 4 5 y = 18 5

Câu 25: 1 điểm

Tìm y:

c, y - 4 5 6 = 2 1 6 + 5 6

Câu 26: 1 điểm
Tính giá trị của biểu thức: 
a,  7 8 × 3 + 5 12
Câu 27: 1 điểm

Tính giá trị của biểu thức:

b,  4 5 + 7 10 1 2

Câu 28: 1 điểm
Tính giá trị của biểu thức:
c,  6 9 : ( 2 3 : 3 )
Câu 29: 1 điểm

Cho phân số 2 11 . Hỏi phải cộng thêm vào tử số và mẫu số của phân số đã cho cùng một số tự nhiên nào đó để được phân số bằng 4 7 .

Câu 30: 1 điểm
Điền dấu <; > ; = vào chỗ chấm cho thích hợp
a,  3 4 + 5 2 ...... 5 8 + 2 3 5
Câu 31: 1 điểm

Điền dấu <; > ; = vào chỗ chấm cho thích hợp

b,  3 1 5 8 3 ...... 17 5 2 12 5

Câu 32: 1 điểm

Điền dấu <; > ; = vào chỗ chấm cho thích hợp

c,  2 4 9 + 18 7 ...... 22 9 + 2 4 7

Câu 33: 1 điểm
Điền dấu <; > ; = vào chỗ chấm cho thích hợp
d, 1 31 + 1 32 + 1 33 + .... + 1 89 + 1 90 ..... 5 6
Câu 34: 1 điểm

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a,  7 19 × 1 3 + 7 19 × 2 3

Câu 35: 1 điểm

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

b, 2 5 + 3 4 + 1 4

Câu 36: 1 điểm

Lớp 5A có 35 học sinh, trong đó có 1 5  số học sinh giỏi Toán, 1 7  số học sinh giỏi vẽ, 4 7  số học sinh giỏi Tiếng Việt. Tìm số học sinh giỏi Toán, giỏi Tiếng Việt, giỏi Vẽ của lớp đó?

Câu 37: 1 điểm

Mảnh vải thứ nhất dài 8 3 5  m, mảnh vải thứ hai ngắn hơn mảnh vải thứ nhất 1 1 2 m. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu mét ?

Câu 38: 1 điểm

Tam giác ABC có chu vi là 4 5  m. Cạnh AB có độ dài là 1 5 m, cạnh BC có độ dài là 1 4 m. Tìm phân số chỉ độ dài cạnh AC ? Cạnh nào dài nhất, cạnh nào ngắn nhất?

Câu 39: 1 điểm

Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 12 10 m và chiều rộng là 9 10 m.

Câu 40: 1 điểm

Một hình chữ nhật có diện tích là 10 21  m2, chiều dài hình chữ nhật là 5 7 m. Tìm chiều rộng hình chữ nhật đó?

Câu 41: 1 điểm

Tính nhanh

a, 15 × 2121 4343 + 15 × 222222 434343

Câu 42: 1 điểm

Tính nhanh:

b, 16 × 25 + 44 × 100 29 × 96 + 142 × 48

Câu 43: 1 điểm

Tính nhanh

c, 399 × 45 + 55 × 399 1995 × 1996 1991 × 1995

Câu 44: 1 điểm

Tính nhanh

a, 1 2 + 1 4 + 1 8 + 1 16 + 1 32 + 1 64

Câu 45: 1 điểm

Tính nhanh: b, 1 2 × 3 + 1 3 × 4 + 1 4 × 5 + 1 5 × 6

Câu 46: 1 điểm

Tính nhanh:

Hình ảnh
Câu 47: 1 điểm

Tính nhanh

Hình ảnh
Câu 48: 1 điểm

Một cửa hàng bán gạo có 1 tấn gạo. Quầy đó bán ngày đầu được 2 1 2  tạ gạo. Ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 1 3 4  tạ gạo. Hỏi sau 2 ngày bán, cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki - lô - gam gạo?

Câu 49: 1 điểm

Dũng có 56 viên bi, Dũng cho Bình 4 7  số bi, cho Minh 5 8  số bi còn lại sau khi cho Bình. Hỏi Dũng cho Minh bao nhiêu viên bi ?

Câu 50: 1 điểm

Bạn An, Bình, Cư chia nhau một số viên bi. An lấy 1 8  số bi và 12 viên bi, Bình lấy 1 9  số bi và 18 viên bi, còn lại 25 viên bi thì chia hết cho Cư. Hỏi ba bạn tổng cộng có bao nhiêu viên bi?

Câu 1: 1 điểm

Hình chữ nhật có chiều dài  3 4  dm vaò chiều rộng 2 3  dm thì diện tích là    

A.  
1 2 m 2
B.  
6 4 m 2
C.  
3 12 d m 2
Câu 2: 1 điểm

Chữ số 5 trong số 58 3 4  có giá trị là :

A.  
A . 50
B.  
5
C.  
5 10
D.  
5 100
Câu 3: 1 điểm
Trong các phân sô 13 14 , 15 13 , 16 18 , 19 20  phân số nào có thể chuyển thành hỗn số là
A.  
13 14
B.  
15 13
C.  
16 18
D.  
19 20

 

Khoá học liên quan
Luyện bài tập - đề thi môn Toán Lớp 5

508 xem 0 kiến thức 365 đề thi